IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)

  • 25332 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Would you like .... a cartoon with us tonight?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.

Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?


Câu 2:

Lien learns to play ..... piano in her free time.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào

Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.


Câu 3:

Let .......... stay at home and watch TV.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.

Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.


Câu 4:

Look! Some boys and girls ....... in the school yard.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: sau cấu trúc “Look!” động từ chia thời hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Nhìn kìa, môt vài cô cậu học trò đang tán gẫu ở sân trường.


Câu 5:

They live happily ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: in spite of + N: mặc dù

Dịch: Họ sống hạnh phúc, dù nghèo khó.


Câu 6:

What would happen if you .................to work tomorrow?

Xem đáp án

ĐÁP ÁN B

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Điều gì sẽ xảy ra neeys bạn không đi làm ngày mai?


Câu 7:

He can’t join in the volunteer campaign _______.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy B là đáp án duy nhất phù hợp.

A: dù anh ta bận

B: bởi anh ta bị đau chân

C: dù làm việc chăm chỉ

D: bởi đăng kí nó

Dịch: Anh ta không thể tham gia chiến dịch tình nguyện vì bị đau chân.


Câu 8:

Our seats were _____ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.

Xem đáp án

Đáp án  D

Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá... đến nỗi mà..

Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.


Câu 9:

They are _____ young _____ drive the car.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá... nên  không thể...

Dịch: Họ quá trẻ nên chưa thể lái ô tô.


Câu 10:

It was _____ a boring speech that I felt asleep.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc be such a/an adj N that mệnh đề: cái gì đó quá...đến nỗi mà...

Dịch: Bài phát biểu quá chán đến nỗi mà tôi buồn ngủ.


Câu 11:

I was only in Miami for a week. I wish I ______ more time there but I had to go on to New York.

Xem đáp án

ĐÁP ÁN C

Giải thích: câu ước ở quá khứ với công thức S1 wish S2 had PII.

Dịch: Tôi chỉ ở Miami trong vòng 1 tuần. Ước gì tôi có nhiều thời gian ở đó hơn, nhưng tôi phải tiếp tục đi NY.


Câu 12:

You drive too fast. I wish you__________   more slowly.

Xem đáp án

ĐÁP ÁN B

Giải thích: dựa vào tình huống hiện tại, ta có câu ước ở hiện tại với công thức S1 wish S2 Vqk.

Dịch: Bạn lái xe quá nhanh. Tớ ước gì bạn đi chậm hơn.


Câu 13:

If she had worked harder last year, she wouldn’t have failed the exam.

Xem đáp án

ĐÁP ÁN C

Giải thích:  đảo ngữ câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu cô ấy học tập chăm chỉ năm vừa rồi, cô ấy đã không trượt kì thi.


Câu 14:

If it hadn’t been ____________hot weather, we would have had a wonderful holiday.

Xem đáp án

ĐÁP ÁN D

Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3 với công thức If it hadn’t been for + N, S would have PII: nếu không vì...

Dịch: Nếu không vì thời tiết nóng, chúng tôi đa có một kì nghỉ tuyệt vời.


Câu 15:

The new political party came to the ___________after the general election.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: come to the front: đạt được ưu thế chính trị.

Dịch: Đảng chính trị mới đạt được ưu thế chính trị


Câu 16:

You can join the club when you ________ a bit older.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai, nên loại đc 3 đáp án A, B, D.

Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.


Câu 17:

Tom painted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen another colour.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: should have P2: lẽ ra nên làm gì

Dịch: Tom sơn nhà màu đen, nhìn rất tối tăm và đáng sợ. Lẽ ra anh ta nên chọn sơn màu khác.


Câu 18:

_____ you carry this bag for me?

Xem đáp án

ĐÁP ÁN: C

Bạn có thể mang cái túi này cho tôi được không?


Câu 19:

You _____ throw litter on the streets.

Xem đáp án

ĐÁP ÁN: A

Dịch: Bạn không nên vứt rác xuống đường.


Câu 20:

If I had known that you were in hospital, I .... you.

Xem đáp án

ĐÁP ÁN B

Giải thích: câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu tớ biết cậu nằm viện, tớ đã đến thăm cậu.


Câu 21:

His idea is quite different_______mine.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc be different from: khác với

Dịch: Ý tưởng của anh ấy khác với tôi.


Câu 22:

Students usually have a____each year.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: với danh từ ghép hai từ được nối với nhau bởi dấu gạch ngang thì danh từ theo sau không có “-s”.

Dịch: Học sinh thường được nghỉ 3 tháng mỗi năm.


Câu 23:

Would you like_____ to music?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời mọc.

Dịch: Bạn muốn nghe nhạc không?


Câu 24:

In _____, We do some experiments.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cụm từ do experiments có nghĩa là làm thí nghiệm

Dịch: Trong tiết hóa, chúng tôi làm thí nghiệm.


Câu 25:

Nga is____a play for the school anniversary celebration.

 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: reherse a play: tập duyệt lại vở kịch

Dịch: Nga đang tập duyệt lại vỏ kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.


Câu 26:

Lan’s  grades are poor. She  ____ study harder.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: should V: nên làm gì, dùng cho lời khuyên.

Dịch: Điểm của Lan rất thấp, cô ấy nên học chăm chỉ hơn.


Câu 27:

Does Nam play soccer_____recess ?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cụm từ at recess: vào giờ giải lao

Dịch: Nam có chơi bóng vào giờ giải lao không?


Câu 28:

Look! They_________baseball.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày


Câu 29:

Hoa ’s new school is....... than her old school.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu so sánh hơn công thức be adj-er than

Dịch: Trường mới của Hoa to hơn trường cũ.


Câu 30:

............beautiful girl!

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu cảm thán có công thức What (a/an) adj N!: thật là...

Dịch: Thật là một cô gái xinh đẹp.


Câu 31:

Would you like to drink .......... tea?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: vì trà (tea) không đếm được nên ta dùng với some.

Dịch: Bạn muốn uống chút trà không?


Câu 32:

Which grade  are you......?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu hỏi “Which grade are you in?” dùng để hỏi lớp mà ai đó đang theo học.

Dịch: Bạn học lớp nào vậy?


Câu 33:

I don't understand this point of grammar. I wish I ______ it better.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu ước không thật ở hiện tại, công thức S1 wish S1 Ved.

Dịch: Tôi chẳng hiểu phần ngữ pháp này. Ước gì tôi hiểu nó rõ hơn.


Câu 34:

It never stops raining here. I wish it ______ raining.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu ước ở hiện tại, công thức S1 wish S2 would V.

Dịch: Trời chẳng bao giờ ngừng mưa ở đây. Ước gì trời ngừng mưa.


Câu 35:

If I _____ his telephone number, I’d give it to you.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu tôi biết số điện thoại anh ấy, tôi đã đưa cho cậu.


Câu 36:

“ Those eggs of different colors are very artistic.” “Yes, they_______ in Russia”. 

Xem đáp án

Đáp án  A

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn.

Dịch: “Những quả trứng nhiều màu sắc này trông thật nghệ thuật” “Ừ chúng được vẽ ở Nga”.


Câu 37:

We went on.........journey.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Danh từ ghép được nối với nhau bởi dấu gạch ngang và không dùng dạng số nhiều.

Dịch: Chúng tôi đi chuyến đi 80km.


Câu 38:

Jane  bought............. a cap yesterday.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai

Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.


Câu 39:

My mother permitted me to go out at night. She said, "You_____ go out tonight".

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: may + V chỉ sự cho phép

Dịch:

Mẹ tôi cho tôi đi chơi buổi tối, bà ấy nói “con có thể đi chơi tối nay”.


Câu 40:

It is possible that she will come to our party tonight. She______ come here tonight.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào cấu trúc it is possible that (có thể là) ta chọn được đáp án B, may + V: có thể sẽ làm gì.

Dịch: Có thể là cô ấy sẽ đến bưa tiệc của chúng ta tối nay.


Bắt đầu thi ngay