IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 18)

  • 6697 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
Xem đáp án

Chọn C

Mỗi cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 4 phần tử.

Vậy số cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc là: 4! (cách).


Câu 2:

Cho cấp số nhân un có u1=2 và u2=6. Giá trị của u3 bằng
Xem đáp án

Chọn A

Công bội của cấp số nhân đã cho là: q=u2u1=3.

Vậy u3=u2.q=18.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack
Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị ?
Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y = f(x) có ba điểm cực trị là: x=1,x=0,x=1.


Câu 5:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx1x+23,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án

Chọn C

+ Ta có : f'x=xx1x+23; f'x=0x=0x=1x=2.

+ Bảng xét dấu

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm f'(x) = x(x - 1) (x + 2)^3, với mọi x thuộc R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

+ Ta thấy f'(x) đổi dấu 3 lần nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị (cụ thể là 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại).

+ Cách trắc nghiệm: Ta nhẩm được phương trình f'x=0 có 3 nghiệm bội lẻ nên hàm số y = f(x) có 3 điểm cực trị.


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x + 2x - 1 là đường thẳng
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: limx+y=3; limxy=3nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = 3.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Media VietJack
Xem đáp án

Chọn A

Nhìn vào hình vẽ ta thấy đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại các đáp án y=x3x1 và y=x3+x1.

Ta thấy đồ thị hàm số không có cực trị nên chọn đáp án y=x3+x+1 vì hàm số này có y'=3x2+1>0,x.


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị của hàm số y=x4+4x23 với trục hoành là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y=x4+4x23=0x2=1x2=3(PTVN)x=±1.

Suy ra đồ thị hàm số có 2 giao điểm với trục hoành.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log24a bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: log24a=log24log2a=2log2a.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=3x
Xem đáp án

Chọn B

Dùng công thức ax'=axlna3x'=3xln3.


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Với a>0 dùng công thức amn=amna23=a23.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 34x6=9 là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: 34x6=934x6=324x6=2x=2.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình ln7x=7 là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có ln7x=77x=e7x=e77.


Câu 14:

Cho hàm số fx=x3+2xx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

fxdx=x3+2xxdx=x2+2dx=x33+2x+C.


Câu 15:

Cho hàm số fx=sin4x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn A

fxdx=sin4xdx=cos4x4+C.


Câu 16:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 12fxdx=114ftdt=3. Tính tích phân.I=24fudu
Xem đáp án

Chọn A

14fudu=12fudu+24fudu3=1+24fudu24fudu=4.


Câu 17:

Với m là tham số thực, ta có 12(2mx+1)dx=4.Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây ?
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 12(2mx+1)dx=4mx2+x12=44m+2m1=4m=1.

Vậy m[0;2).


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=i1+3i là
Xem đáp án

Chọn D

Ta có z=i1+3i=3+i nên 3z14z2.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=56iz2=2+3i. Số phức 3z14z2bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có 3z14z2=356i42+3i=730i.


Câu 20:

Cho hai số phức z1=1+iz2=2+i. Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z1+2z2có toạ độ là:
Xem đáp án

Chọn C

Ta có số phức z1+2z2=5+3icó điểm biểu diễn là 5;3.


Câu 24:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3AC=3. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là
Xem đáp án

Chọn D

Media VietJack

Khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC có chiều cao h=AC=3và bán kính đáy r=AB=3V=13πr2h=13π.32.3=3π.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A3;4;2, B1;2;2 và G1;1;3 là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là?
Xem đáp án

ChọnB

Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có

xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3zG=zA+zB+zC3xC=3xGxAxB=1yC=3yGyAyB=1zC=3zGzAzB=5C1;1;5.

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+4z+5=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
Xem đáp án

ChọnA

Phương trình mặt cầu có dạng: x2+y2+z22ax2by2cz+d=0a2+b2+c2>d

a=1, b=2, c=2, d=5.

Vậy tâm mặt cầu là I1;2;2 và bán kính mặt cầu R=1+4+45=2.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oz?
Xem đáp án

Chọn C

Điểm nằm trên trục Oz thì hoành độ và và tung độ bằng 0.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M3;5;7?
Xem đáp án

ChọnA

Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M3;5;7 nhận OM=3;5;7u=2OM=6;10;14 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ

Xem đáp án

ChọnD

Số phần tử của không gian mẫu: nΩ=18

Gọi A là biến cố chọn được số lẻ. A=1;3;5;7;9;11;13;15;17nA=9.

Vậy xác suất là pA=nAnΩ=918=12.


Câu 30:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?
Xem đáp án

ChọnC

Xét các đáp án ta có

Đáp án A tập xác địnhD=\2 nên loại

Đáp án B đồ thị là Parabol nên loại

Đáp án C có TXĐ: R

y'=18x2+4x1<0,x nên hàm số nghịch biến trên R

Đáp án D hàm số có 3 cực trị nên không thỏa mãn.


Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4+2x2 trên đoạn 2;2.

Xem đáp án

Chọn D.

Xét hàm số fx=x4+2x2 trên đoạn 2;2.

Ta có f'x=4x3+4x=0x=02;2x=12;2x=12;2

Ta có f2=8;  f1=1;  f0=0;  f1=1;  f2=8.

Vậy min2;2fx=8.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log12xlog122x1 là

Xem đáp án

Chọn A.

Điều kiện xác định của bất phương trình là x>02x1>0 x>12.

Ta có log12xlog122x1x2x1x1.

Kết hợp với điều kiện xác định ta có tập nghiệm là 12;1.


Câu 33:

Nếu 0π3sinx3fxdx=6 thì 0π3fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 6=0π3sinx3fxdx=0π3sinxdx30π3fxdx=cos x0π330π3fxdx=1230π3fxdx

Suy ra 30π3fxdx=1260π3fxdx=116.


Câu 34:

Cho số phức z = 5 - 3i. Môđun của số phức12iz¯1 bằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có 12iz¯1=12i4+3i=105i.

Từ đó: 12iz¯1=102+52=55.


Câu 35:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'B'B=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a3. Tính tangóc giữa C'Avà mp ABC
Xem đáp án

Chọn D

Media VietJack

Ta có B'B=aCC'=a

AC=a3

Góc giữa C'A và mp (ABC) bằng góc đường thẳng C'A và CA bằng góc C'AC^

tanC'AC^=C'CAC=aa3=33C'AC^=300


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I1;  2;  0 và đi qua điểm M2;6;0 có phương trình là:
Xem đáp án

Chọn B

Ta có bán kính R=IM=32+42+0=5.

Vậy phương trình mặt cầu tâm I1;  2;  0, bán kính R = 5 là x+12+y22+z2=25.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua hai điểm A2;3;1,B1;2;4 có phương trình tham số là:

Xem đáp án

Chọn A

AB=1;1;5.

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng AB đi qua điểm AA và nhận AB=1;1;5 làm vectơ chỉ phương là: x=2ty=3tz=1+5t.


Câu 39:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên 2;4, gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g(x)=fx2+1lnx2+8x+16 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x0 thuộc khoảng nào?

Media VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Ta có g'(x)=12f'x2+12x+8x2+8x+16=12f'x2+12x+4.

Cho g'(x)=0f'x2+1=4x+4.

Đặt t=x2+1t0;3

Phương trình trở thành f'(t)=42t+2=2t+1.

Vẽ đồ thị y=2x+1 lên cùng một hệ tọa độ ta được:

Media VietJack

Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t=1x=0.


Câu 40:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x;y với y2021thỏa mãn logx+12y+14y4+4y3x2y22y2x.

Xem đáp án

Chọn  C

Ta có: logx+12y+14y4+4y3x2y22y2xlogxy+y2y2+y4y4+4y3+y2x2y2+2y2x+y2      logxy+ylog2y2+y2y2+y2xy+y21

Xét hàm số ft=logt+t2  với t0;+.

Ta có: f't=1tln10+2t>0;t0;+. Suy ra hàm ft đồng biến trên t0;+.

Khi đó: 1fxy+yf2y2+yxy+y2y2+yx2y.

y+ và y2021nên ta xét các trường hợp sau.

   y=1x1;2.

   y=2x1;2;3;4 .

   ……………………………….

   y=2021x1;2;3;.....;4042.

Vậy số cặp nghiệm thỏa mãn điều kiện bài toán là: 2+4+6+...+4042=2022.2021

 


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz¯=4 và z3+2i32z¯ là số thuần ảo?
Xem đáp án

Chọn D  

Gọi z=a+bi

Ta có

z3+2i32z¯=a3+b+2i32a+2bi=2a2+9a92b2+4b+3a4b+6iTheo đề ta có hệ phương trình

a2+b2=42a2+9a92b2+4b=0

Giải hệ này tìm được 2 nghiệm, suy ra có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 44:

Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m3 với chiều cao bằng 1m. Biết bề mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0,5 lít sơn. Công ty cần sơn 10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây cung BF = 1m

 Media VietJack
Xem đáp án

Chọn A

Gọi r là bán kính đường tròn đáy,

Ta có: V=πr2.hr=1π

Xét tam giác O'BF ta có Cos(BO'F)=2r2BF22r2=1π2BO'F^2,178271695 (rad)

Vậy độ dài cung BF: l=r.α1,2289582 (m)

Tổng số lít sơn màu xanh cho mỗi bồn nước là: T=l.h.0.5=0.6144791001 (lít)

Vậy tổng số sơn cần cho 10000 bồn S6145 (lít)


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số y=f'xnhư hình vẽ dưới đây .

 Media VietJack

Hàm số gx=x+x21 có bao nhiêu điểm cực đại

Xem đáp án

Chọn A

Từ đồ thị của y=f'x, suy ra bảng biến thiên của y = f(x) như sau

 Media VietJack

Đặt u=x+x21.

Ta có bảng ghép trục sau :

 Media VietJack

Vậy hàm số gx=fx+x21 có ba điểm cực đại .


Câu 47:

Cho các số thực x,y,z thỏa mãn log32x2+y2=log7x3+2y3=logz. Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp x,y thỏa mãn đẳng thức trên.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có log32x2+y2=log7x3+2y3=logz=t2x2+y2=3t       1x3+2y3=7t       2z=10t                                  3.

+ Nếu y = 0 2x=7t3 thay vào (1) ta được 2.72t3=3tt=log34932 do đó z=10log34932.

+ Nếu y0

Từ 1&2suy ra 2x2+y23=27tx3+2y32=49tx3+2y322x2+y23=4927txy3+222xy2+123=4927t,*.

Đặt xy=u,u23. Xét fu=u3+222u2+13f'u=6uu3+2u42u2+14=0u=0u=23u=4.

Ta có bảng biến thiên

 Media VietJack

Nhận xét với mỗi giá trị u tương ứng với duy nhất 1 cặp (x,y) thỏa mãn bài toán do đó

Yêu cầu bài toán tương đương 184927t<40<4927t<43310log492718z<10log492740<z<10log4927433.

Vì z là số nguyên nên có 211 giá trị thỏa mãn.


Câu 49:

Xét hai số phức z1;z2 thỏa mãn z1=2;z2=5 và z1z2=3. Giá trị lớn nhất của z1+2z23i bằng

Xem đáp án

Chọn B

Đặt z1=a+bi,z2=c+di (với a,b,c,d)

Theo bài ra ta có:

z1=2a2+b2=2;z2=5c2+d2=5

z1z2=3ac2+bd2=9a2+b2+c2+d22ac+bd=9ac+bd=1

z1+2z2=a+2c2+b+2d2=a2+b2+4c2+d2+4ac+bd=18=32

Theo tính chất z+z'z+z'ta có: z1+2z23iz1+2z2+3i=32+3


Bắt đầu thi ngay