524 Bài trắc nghiệm Dao động cơ từ đề thi thử cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 6)
-
6360 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một
phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là và phương trình sóng tại điểm M là Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Dao động tại M sớm hơn tại O là Dj= p/2 nên sóng truyền từ M đến O và
Câu 2:
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ không
đổi, phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos2pt/T (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 7/6 bước sóng ở thời điểm t = 1,5T có li độ -3 (cm). Biên độ sóng A là
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Dao động tại M trễ pha hơn dao động tại O là :
Câu 3:
Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình (t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 10 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại các thời điểm t = 1,9s và t = 2,5s điểm M trên mặt nước cách nguồn 20 cm có li độ là bao nhiêu?
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Thời gian cần thiết sóng truyền từ O đến M:
* Khi t = 1,5 s thì sóng chưa truyền đến M nên uM = 0.
* Khi t = 2,5 s thì sóng đã truyền đến rồi, để tìm li độ ta viết phương trình sóng tại M:
Chú ý: Khi cho biết phương trình sóng
Câu 4:
Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Chú ý: Nếu phương trình dao động tại nguồn thì phương trình sóng tại M cách O một khoảng x là
1) Vận tốc dao động của phần tử vật chất tại điểm M là đạo hàm của li độ theo t:
2) Hệ số góc của tiếp tuyến với đường sin tại điểm M là đạo hàm li độ theo x:
Câu 5:
Sóng ngang truyền trên trục Ox với tốc độ 10 (m/s) theo hướng từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5p(m). Coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại điểm O: (t đo bằng giây). Tính vận tốc dao động của phần tử môi trường tại M ở điểm t = 0,05p(s). Tính hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M ở thời điểm t = 025p(s).
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 6:
Sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s. Điểm M trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình (t tính bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t = 0,005 (s) xấp xỉ bằng
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 7:
Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi 2 cm và tần số góc p(rad/s). Tại thời điểm t1 điểm M có li độ âm và đang chuyển động theo chiều dương với tốc độ p(cm/s) thì li độ tại điểm M sau thời điểm t1 một khoảng 1/6 (s) là
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Kinh nghiệm: Bài toán cho v1 thì nên làm theo cách 1.
Câu 8:
Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng (t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O là và đang giảm. Tính vận tốc dao động tại điểm O sau thời điểm đó một khoảng 3 (s).
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Kinh nghiệm: Bài toán cho x1 và xu hướng đang tăng (v1 > 0) hoặc đang giảm (v1 <0) thì nên làm theo cách 2.
Cách 1: Viết lại phương trình li độ vận tốc:
Cách 2: Chọn trạng thái tại thời điểm t1 là trạng thái ban đầu Þj= p/6 Pha dao động ở thời điểm tiếp theo:
Câu 9:
Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng (t đo bằng giây). Tại thời điểm li độ của điểm O là 3 cm. Vận tốc dao động tại O sau thời điểm đó 1,5 (s) là
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 10:
Sóng truyền đến điểm M rồi đến điểm N cách nó 15 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng 45 cm. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 3 cm thì li độ tại N có thể là
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 11:
Một nguồn sóng cơ tại A có phương trình Tốc độ truyền sóng 80 cm/s, tại thời điểm t li độ của sóng tại A là 3 cm và vận tốc dao động có độ lớn đang tăng, khi đó một phần tử sóng tại B cách A là 2 cm có li độ
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B là:
Câu 12:
Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ A = 4 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 3 cm thì vận tốc dao động tại Q là
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 13:
Một sóng cơ học lan truyền theo phương x có bước sóng , tần số f và có biên độ là A không đổi khi truyền đi. Sóng truyền qua điểm M rồi đến điểm N và hai điểm cách nhau . Vào một thời điểm nào đó vận tốc dao động của M là thì tốc độ dao động tại N là
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 14:
Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8 cm, biên độ 4 cm, tần số 2 Hz, khoảng cách MN = 2 cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2 cm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 15:
Một sóng cơ hình sin lan truyền với bước sóng 12 cm với tần số 10 Hz với biên độ 2 cm truyền đi không đổi, từ M đến N cách nhau 3 cm. Tại thời điểm t điểm M có li độ 1 cm và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/6 chu kỳ điểm N có tốc độ là
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 16:
M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 1 khoảng 20 cm. Tại 1 điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 15 cm. Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Khoảng cách cực tiểu giữa M và N là:
Giả sử sóng truyền qua M rồi đến N thì dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N:
Chọn lại gốc thời gian để phương trình dao động tại M là: thì phương trình dao động tại N là:
Câu 17:
Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là
Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Gia tốc của vật dao động điều hòa cực tiểu khi vật ở biên dương
→ Khoảng cách từ biên dương đến biên âm 2A = 8vm → A = 4cm
ü Chọn đáp án C
Câu 18:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (t tínhbằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Quãng đường mà vật đi được trong một chu kì là S = 4A = 40cm
Chọn đáp án B
Câu 19:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn
Tại t = 0, chất điểm đi qua vị trí theo chiều dương
Trong mỗi chu kì chất điểm đi qua vị trí x = -2 hai lần
+ Ta tách: 2019 = 2018 + 1 → 2018 lần ứng với 1009T
→ Tổng thời gian
Câu 20:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng . Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa.Lấy , mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
Chọn đáp án A
@ Lời giải:
→ Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo giãn 5cm rồi thả nhẹ → Vật sẽ dao động với biên độ A = 4cm
Câu 21:
Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là . Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Biểu diễn hai dao động tương ứng trên đường tròn. Khi chúng có cùng vận tốc thì (1) (2) sẽ song song với trục Ox
Câu 22:
Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:
Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Độ lệch pha của hai dao động:
Câu 23:
Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là:
Chọn đáp án A
@ Lời giải:
Câu 24:
Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình ,t tính bằng giây. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
Chọn đáp án A
@ Lời giải:
Câu 25:
Con lắc lò xo có độ cứng và vật nặng tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng :
Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số hệ dao động cưỡng bức.
+ Tốc độ cực đại vmax= ꞷA = 10π.5 = 50π cm/s
ü Chọn đáp án A
Câu 26:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : .Biên độ dao động tổng hợp của vật là :
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
Câu 27:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất điểm có giá trị :
Chọn đáp án A
@ Lời giải:
Câu 28:
Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g ,ang điện tích . Lấy . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Gia tốc biểu kiến:
Câu 29:
Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì vật đạt tốc đoọ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn tốc độ của vật là . Cơ năng của vật là:
Chọn đáp án C
@ Lời giải:
Câu 30:
Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình . Thời điểm vật đi qua vị trí ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là:
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Ban đầu vật ở biên dương
+ Vị trí vật có li độ x = -4cm ngược chiều dương ứng với góc 1200
+ Thời gian vật đi qua vị trí x = -4cm theo chiều dương lần thứ 2 là:
Câu 31:
Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: . Hãy xác định tần số của dao động
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Vật dao động điều hòa tần số f thì động năng biến thiên tuần hoàn tần số 2f = 5Hz → f = 2,5Hz
ü Chọn đáp án B
Câu 32:
Một vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có biểu thức . Kết luận nào dưới đây đúng?
Chọn đáp án C
Câu 33:
Con lắc lò xo có độ cứng , dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
Chọn đáp án C
? Lời giải:
Câu 34:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp bằng
Chọn đáp án A
? Lời giải:
Câu 35:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (t đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là
Chọn đáp án B
? Lời giải:
+ Từ vòng tròn lượng giác ta thấy:
Câu 36:
Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là
Chọn đáp án B
? Lời giải:
Câu 37:
Một con lắc lò xo treo vào một điềm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
Chọn đáp án C
? Lời giải:
Câu 38:
Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa vuông theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Chọn đáp án B
? Lời giải:
+ Từ đồ thị ta thấy, ảnh cao gấp 5 lần vật và ngược chiều vật (S và S’ dao động nghịch pha)
+ Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ theo phương dao động:
Câu 39:
Một con lắc đon có chiều dài dây treo là ℓ, vật nặng có khối lượng . Con lắc dao động điều hòa với biên độ tại nơi có . Cơ năng toàn phần của con lắc là
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Năng lượng của con lắc đơn:
Câu 40:
Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:
Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua x = 0 là