IMG-LOGO

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 25)

  • 6699 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đạo hàmf'x=xx2x+12x24. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

Xem đáp án

Chọn C.

f'x=xx2x+12x24=0x=0x=2x=1x=2

Bảng xét dấu f'(x) 

 Media VietJack

Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.


Câu 7:

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?     (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

+ Do đây là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án C.

+ Từ đồ thị ta thấy limx+y=+ nên hệ số của x3 dương nên loại đáp án D.

+ Ở đáp án B ta có:

    y=19x313x+1y'=13x213

     y'=0x=±1

Suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên loại B.

+ Vậy chọn đáp án A.


Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?
Xem đáp án

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:

x42+x2+32=0x42x23=0x2=1x2=3x=±3.

Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log5125abằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có log5125a=log5125+log5a=3+log5a. 


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=e12x là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=e12x.12x'=2e12x.


Câu 11:

Với a là số thực tuỳ ý, a53 bằng
Xem đáp án

Chọn C

Với số thực a ta có a53=a53.


Câu 12:

Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 3x43x2=81x43x2=4 x43x24=0x2=1x2=4 x2=4x=±2.

Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng 0.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log32x=2 là:

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình:log32x=22x=32x=92.


Câu 14:

Cho hàm số fx=4x3+2021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: fx dx=4x3+2021dx=x4+2021x+C.


Câu 15:

Cho hàm số f(x) = sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: fx dx=13cos3x+C.


Câu 16:

Nếu 12fx dx=2 và 13fx dx=7 thì 23fx dx bằng
Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng tính chất tích phân ta có: 23fx dx=13fx dx12fx dx=72=9

Câu 17:

Tích phân 0ln3ex dx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 0ln3ex dx=ex0ln3=eln3e0=2.


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 4i là:

Xem đáp án

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức (a + bi) là (a - bi). Nên z¯=3+4i là số phức liên hợp của số phức z = 3 - 4i.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=3+5iz2=68i. Số phức liên hợp của số phức z2z1

Xem đáp án

Chọn D

Số phức z2z1=68i3+5i=913i.

Vậy số phức liên hợp của số phức z2z1 là -9 + 13i .


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23 + 5i có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn A

Số phức liên hợp của số phức 23 + 5i là số phức 23 - 5i.

Vậy điểm biểu diễn số phức 23 - 5i là điểm M23;5.


Câu 21:

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là
Xem đáp án

Chọn B

Ta có đáy là tam giác đều nên S=2234=3.

Ta có chiều cao bằng một nửa cạnh đáy nên : h = 1

Vậy thể tích khối lăng trụ V=S.h=3.


Câu 22:

Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có diện tích đáy bằng 25cm2

Chu vi đáy : P=5.4=20cmh=P2=10cm

Vậy ta có thể tích khối hộp là V=25.10=250cm3


Câu 23:

Công thức tính thể tích  V của hình nón có diện tích đáy S=4πR2 và chiều cao h là:

Xem đáp án

Chọn C

              Diện tích đáy đường tròn là 4πR2 Bán kính hình nón là 2R.

              VNón=13π2R2h=43πR2h. 


Câu 24:

Một hình trụ có bán kính R = 6 cm và độ dài đường sinh l = 4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

Xem đáp án

Chọn A

              Stp=2πR.R+l=2π6.6+4=120πcm2.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết A1;1;3,B1;4;0,C3;2;3. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn C

Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

xG=xA+xB+xC3=1;yG=yA+yB+yC3=1;zG=zA+zB+zC3=0.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz mặt cầuS:x+12+y12+z32=9. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn B

Phương trình mặt cầu là:xa2+yb2+zc2=R2tọa độ tâm I1;1;3.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz vectơ nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x12=y+11=z2?
Xem đáp án

Chọn D

u2=2;1;2 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng du1=2;1;2 và u3=4;2;4 cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d đáp án D sai.


Câu 29:

Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

Xem đáp án

Chọn A

Từ 1 đến 30 có 10 số chia hết cho 3 nên xác suất để chọn được 1 chiếc thẻ mang số chia hết cho 3 là 1030=13.


Câu 30:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R

Câu 32:

Bất phương trình mũ 5x23x125 có tập nghiệm là
Xem đáp án

Chọn C

              5x23x125x23xlog5125x23x+201x2.

              Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T=1;2.


Câu 33:

Biết 12fxdx=3, 15fxdx=4. Tính 252fx+xdx
Xem đáp án

Chọn A

              Ta có 15fxdx=4,12fxdx=325fxdx=15fxdx12fxdx=1.

              252fx+xdx=225fxdx+25x dx=2.1+x2225=252.


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z1+2i=14i. Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

              Ta có z1+2i=14iz=14i1+2iz=14i12i5=7565i

              Vậy phần thực của số phức z=752;1.


Câu 35:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là α . Khi đó, tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? 

Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp SABCD  có đáy là hình vuông cạnh a  . Đường thẳng SA  vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (ảnh 1)

            Ta có: CDADCDSA  CDSADCDSD.

              Do CD=SCDABCDSDSCD,SDCDADABCD,ADCDABCD,SCD^=SD,AD^=SDA^=α.

              Xét tam giác SAD:tanSDA^=tanα=SAAD=aa=1 .


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;3;4 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm MM và vuông góc với mặt phẳng (Oxy). 

Xem đáp án

Chọn C

Do dOxy Vectơ chỉ phương của (d) là k=0;0;1 .

Vậy phương trình d:x=2   y=3z=4+t    t.


Bắt đầu thi ngay