IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 16)

  • 6692 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?

Xem đáp án

Mỗi cách chọn ra 1 đội bóng 11 người là một tổ hợp chập 11 của 24. Vậy sẽ có C2411 cách chọn ra một đội bóng.


Câu 2:

Cho cấp số cộng unu1=5d=3. Giá trị của u6bằng

Xem đáp án

Ta có u1=5,  d=3. Do un là cấp số cộng nên u6=u1+5d=5+5.(3)=10.


Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'x<0trên các khoảng 1;01;+hàm số nghịch biến trên 1;0.


Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

 

Xem đáp án

Chọn C

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu bằng -2 tại x = 2.


Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đạo hàm f'x=(x1)(xx2)(x+4). Hàm số f(x)có bao nhiêu cực trị?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

f'(x)=0x=0x=1x=4(nghiệm bội chẵn)

Vậy f'x không đổi dấu khi đi qua x = 1 


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2là đường thẳng

Xem đáp án

Chọn C

x±2x1x+2=2=> tiệm cận ngang y = 2.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn D

Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba.

Khi x+thì y+a>0.


Câu 8:

Cho hàm số y=x+22x - 1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn A

Đồ thị hàm chẵn đối xứng nhau qua Oy.


Câu 9:

ln(4e) bằng

Xem đáp án

Ta có ln(4e)=ln4+lne=2ln2+1 


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=log3xlà:

Xem đáp án
Áp dụng công thức y=logaxy'=1xlna

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 34x+3=27là:

Xem đáp án
Ta có 34x+3=274x+3=3x=0

Câu 13:

Tổng các nghiệm của phương trình log3(x28x7)=2 là:
Xem đáp án

Ta có log3(x28x7)=2x28x7=32x28x16=0

Vậy tổng các nghiệm phương trình là 8


Câu 14:

Cho hàm số f(x)=4x33. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

Xem đáp án
Áp dụng CT: (4x33)dx=x43x+C.

Câu 15:

Cho hàm số f(x)=e5x.Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Áp dụng CT: e5xdx=15e5x+C.


Câu 16:

Nếu 12f(x)dx=15 thì 123f(x)2dxbằng

Xem đáp án

Áp dụng CT: 123f(x)dx=312f(x)dx=3.15=45.


Câu 17:

Tích phân 0π2cosx dxbằng

Xem đáp án

Áp dụng CT: 0π2cosx dx=sinxπ20=1.


Câu 18:

Mô đun của số phức z = 6 + 8i bằng
Xem đáp án

Ta có z=6+8iz=62+82=100=10.


Câu 19:

Cho hai số phức z = 5 + 2i và w = -3i + 4. Số phức z+w bằng

Xem đáp án
Ta có z=5+2i; w=3i+4z+w=5+2i3i+4=9i 

Câu 21:

Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 và chiều cao h = 4. Thể tích khối chóp SABC bằng

Xem đáp án

Chọn D

Media VietJack

Vì tam giác ABC là tam giác đều nên diện tích tam giác ABC bằng: SABC=32.34=334.

Thể tích của hình chóp VS.ABC=13.h.SABC=13.4.334=3.


Câu 23:

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón là

Xem đáp án

Chọn B

Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là Sxq=πrl.


Câu 24:

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4.Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

Xem đáp án

Chọn A

Media VietJack

Ta có đường sinh của hình trụ là l=h=2.

Suy ra diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=2πrl=2π.2.4=16π.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho OM=1;3;4. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có OM=1;3;4M1;3;4.

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là 0;0;4.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q:2xy+3z1=0. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

Xem đáp án

Chọn D

Mặt phẳng (Q)  có một vectơ pháp tuyến là nQ=2;1;3.

P//Q nên (P) có một vectơ pháp tuyến là nP=n(Q)=2;1;3.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2y=3+4tz=5t, t. Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?

Xem đáp án

Chọn B

Đường thẳng d:x=2y=3+4tz=5t, t có u3=0;4;1 là một vecto chỉ phương.


Câu 29:

Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

Xem đáp án

Từ số 11 đến 100 có tất cả 100:4=25 số chia hết cho 4.

Gọi là biến cố chữ sỗ ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 44

 Ta có: nΩ=100, nA=25PA=nAnΩ=25100=14.


Câu 30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

Xem đáp án

Chọn C

Vì: f'(x)=3x2+4x4<0xR


Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x3 trên đoạn 0;2. Tích M.m bằng:
Xem đáp án

Chọn A

y'=4x32<0x0;2

Hàm số liên tục và đơn điệu trên [0;2]

Maxy0;2=y(0)=13Miny0;2=y(2)=3


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+3x16

Xem đáp án
Ta có 2x2+3x16x2+3xlog216x2+3x44x1

Câu 33:

Nếu 29f(x)dx=8; 513f(x)dx=1059f(x)dx=6.Tính 213f(x)dx
Xem đáp án

Ta có: 29f(x)dx=25f(x)dx+59f(x)dx8=25f(x)dx+625f(x)dx=2.

Lại có: 213f(x)dx=25f(x)dx+513f(x)dx=2+10=12.


Câu 34:

Cho hai số phức z = 4 - 2i và w = -3i + 4. Phần ảo của số phức z.w¯ là:

Xem đáp án

Ta có z.w¯=(42i).(3i4)=711i. Do vậy phần ảo của số phức cần tìm là -11.


Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 8 số nguyên x thỏa mãn 5.3x43xy<0?

Xem đáp án

Đặt: t=3x,t>0

Ta có BPT: (5t4)(ty)<045<t<ylog345<x<log3y (do y1)

Nếu log3y>8 thì x0;1;2......;8 đều là nghiệm nên không thỏa mãn.

Vậy log3y8y38=6561y1;2;3;.......;6561 


Câu 41:

Cho hàm số:f(x)=3x+2;x546x2;x>5. Tích phân 1eef(3lnx+4)xdx bằng

Xem đáp án

Tích phân 1eef(3lnx+4)xdx. Đặt 3lnx+4=tdxx=13dt 

1eef(3lnx+4)xdx=17f(t).13dt=1315f(t)dt+1357f(t)dt=1315(3t+2)dt+1357(46t2)dt=128.

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 

Xem đáp án

Chọn B 

Media VietJack

Gọi BMAD=PMNSD=Q

Khi đó ta có: P là trung điểm của AD và Q là trọng tâm ΔSMC. 

Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABCD. 

V1 là thể tích khối chóp PDQ.BCN và V2 là thể tích khối chóp còn lại. 

Khi đó: V=V1+V2

Ta có: VM.PDQVM.BCN=MPMB.MDMC.MQMN=12.12.23=16

Lại có: VM.BCN=VM.PDQ+V1V1=56VM.BCN

Mà: SAMBC=SABDCdN;ABCD=12dD;ABCDVM.BCN=VN.MBC=12VS.ABCD=V2

V1=512VV2=VV1=712VV2V1=75.


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên R. Hàm số y  f''(x)  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fx2+20201010x21009 có bao nhiêu cực trị?

Media VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Media VietJack

Ta có g'x=2x.f'x220201009x.

g'x=02x(f'x210101009)=0

Ta có 1<10101009<2 và dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x, ta suy ra

đồ thị của hàm số g'x=0 có nghiệm:

x=0x2=a<0x2=b>0x2=c>0x2=d>0

Ta có 1<10101009<2 và dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x, ta suy ra

đồ thị của hàm số g(x) cắt trục hoành tại 7 cực trị.


Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m  đề phương trình xm1x2=12lnx+1+12x1+x+1x3 có đúng 2 nghiệm dương ?

Xem đáp án

Chọn D

Media VietJack

Từ bảng biến thiên ta thấy để thỏa mãn yêu cầu của đề bài thì m2.

Do m nguyên dương nên ta có m1;2


Câu 48:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d,a,b,c,a0có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 9x - 18 tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.

Media VietJack

Xem đáp án

Từ đồ thị suy ra f'x=3x23.

fx=f'xdx=3x23dx=x33x+C.

Do (C) tiếp xúc với đường thẳng y= 9x - 18 tại điểm có hoành độ x0 dương nên f'x0=93x023=9x0=2.

Suy ra f2=0C=2 C:y=x33x2 

Xét phương trình x33x2=0x=2x=1.

Diện tích hình phẳng cần tìm là: S=12x33x2dx=274.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z1+i=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+2i2+z23i2bằng:

Xem đáp án

Gọi z=x+yi   (x;y)

Ta có:

z1+i=2(x1)2+(y+1)2=4x2+y2=2x2y+2   (*)

Khi đó

z1+i=2

Thay (*) vào (**) ta có

P=4x4y+48y+18=4x12y+22=4(x1)12(y+1)+38(42+122)[(x1)2+(y+1)2]+38=(42+122).4+38=810+38   

Vậy Pmax=810+38 


Bắt đầu thi ngay