Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số có đáp án

Dạng 2: Tìm số hạng và xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số có đáp án

  • 2379 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

Cho dãy số (un)  xác định bởi u1=1un+1=un+2un+1 . Tìm số hạng u8.
Xem đáp án

Ta có

u2=u1+2u1+1=1+21+1=32;               u3=u2+2u2+1=32+232+1=75;         u4=u3+2u3+1=75+275+1=1712;             u5=u4+2u4+1=1712+21712+1=4129;         u6=u5+2u5+1=4129+24129+1=9970;             u7=u6+2u6+1=9970+29970+1=239169;
Vậy u8=u7+2u7+1=239169+2239169+1=577408;

Câu 7:

Cho dãy số (un)  với u1=1un+1=un2.Tìm công thức của số hạng tổng quát.

Xem đáp án

Ta có u1=1u2=u12...un=un12

Nhân vế với vế của các  đẳng thức trên, ta được u1.u2.u3...un=1.u1.u2.u3...un12.2.2...2n1 sè 2un=1.12n1=1.12n1

Vậy un=1.12n.


Câu 9:

Dãy số (un)  được xác định bằng công thức u1=1un+1=un+n3'n1. Tìm công thức của số hạng tổng quát.

Xem đáp án

Ta có un+1=un+n3un+1un=n3.  Từ đó suy ra

u1=1;u2u1=13;u3u2=23;...un1un2=n23;unun1=n13.

Cộng từng vế các đẳng thức trên ta được

u1+u2u1+u1u2+...+un1un2+unun1=1+13+23+33+...+n23+n13un=1+13+23+33+...+n23+n13

Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được

13+23+33+...+n13=n12.n24

Vậy un=1+n2n124

Câu 11:

Cho dãy số (un) , biết  u1=3;un+1=1+un2 với n1.Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số.

Xem đáp án

Ta có

u2=1+u12=10;            u3=1+u22=11;u4=1+u32=12;            u5=1+u42=13;


Câu 13:

Cho dãy số (un) u1=7;un+1=2un+3.  Khi đó u3 bằng
Xem đáp án

Chọn C

Ta có u3=2u2+3=2.2u1+3+3=4u1+94.7+9=37.

Câu 14:

Số 7922 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số un=n2+1?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có 7922=7921+1=892+1n=89


Câu 15:

Cho dãy số (un)  có un=n2+n+1 . Số  -19 là số hạng thứ mấy của dãy?
Xem đáp án

Chọn A

Giả sử un=19n*

Suy ra n2+n+1=19n2+n+20=0n=5n=4n=5 (do n*).

Vậy số  -19 là số hạng thứ 5 của dãy

Câu 16:

Cho dãy số un=n2+2n1n+1 . Giá trị u11

Xem đáp án

Chọn D

Ta có u11=112+2.11111+1=716

Câu 17:

Cho dãy số (un)  xác định bởi u1=2un+1=un+5,n* . Giá trị u10
Xem đáp án

Chọn C

Từ u1=2un+1=un+5,n*, ta có un+1un=5

=> dãy (un) là một cấp số cộng với công sai d=5 nên u10=u1+9d=2+45=47


Câu 18:

Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36,… Số hạng tổng quát của dãy số này là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 8=7.1+1;15=7.2+1;22=7.3+1;29=7.4+1;36=7.5+1

Suy ra số hạng tổng quát un=7n+1


Câu 19:

Cho dãy số có các số hạng đầu là 0;12;23;34;45;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
Xem đáp án

Chọn B

Ta có 0=00+1;12=11+1;23=22+1;34=33+1;45=44+1

Suy ra un=nn+1.


Câu 20:

Cho dãy số (un)  với un=2n+1 . Số hạng thứ 2019 của dãy là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có u2019=2.2019+1=4039

Câu 21:

Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát un=2n+1n+2. Số 16784là số hạng thứ mấy của dãy?
Xem đáp án

Chọn C

Ta có un=167842n+1n+2=16784842+1=167n+2n=250

Vậy 16784 là số hạng thứ 250 của dãy số (un)


Câu 22:

Cho dãy số (un) với un=an2n+1 (a là hằng số). Hỏi un+1 là số hạng nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có un+1=a.n+12n+1+1=an+12n+2


Câu 23:

Cho dãy số (un) với u1=5un+1=un+n.Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có un=5+1+2+3+...+n1=5+nn12

Câu 24:

Cho dãy số (un)  được xác định như sau u1=0un+1=nn+1un+1.  Số hạng u11­
Xem đáp án

Chọn D

u2=12u1+1=12;            u3=23u2+1=1;              u4=34u3+1=32;u5=45u4+1=2;             u6=56u5+1=52;            u7=67u6+1=3;u8=78u7+1=72;            u9=89u8+1=4;             u10=12u9+1=92;u11=1011u10+1=5;

Câu 25:

Cho dãy số (un) với u1=1un+1=un+2n+1,n*. Số hạng tổng quát un
Xem đáp án

Chọn A

Ta có u1=1; u2=u1+3; u3=u2+5; u4=u3+7;...;un=un-1+(2n-1)

Cộng từng vế với vế của các đẳng thức trên và rút gọn ta được un=1+3+5+7+...+2n1=n2.


Câu 26:

Cho dãy số (un) với un=n1n2+1, biết uk=213. Hỏi uk là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
Xem đáp án

Chọn A

uk=k1k2+1k1k2+1=213k=5 (do k*).


Câu 27:

Cho dãy (un) xác định bởi u1=12  un=un1+2n với mọi n2 . Số hạng u50 bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có 

u1=12u2=u1+2u3=u2+4...u49=u48+2.49u50=u49+2.50

Cộng vế với vế các đẳng thức trên, ta được u50=12+22+3+...+50=12+225.511=2548,5.


Câu 28:

Cho dãy số có các số hạng đầu là 0,1; 0,001; 0,001; 0,0001;… Số hạng tổng quát của dãy số có dạng
Xem đáp án

Chọn A

Ta có

Số hạng thứ 1 có 1 chữ số 0;

Số hạng thứ 2 có 2 chữ số 0;

Số hạng thứ 3 có 3 chữ số 0;

Suy ra un có n chữ số 0.

Công thức số hạng tổng quát của dãy số là un=110n=0,00...01n ch÷ sè 0


Câu 29:

Số hạng âm trong dãy số x1;x2;x3;...;xn với xn=Cn+54143Pn+596Pn+3  là
Xem đáp án

Chọn B

Ta có cn+54=n+5n+4n+3n+224,143Pn+596Pn+3=143n+5n+496xn=Cn+54143Pn+596Pn+3=n+5n+42n+172n796>0,n4,n*

Vậy các số hạng âm là x1;x2;x3.


Câu 30:

Cho dãy số (un) được xác định bởi u1=2un+1un=2n1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có 

u1=2u2=u1+2.21;u3=u2+2.31;...un=un1+2.n1

Cộng vế với vế của các đẳng thức trên rồi rút gọn, ta được un=2+2.2+3+...+nn1=2+n1n+2n+1=n2+1


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương