IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Sinh học 541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết

541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết

541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P2)

  • 5643 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong một chu tế bào, kết luận đúng về snhân đôi của ADN sự phiên diễn ra trong nhân là:

Xem đáp án

Đáp án A

Trong một chu tế bào, kết luận đúng về snhân đôi của ADN sự phiên diễ n ra trong nhân là: có mộ t lần nhân đôi nhiều lần phiên mã (nhân đôi diễn ra ở kì trung gian nên phụ thuộc vào số lần nhân đôi, phiên mã là do nhu cầu của tế bào)


Câu 2:

Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(3) Đột biến điểm dạng đột biến gen liên quan đến mộ t số cặp nuclêôtit.

(4) Đột biến gen thể lợi, hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp genđiều kiện môi trường.

Xem đáp án

Đáp án C

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dich mã. à sai

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vố n gen của quầ n thể. à đúng

(3) Đột biến điểm dạng đột biến gen liên quan đến mộ t số cặp nuclêôtit. à sai, đột biến điểm liên quan đến 1 cặp nu

(4) Đột biến gen thể lợi, hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. à đúng

(5) Mức độ gây hạ i của alen đột biế n phụ thuộc vào tổ hợp genđiều kiện môi trường. à đúng


Câu 5:

GisMột loài thực vt giao phấn ngẫu nhiên bộ nhiễm sc thlưỡng bộ i 2n = 10. Xét 5 cặp gen A, a; B, b; D, D; E,E; G,g; nằm trên 5 cặp nhiễm sc th, mỗi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạ ng thbaơngng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều sức sống khả năng sinh sn. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. loài này tối đa 189 loại kiu gen.

II. loài này, các cây mang kiểu hình trội vcả 5 tính trạng tối đa 60 loại kiu gen.

III. Ở loài này, các thể ba tối đa 162 loại kiểu gen.

IV. loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 2 trong 5 tính trạng tối đa 27 loại kiểu gen.

Xem đáp án

Đáp án B

GisMột loài thực vt giao phấn ngẫu nhiên bộ nhiễm sc thlưỡng bộ i

2n = 10. Xét 5 cặp gen A, a; B, b; D, D; E,E; G,g; nằm trên 5 cặp nhiễ m s c th, mỗi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn.

I. loài này t ối đa 189 loạ i kiu gen. à đúng

Gen bình thường = 3x3x3 = 27

Gen đột biến = (4x3x1x1x3)x3 + 3x3x3x2 = 162

Tổng số = 189

II. loài này, các cây mang kiểu hình trộ i vcả 5 tính trạng tối đa 60 loạ i kiu gen à đúng

5 trội có KG bình thường = 2x2x2 = 8

5 trội có KG đột biến = 3x2x2x3 + 2x2x2x2= 52

Tổng số = 60

III. Ở loài này, các thể ba tối đa 162 loạ i kiểu gen. à đúng

IV. loài này, các cây mang kiểu hình lặ n về 2 trong 5 tính trạng tối đa 27 lo ạ i kiểu gen. à sai

2 lặn có KG bình thường = 2x3 = 6

2 lặn có KG đột biến = 2x6 = 12

Tổng số = 18


Câu 6:

Trong tế bào các lọai axit nuclêic nào sao đây kích thước lớn nht.

Xem đáp án

Đáp án A

Trong tế bào, ADN kích thước lớn nht.


Câu 7:

Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST chức năng 

Xem đáp án

Đáp án C

Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST chức năng ngăn NST dính vào nhau


Câu 8:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

B. Đột biến gen làm thay đ ổ i vị trí của gen trên nhiễ m sc thể. à sai


Câu 9:

1. Hình 1 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực, hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ.

2. ADN của sinh vật nhân sơ cu to mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực cu to mch thng

3. Trên phân tử ADN của sinh vật nhân thực nhiều điểm khởi đầu tái bản

4. Thực chất trên toàn bộ phân tử ADNcsinh vật nhân thực nhânmch mới đều được tổng hợp gián đoạn

5. Các đon Okazaki chhình thành trên 1 mch của phân tử ADN mới tổng hp

Số đáp án đúng là:                 

Xem đáp án

Đáp án B

1. Hình 1 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực, hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ. à sai, hình 1 là nhân đôi của nhân sơ, hình 2 là của nhân thực.

2. ADN của sinh vật nhân sơ c u t o mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực cu t o mch thng à đúng

3. Trên phân tử ADN của sinh vật nhân thực nhiều điể m khởi đầu tái bả n à đúng

4. Thực chất trên toàn bộ phân t ử ADNcsinh vật nhân thực nhân s ơ mch mới đều đượ c tổ ng hợp gián đoạn à sai

5. Các đon Okazaki chhình thành trên 1 mch của phân tử ADN mới tổng hp à đúng


Câu 10:

Khi nói về đột biến slưng nhiễm sc thể, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tt cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

II. Đột biến lch bội thlàm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

III. Trong tự nhiên, rất ít g p thể đa bội ở động vật.

IV. Đều đột biến thể ba nhưng thba các cp nhiễm sc thkhác nhau thì  sbiu hiện thành kiểu hình khác nhau.

Xem đáp án

Đáp án D

I. Tt cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào. à đúng

II. Đột biến lệch bội thlàm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào. à đúng

III. Trong tự nhiên, rất ít g p thể đa bộ i ở độ ng vật. à đúng

IV. Đều đột biế n thể ba nhưng thba các cp nhiễm sc thkhác nhau thì sẽ biu hiện thành kiểu hình khác nhau. à đúng


Câu 11:

mấy nhận địnhới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hp trong tế bào nhân chuẩn?

(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào.

(2) Đều đưc bắt đu tổ ng hp bằng axitamin mêtiônin.

(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bsau khi chuỗi pôlipeptit tổng hp xong.

(4) Axitamin mêtiônin ch ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

(5) Chỉ đưc sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó.

Xem đáp án

Đáp án A

(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào. à đúng

(2) Đều đưc bắt đu tổ ng hp bằng axitamin mêtiônin. à đúng

(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bsau khi chu ỗi pôlipeptit tổ ng hp xong. à đúng

(4) Axitamin mêtiônin ch ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. à sai, axit metionin ngoài có ở đầu chuỗi polipeptit, nó còn ở nhiều vị trí khác nữa

(5) Chỉ đưc sử dụ ng trong nộ i bộ t ế bào đã tổ ng hợp ra nó. à sai, các chuỗi polipeptit được tổng hợp ra có thể được “gói” vào trong các túi lipid để đưa đến nơi mà nó được sử dụng


Câu 12:

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây không chính xác?

Xem đáp án

Đáp án D

A. Quá trình trao đổi chéo không cân xảy ra giữa các chromatile không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện độ t biế n lặp đo n NST. à đúngB. Đột biến đảo đo ạn NST góp phần làm xuất hiện loài mi. à đúngC. Trong mộ t strưng hợp, đột biế n mất đoạn nh th lợ i cho sinh vật giúp loạ i bgen hạ i cho quần thà đúngD. thể sử dụng đột biế n lặp đo ạn NST để xây d ựng bản đồ gen à sai


Câu 14:

Nhiệt độ làm tách hai mch của phân tử ADN đưc gọi nhiệt độ nóng chảy. Phân tử ADN sliên kết hidro càng nhiều thì nhiệt độ nóng chảy càng cao ngưc lại. Dưới đâynhiệt độ nóng chả y của ADNmột số đối ng sinh vật khác nhau được hiu từ A đến E như sau: A = 36 C ; B = 78 C ; C = 55 C ; D = 83 C ; E = 44 C. Trình tự sp xếp các loài sinh vt nào dưới đây đúng nhất liên quan đến tỉ lcác loại (A+T)/ tổng nucleotide của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?

Xem đáp án

Đáp án A

Liên kết A-T bằng 2 liên kết hidro

Liên kết G-X bằng 3 liên kết hidro

→  càng nhiều liên kết A-T , nhiệt độ nóng chảy càng giảm

Vậy trình tự sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy giảm là : D → B → C → E → A

→ vậy trình tự sắp xếp theo tỉ lệ (A+T)/ tổng số nu tăng dần là D → B → C → E → A


Câu 15:

người 2n=4, gisử không trao đổi chéo xảy racả 23 cặp NST tương đồng. bao nhiêu nhận định đúng dưới đây:

1. Sloại giao tử mang 5 NST từ b 3369

2. Xác suất một loại giao tử mang 5NST t ừ m C 23 / 2

3. Khnăng một người mang 1NST của ông nội và 21 NST của ngoại 8,269.10

4. Xác suất sinh ra đa trnhận đưc 2 cặp NST trong mỗi cặp 1 t ừ ông nội và 1 từ bà ngoại 0,0236

Xem đáp án

Đáp án C

người 2n=46, gisử không trao đổi chéo xy racả 23 cặp NST tương đồng.

1. Sloại giao tử mang 5 NST t ừ b 3369 à sai, mang 5NST bố = C523 = 33649

2. Xác suất một loại giao tử mang 5NST từ m C 23 / 2 à sai, mang 5 NST từ mẹ = C523

3. Khnăng một người mang 1NST của ông nội và 21 NST của ngoại 8,269.10 à đúng

à (C123xC2123)/423 = 8,629x10-11

4. Xác suất sinh ra đa trnhận đưc 2 cặp NST trong mỗi cặp 1 từ ông nội và 1 từ bà ngoại 0,0236 à (C123xC123)/423


Câu 16:

di truyền trên mARN được đọc theo

Xem đáp án

Đáp án D

di truyền trên mARN được đọc theo một chiều t ừ 5-3 ’


Câu 17:

sinh vật nhân thực, axit amin nào sau đây đưc ct bỏ khi chuỗi polypeptit được tổng hp xong

Xem đáp án

Đáp án A

sinh vật nhân thực, a xit amin Methionine (Met) đư c ct bỏ khi chuỗi polypeptit được tổng hp xong.


Câu 18:

Nhận định đúng về gen là:

Xem đáp án

Đáp án A

Nhận định đúng về gen là:

A. Gen mang thông tin hóa cho mộ t chuỗ i polipeptit hay một phân tử ARN


Câu 19:

Ti sao khi cht ức chế operon Lac liên kết vào vùng vận hành (vùng O) của operon thì sự phiên các gen Z, Y, A bị ngăn cản?

Xem đáp án

Đáp án D

Khi cht ức chế operon Lac liên k ết vào vùng vận hành (vùng O) của operon thì sự phiên các gen Z, Y, A bị ngăn cản vì: chất ức chế khi liên kết vào vùng O sngăn cản ARN polymerase ơng tác vớ i ADN t ạ i vị trí khởi đầu phiên mã.


Câu 20:

Nhng nội dung nào sau đây đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN ?

(1). Khi ADN tự nhân đôi, ch 1 gen được tháo xoắn tách mạch.

(2). S ự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tc bsung (A liên kết với U, G liên kết với X).

(3). Cả 2 mch của ADN đều khuôn để tổng hp 2 mch mi.

(4). T ự nhân đôi của ADN sinh vật nhân thực chỉ xảy ratrong nhân

Xem đáp án

Đáp án A

(1). Khi ADN t ự nhân đôi, ch 1 gen được tháo xoắn tách mạch. à sai, có thể nhiều gen được tháo xoắn.

(2). S ự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tc bsung (A liên kết với U, G liên k ết vớ i X). à sai, A-T; G-X

(3). Cả 2 mch của ADN đều khuôn để t ổ ng hp 2 mch mi. à đúng

(4). Tự nhân đôi của ADN sinh vật nhân thực chỉ xả y ratrong nhân à sai, ở sinh vật nhân thực, tự nhân đôi xảy ra ở cả tế bào chất.


Câu 23:

8 phân tử ADN của một vi khuẩn chchứa N nếu chuyển sang môi trường ch N thì sau 6 lần phân đôi liên tiếp tối đa bao nhiêu vi khuẩn con còn chứa N ?

Xem đáp án

Đáp án B

Số phân tử ADN tạo thành sau 6 lần nhân đôi liên tiếp là 8x26 = 512
Nhưng trong số các phân tử này có 16 phân tử ADN mà trong phân tử có một mạch chứa N14, mạch kia chứa N15, số ADN còn lại chứa toàn N14.  
Vậy số vi khuẩn tối đa chứa N14 là 512 – 16 = 496.


Câu 24:

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp 

Xem đáp án

Đáp án A

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.


Câu 25:

Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? 

Xem đáp án

Đáp án B

tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

Đáp án A sai vì t ARN và rARN có nhiều vị trí không duỗi thẳng mà cuộn lại và liên kết theo nguyên tắc bổ sung.

Đáp án C sai vì m ARN được sao ra từ mạch khuôn ADN theo nguyên tắc bổ sung: A-U, T-A, X-G,G-X.

Đáp án D sai vì trên tARN có vị trí anticodon khớp bổ sung với codon tương ứng khác nhau trên mARN.


Câu 26:

Trâu, bò, ngựa, thỏ … đều ăn cỏ nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau do:

Xem đáp án

Đáp án A

Trâu, bò, ngựa, thỏ … đều ăn cỏ. Chúng sử dụng dinh dưỡng trong cỏ để tổng hợp nên các thành phần cấu trúc bên trong tế bào và phần lớn là protein quy định các tính trạng. Trình tự các axit amin trên phân tử protein được quy định bởi trình tự các bộ 3 mã hóa trong gen trên phân tử ADN, khác nhau ở số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucletit ở mỗi loài và mỗi cá thể. Do vậy mỗi loài sẽ có những lại có protein và các tính trạng khác nhau


Câu 27:

Giống cây trồng đa bội có thể hình thành từ 1 thể khảm khi

Xem đáp án

Đáp án C

Giống cây trồng đa bội có thể hình thành từ 1 thể khảm khi hình thành từ phần cơ thể mẹ mang đột biến theo hình thức sinh sản sinh dưỡng


Câu 28:

Khi nói về thể đa bội lẻ, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây:

I. Số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻ

II. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

III. Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bội

IV. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt

Xem đáp án

Đáp án B

I. Số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻ à sai

II. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường à đúng

III. Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bội à sai

IV. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt à đúng


Câu 31:

Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n=12, trong trường hợp trên mỗi cặp NST tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng 3 nhiễm (2n+ 1) xảy ra thì số kiểu gen dạng 3 nhiễm (2n+1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n=12, trong trường hợp trên mỗi cặp NST tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng 3 nhiễm (2n+ 1) xảy ra thì số kiểu gen dạng 3 nhiễm (2n+1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là: 4 x 35 x 6 = 5832


Câu 34:

Trong quá trình dịch mã thì:

Xem đáp án

Đáp án A

Trong quá trình dịch mã thì mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào.


Câu 35:

Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng? 

Xem đáp án

Đáp án C

Chức năng không đúng của ADN là trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tống hợp prôtêin.


Câu 36:

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.

II. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.

III. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau.

IV. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.

Xem đáp án

Đáp án A

I. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau. à sai, vì các vị trí khác nhau của 1 NST chứa các gen quy định các tính trạng khác nhau.

II. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau. à sai

III. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau. à sai

IV. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau. à đúng


Câu 37:

Hoạt động của Operon Lac có thể sai xót khi các cùng, các gen bị đột biến. Các vùng, các gen khi bị đột biến thường được ký hiệu bằng các dấu “-“ trên đầu các chữ cái (R-, P-, O-, Z-), cho các chủng sau:

1. Chủng 1: R+ P O+ Z+ Y+ A+ 

2. Chủng 2: R P+ O+ Z+ Y+ A+

3. Chủng 3: R+ P O+ Z+ Y+ A+/ R+ P+ O+ Z Y+ A+

4. Chủng 4: R+ P O Z+ Y+ A+/ R+ P O+ Z Y+ A+

Trong môi trường có đường lactose chủng nào không tạo ra sản phẩm βgalactosidase

Xem đáp án

Đáp án B

Trong môi trường có đường lactose chủng nào không tạo ra sản phẩm β-galactosidase là 1, 3, 4 (vì chúng có vùng khởi động bị đột biến à không khởi động phiên mã được; chủng 2 vẫn phiên mã được do gen điều hòa R chỉ có vai trò phiên mã, dịch mã ra protein ức chế, và trong trường hợp có đường lactose thì vai trò này của gen điều hòa là không có ý nghĩa).


Câu 38:

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là điểm chung giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể?

(1) Xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

(2) Luôn biểu hiện thành kiểu hình mang đột biến.

(3) Xảy ra ở nhiễm cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.

(4) Là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa và chọn giống

Xem đáp án

Đáp án C

Các phát biểu là điểm chung giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể:

(1) Xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

(3) Xảy ra ở nhiễm cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.

(4) Là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa và chọn giống


Câu 39:

Có một trình tự mARN 5’ AUG GGG UGX UXG UUU UAA 3’ mã hóa cho một đoạn polypeptit hoàn chỉnh gồm 4 axit amin, dạng đột biến nào sau đây dẫn đến biệc chuỗi polypeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 aa

Xem đáp án

Đáp án C

Có một trình tự mARN 5’ AUG GGG UGX UXG UUU UAA 3’ mã hóa cho một đoạn polypeptit hoàn chỉnh gồm 4 axit amin, dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi polypeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 aa à đột biến ở mã bộ ba thứ 4 (do chuỗi protein hoàn chỉnh sẽ cắt đi aa mở đầu) à đáp án C.


Câu 41:

Một loài có bộ NST 2n=14, khi giảm phân thấy có 3 cặp NST xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm và 1 cặp bị rối loạn phân li, các cặp NST còn lại giảm phân bình thường. Số loại trứng tối đa của loài trên là: 

Xem đáp án

Đáp án C

Số nhóm gen liên kết là: 7

3 cặp trao đổi chéo tại 1 điểm tạo ra 43 giao tử

1 cặp bị rối loạn phân li, tạo ra 2 hoặc 3 loại giao tử (tương ứng rối loạn phân li giảm phân I hoặc giảm phân II)

3 cặp bình thường còn lại tạo ra 23 giao tử

Vậy số loại trứng tối đa (xảy ra khi rối loạn giảm phân II) là

 43 x 3 x 23 = 1536


Câu 42:

Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

A. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin à sai, có 3 bộ ba kết thúc không quy định aa


Câu 43:

Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ được hiểu là: 

Xem đáp án

Đáp án D

Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ được hiểu là: Gen có được phiên mã hay dịch mã hay không


Câu 44:

Hầu hết các bệnh di truyền phân tử ở người là do đột biến gen gây nên. Có mấy lí do dưới đây dùng để giải thích nguyên nhân gây bệnh của gen đột biến?

(1) gen đột biến hoàn toàn không tổng hợp được prôtêin.

(2) gen đột biến tổng hợp ra prôtêin bị biến đổi về chức năng.

(3) gen đột biến tổng hợp số lượng prôtêin quá nhiều.

(4) gen đột biến tổng hợp số lượng prôtêin quá ít.

Xem đáp án

Đáp án C

Hầu hết các bệnh di truyền phân tử ở người là do đột biến gen gây nên. Nguyên nhân gây bệnh của gen đột biến: gen đột biến hoàn toàn không tổng hợp được prôtêin; hoặc gen đột biến tổng hợp ra prôtêin bị biến đổi về chức năng; hoặc gen đột biến tổng hợp số lượng prôtêin quá nhiều; hoặc gen đột biến tổng hợp số lượng prôtêin quá ít.


Câu 45:

Xét gen B ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là

Xem đáp án

Đáp án A

Số nu của gen B = 2400 = 2A+2G

2A+3G = 2868

Số nu mỗi loại của gen B: G=X = 468; A = T = 732

Đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hidro à mất 1 cặp A-T

à số nu mỗi loại của gen b: G = X = 468; A = T = 731

Gen Bb nhân đôi 1 lần à số nu môi trường cung cấp:

A = T = 732+731 = 1463; G = X = 468+468 = 936


Câu 46:

Gen cấu trúc dài 3559,8A°, khi xảy ra đột biến làm giảm 1 liên kết H, chiều dài gen không đổi. Chuỗi polipeptit do gen đột biến đó tổng hợp chứa 85 aa, kể cả aa mở đầu. Số kết luận đúng là?

(1). Đột biến thuộc dạng thay 2 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

(2). Vị trí thay thế cặp Nu thuộc đơn vị mã thứ 86

(3). Đột biến thuộc dạng thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

(4). Đây là dạng đột biến dịch khung

Xem đáp án

Đáp án B

Tổng số nu của gen: 3559,8 : 3,4 x 2 = 2094 (nu)

Vì đột biến làm giảm 1 liên kết H nhưng không làm thay đổi chiều dài gen nên đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

Số bộ 3 mã hóa của gen: 2094 : 2 : 3 = 349 bộ 3. Khi sao mã và dịch mã sẽ cho chuỗi polipeptit chứa 348 aa, kể cả aa mở đầu. Nhưng trong thực tế chuỗi polipeptit chỉ có 85 aa, chứng tỏ đột biến thay thế làm xuất hiện bộ 3 mã kết thúc ở đơn vị mã số 86. Hai kết luận đúng là (2) và (3).


Câu 49:

Phân tử mARN trướng thành dài 408 nm có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết thúc là UGA. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X lần lượt là: 

Xem đáp án

Đáp án B

mARN = (nu)

Số nu mỗi loại của mARN: (UGA là mã kết thúc)

A = = 480 nu; U = 240 nu; G = 360 nu; X = 120 nu

à số nu mỗi loại không tính mã kết thúc: A = 479 nu; U = 239 nu; G = 359 nu; X = 120 nu

Số nucleotit có ở các đối mã của tARN:

A = 239 nu, U = 479, X = 359, G = 120


Câu 50:

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A (SVNT) có 15 nuclêôtit là: 3’GXA TAA GGG XXA AGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen A bị đột biến mất cặp A-T ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên thì côđon thứ nhất không có gì thay đổi về thành phần các nucleotit.

II. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí thứ 13 thì các côđon của đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên không bị thay đổi.

III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 10 thành cặp T-A thì đoạn polipeptit do đoạn gen trên trổng hợp có trình tự các axit amin là Arg – Ile – Pro – Cys – Ser.

IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành X-G thì phức hợp axit – tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met – tARN.

Xem đáp án

Đáp án A

I. Nếu gen A bị đột biến mất cặp A-T ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên thì côđon thứ nhất không có gì thay đổi về thành phần các nucleotit. à đúng

II. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí thứ 13 thì các côđon của đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên không bị thay đổi. à sai

III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 10 thành cặp T-A thì đoạn polipeptit do đoạn gen trên trổng hợp có trình tự các axit amin là Arg – Ile – Pro – Cys – Ser. à đúng

IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành X-G thì phức hợp axit – tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met – tARN. à đúng


Bắt đầu thi ngay