Thứ năm, 25/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán 75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao

75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao

75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)

  • 24844 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các số thực a,b thỏa |a| < 1; |b| < 1. Tìm giới hạn  I=lim1+a+a2+.........+an1+b+b2+.........+bn.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có 1, a, a2, …, an là một cấp số nhân công bội a nên 

Tương tự 

Suy ra 

( Vì |a| < 1; |b| < 1). liman+1 = limbn+1 = 0.


Câu 2:

lim4n+2n+13n+4n+24bằng :

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:

Vì 


Câu 3:

lim(n2sinnπ5-2n3) bằng:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

Vì 


Câu 4:

Giá trị của N=lim(4n2+1-8n3+n3) bằng:

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

Mà: 


Câu 6:

Giá trị của K=lim(n3+n2-13-34n2+n+1+5n) bằng:

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

Do đó: .


Câu 8:

Tính giới hạn của dãy số un=(n+1)13+23+....+n33n2+n+2

Xem đáp án

Chọn C.

Bằng phương pháp quy nạp, ta chứng minh được: 

 

Suy ra:


Câu 11:

Tính giới hạn của dãy số B=limn6+n+13-4n4+2n-1(2n+3)2

Xem đáp án

Chọn D.

Chia cả tử và mẫu cho n2 ta có được:


Câu 12:

Tính giới hạn của dãy số D=lim(n2+n+1-2n3+n2-13+n)

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

Mà: 

 

Vậy .


Câu 14:

Tính limx1+x2-x+32x-1 bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

 


Câu 15:

Tính giới hạn: lim [11.2+12.3+.....+1n(n+1)]

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:


Câu 18:

Tính giới hạn:lim [ 11.4+12.5+........+1n(n+3)]

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có:

 


Câu 19:

Tính giới hạn: lim 1-1221-132......1-1n2

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 


Câu 20:

Tìm giới hạn A=limx04x+1-2x+13x

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

Mà: 

Vậy .


Câu 21:

Tìm giới hạn :B=limx14x+5-35x+33-2

Xem đáp án

Chọn D.

Trục căn thức cả tử và mẫu ta được:

 


Câu 22:

Tìm giới hạn

Xem đáp án

Chọn D.

 


Câu 23:

Tìm giới hạn D=limx2x-x+2x-3x+23 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 


Câu 25:

Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi limx2f(x)=x2+ax+2 khi x>22x2-x+1  khi x2

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

.

Hàm số có giới hạn khi 

Vậy a = 1/2 là giá trị cần tìm.


Bắt đầu thi ngay