Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm có đáp án

Dạng 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

  • 2255 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C:y=x3+2x2 tại điểm M1;3
Xem đáp án

Tập xác định: D=

Ta có: y'=3x2+4xk=y'1=7.

Phương trình tiếp tuyến tại M1;3  là d:y=y'0xx0+y0y=7x1+3

y=7x4.

Câu 2:

Cho điểm M thuộc đồ thị  C:y=2x+1x1 và có hoành độ bằng – 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M.

 

Xem đáp án

Tập xác định D=\1.

Ta có: x0=1y0=y1=12 y'=3x12k=y'1=34.

Phương trình tiếp tuyến tại M là y=34x+1+12y=3x414 .

Câu 3:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x+1x5 tại giao điểm với trục hoành

Xem đáp án

Tập xác định D=\5..

Tọa độ giao điểm với trục hoành y=02x+1x5=0x=12.

Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=12 là y=y'12x+12+y12=411x+12=411x211.


Câu 4:

Gọi MxM;yM là một điểm thuộc C:y=x33x2+2 , biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm   (khác M). Tìm giá trị nhỏ nhất P=5xM2+xN2.

Xem đáp án

Tập xác định D=.

Ta có y=x33x2+2y'=3x26x .

Gọi  MxM;yM là một điểm thuộc C:y=x33x2+2, suy ra tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là y=3xM26xMxxM+xM33xM2+2.

Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm NxN;yN (khác M) nên xM,  xN là nghiệm của phương trình:

x33x2+2=3xM26xMxxM+xM33xM2+2.

x3xM33x2xM23xM26xMxxM=0

xxM2x+2xM3=0

x=xMx=2xM+3

xN=2xM+3

Khi đó P=5xM2+xN2=5xM2+2xM+32=9xM212xM+99xM232+5

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi xM=23.


Câu 5:

Cho hàm số y=x+1x2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M1;2  lần lượt cắt hai trục tọa độ tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.

Xem đáp án

Tập xác định: D=\2.

Ta có: y'=3x22y'1=3 .

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M1;2 là đường thẳng Δ có dạng:

y=y'1x1+y1=3x12y=3x+1

Suy ra ΔOx=A13;0;ΔOy=B0;1SΔOAB=12OA.OB=12.13.1=16.

Câu 6:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C:y=x33x+2  có hệ số góc bằng 9.

Xem đáp án

Tập xác định: D=.

Ta có:y'=3x23.

Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là Mx0;y0, suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là

k=y'x0=93x023=9x02=4x0=±2.

+ Với x0=2 ta có y0=4, suy ra tiếp điểm .

+ Với x0=2  ta có y0=0, suy ra tiếp điểm M22;0.

Phương trình tiếp tuyến tại M1  

d1:y=9x2+4d1:y=9x14..

Phương trình tiếp tuyến tại M2 

d1:y=9x2+4d1:y=9x14..

Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là

d1:y=9x14;d2:y=9x+18.


Câu 7:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C:y=2x+1x+2 song song với đường thẳng Δ:3xy+2=0.

Xem đáp án

Tập xác định D=\2

Ta có: y'=3x+22 Δ:3xy+2=0y=3x+2.

Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là Mx0;y0.

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng Δ  nên k=3x0+22=3x0+22=1x0+2=1x0+2=1x0=1x0=3

+ Với x0=1 suy ra  , suy ra tiếp điểm M11;1.

Phương trình tiếp tuyến tại  là: d1:y=3x+11d1:y=3x+2.

Lúc này: d1Δ nên không thỏa mãn.

+ Với x0=3y0=5  ta có tiếp điểm .

Phương trình tiếp tuyến tại  d2:y=3x+3+5d2:y=3x+14.

Vậy có một tiếp tuyến cần tìm là  d2:y=3x+14.


Câu 8:

Cho hàm số y=x33x2 có đồ thị (C). Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 1. Tìm giá trị của tham số m để tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng d:y=m24x+2m1.
Xem đáp án

Tập xác định D=.

Ta có: y'=3x26x.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M1;2C 

Δ:y+2=3.126.1x1y=3x+1.

Khi đó: .Δ//d3=m242m11m=1m=1m1m=1

Câu 9:

Cho hàm số y=x42m+1x2+m+2 có đồ thị (C). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 1. Tìm giá trị của tham số m để tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A vuông góc với đường thẳng x-4y+1=0.
Xem đáp án

Tập xác định D=.

Ta có: y'=4x34m+1x.

Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm A.

Khi đó tiếp tuyến d có hệ số góc k=y'1=44m+1=4m.

Do đó: dΔ4m.14=14m=4m=1.


Câu 10:

Cho hàm số y=x23x+1x2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của

đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc k=2.

Xem đáp án

Tập xác định:

Gọi Mx0;yo là tọa độ tiếp điểm. Ta có y'=x24x+5x22.

Hệ số góc của tiếp tuyến là k=2 nên

+ Với  ta có , suy ra phương trình tiếp tuyến

y'x0=2x024x0+5x022=2x024x0+3=0x0=1x0=3  .

+ Với x0=1  ta có y0=1, suy ra phương trình tiếp tuyến

y=2x1+1y=2x1..

Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là y=2x1,  y=2x5.


Câu 11:

Cho hàm số y=2x+2x1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của      (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

Xem đáp án
Tập xác  định: D=\1.

Ta có: y'=4x12

Gọi  Mx0;y0 là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) là

 Δ:y=4x012xx0+2x0+2x01

Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng ±1.

4x012=±1x0=1,  x0=3.

+ Với x0=1 ta cóy0=0Δ:y=x1.

+ Với x0=3 ta có y0=4Δ:y=x+7.


Câu 12:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị:C:y=4x3+3x+1 đi qua điểm A(-1;2)
Xem đáp án

Tập xác định D=.

Ta có: y'=12x2+3 .

Đường thẳng d đi qua A1;2 với hệ số góc k có phương trình d:y=kx+1+2.

Đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ phương trình  4x3+3x+1=kx+1+21k=12x2+32 có nghiệm.

Thay k từ (2) vào (1) ta được:

4x3+3x+1=12x2+3x+1+2

8x3+12x24=0

x12x+12=0

x=1x=12

+ Với x=1 ta có k=9.

Phương trình tiếp tuyến là y=9x+7.

+ Với x=12 ta có k=0.

Phương trình tiếp tuyến là . y=2

Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là y=9x7;y=2

Câu 13:

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x+2x+1 tại điểm có hoành độ x=0 

Xem đáp án

Đáp án B

Tập xác định D=\1. Ta có y'=1x+12 .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y=y'0.x+y0y=x+2


Câu 14:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+12x2 tại điểm có hoành độ x=2 

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi Mx0;y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có x0=2y0=0

y=x+12x2=x33x+2y'=3x23y'2=9.

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y=9x2+0y=9x18


Câu 15:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x3+3x2 tại điểm M có tung độ bằng 5 là

Xem đáp án

Đáp án B

Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: 2x3+3x2=5x=1

Ta có: y'=6x2+6xy'1=12.

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y=12x1+5=12x7y=12x7


Câu 16:

Cho hàm số y=x3+3x2+2m1x+2m3 có đồ thị ( Cm). Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đường thẳng Δ:x2y4=0?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=3x2+6x+2m1=3x22x+1+2m+2=3x12+2m+22m+2,  x

Do đó giá trị lớn nhất của y' 2m+2, đạt tại x0=1

Với x0=1 thì y0=4m2

Phương trình tiếp tuyến của Cm tại M1;4m2 

d:y4m2=2m+2x1y=2m+2x+2m4

Theo đề bài ta có Δ:x2y4=0 hay Δ:y=12x2

dΔ2m+2=2m=2

.


Câu 17:

Cho hàm số y=ax+bx1 có đồ thị cắt trục tung tại A0;1, tiếp tuyến tại   A có hệ số góc k=3. Các giá trị của a, b là

Xem đáp án

Đáp án B

A0;1C:y=ax+bx1b1=1b=1 . Ta có y'=abx12

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là k=y'0=ab3=aba=3b=2

Câu 18:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=12x3+9x2 tại điểm có hoành độ x=2 có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án A

y'=32x2+18xy'2=30;  y2=32

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=2 có phương trình y=30x2+32 hay y=30x28.


Câu 19:

Cho hàm số y=x3+3mx2+m+1x+1 có đồ thị (C). Biết rằng khi m=m0 thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng x0=1 đi qua A1;3. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=3x2+6mx+m+1

Với  x0=1 thì y0=2m1 , gọi B1;2m1AB=2;2m4

Tiếp tuyến tại B đi qua A nên hệ số góc của tiếp tuyến là k=m+2

Mặt khác hệ số góc của tiếp tuyến là k=y'x03x02+6m0x0+m0+1=m0+2

.


Câu 20:

Phương trình tiếp tuyến của C:y=x42x2 tại điểm có hoành độ bằng – 2 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=4x34x.

Với x0=2 thì y0=8,  y'2=24.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M2;8 y=24x+2+8y=24x40.


Câu 21:

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y=3x-1 có tọa độ tiếp tuyến là
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=3x+12 .

Vì tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y=3x1 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k=3.

Suy ra hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: 3x+12=3x=0x=2

Trường hợp 1: x=0, suy ra tung độ của tiếp điểm là y0=1.

Phương trình của tiếp tuyến là:y+1=3x0y=3x1 (không thỏa mãn).

Trường hợp 2: x=2, suy ra tung độ của tiếp điểm là y0=5

Phương trình của tiếp tuyến là:  y5=3x+2y=3x+11( thỏa mãn).

Vậy tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến là B2;5


Câu 22:

Tiếp tuyến của đồ thị C:y=x3+3x2+5 vuông góc với đường d:x+9y=0 có phương trình là
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=3x2+6x;  d:x+9y=0 hay y=19x .

Gọi d' là tiếp tuyến của (C) vuông góc với d và có tiếp điểm Mx0;y0

Do d'd nên d' có hệ số góc k=9. Do đó y'x0=93x02+6x0=9x0=1y0=9x0=3y0=5

+ Phương trình tiếp tuyến tại điểm M11;9 là: y=9x1+9y=9x.

+ Phương trình tiếp tuyến tại điểm  M23;5 là: y=9x+3+5y=9x+32.


Câu 23:

Cho hàm số y=x2+3x+3x+2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng d:3yx+6=0 

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 24:

Tiếp tuyến của đồ thị C:y=x4x2+6 vuông góc với đường thẳng Δ:y=16x1 có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=4x32x

Gọi d là tiếp tuyến của (C) vuông góc với Δ:y=16x1  và có tiếp điểm là M0x0;y0

Do dΔ  nên d có hệ số góc k=6

Khi đó k=6y'x0=64x032x0=6x0=1y0=4

Phương trình tiếp tuyến tại M1;4 là: y=6x1+4y=6x+10


Câu 26:

Tập hợp các giá trị thực của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3mx22mx+2018 đều có hệ số góc không âm là

Xem đáp án

Đáp án B

y=x3mx22mx+2018y'=3x22mx2mHệ số góc của mỗi tiếp tuyến không âm khi và chỉ khi y'=3x22mx2m0a=3>0Δ'y'=m2+6m0m6;0


Câu 27:

Khoảng cách lớn nhất từ điểm I1;1 đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ m là y=2m12xm+m+1m12x+m12ym22m+1=0

Do đó dI,d=2.1+m12.1m22m+122+m14=4m14+m144m124m14=2

Dấu bằng xảy ra khi m14=4m=1±2

Câu 28:

Cho hàm số y=3xx+2C. Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cách đều hai điểm A1;2,  B1;0
Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=m là y=5m+22xm+3mm+2

Để tiếp tuyến đó cách đều 2 điểm A1;2,  B1;0 thì có 2 khả năng

+) Tiếp tuyến đó song song với AB kTT=kAB5m+22=0211 (vô nghiệm).

+) Tiếp tuyến đó đi qua trung điểm của AB 2+02=5m+221+12m+3mm+2m=1

Vậy tiếp tuyến cần tìm là y=5x1


Câu 29:

Tập hợp các giá trị thực của tham số m để trên đồ thị hàm số y=13mx3+m1x2+43mx+1Cm tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại các điểm đó vuông góc với đường thẳng  d:x+2y3=0

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=mx2+2m1x+43m

Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình y'.12=1 có đúng hai nghiệm dương phân biệt hay phương trình mx2+2m1x+43m=2mx2+2m1x+23m=0 có hai nghiệm dương phân biệt. m0Δ'=4m24m+1>0S=21mm>0P=23mm>00<m<1212<m<23

Vậy 0;1212;23 là những giá trị cần tìm.


Câu 30:

Cho hàm số y=x+12x1 có đồ thị (C). Với mọi m đường thẳng y=x+m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi k1,k2 lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A, B. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm: x+12x1=x+m2x2+2mx1m=0. Theo Vi – ét   x1+x2=mx1x2=1m2

y'=12x12k1k2=12x1122x212=14x1x22x1+x2+12=122m+2m+12=1


Câu 32:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm liên tục trên . Gọi Δ1,Δ2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx y=x2.f4x3 tại điểm có hoành độ x=1. Biết rằng hai đường thẳng Δ1,Δ2 vuông góc nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=x2.f4x3'=2x.f4x3+x2.4.f'4x3

Δ1,Δ2 vuông góc nhau nên f'1.2f1+4f'1=14f'12+2.f1.f'1+1=0

Để tồn tại f'1Δ'=f2140f12


Câu 34:

Tìm m thuộc R để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm sốCm:y=x32x2+m1x+2m vuông góc với đường thẳng y=-x
Xem đáp án

Đáp án A y'=3x24x+m1=3x232+m73m73y'm73y'=m73 khi x=23.

Theo bài toán ta có: y'1=1m731=1m=103


Câu 35:

Cho hàm số y=fx xác định và nhận giá trị dương trên . Biết tiếp tuyến có hoành độ tại x0=1 của hai đồ thị hàm số y=fx  y=fxfx2 có hệ số góc lần lượt là – 10 và – 3. Tính giá trị của f1.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=fxfx2'=fx2.f'xfx.2x.f'x2f2x2=Tx

Từ giả thiết ta có f'1=10 và T1=3,fx>0,x

Do đó 10f1=3f21f1=103


Câu 37:

Cho hàm số y=2xx+2C. Biết trên (C) có hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ điểm  I2;2 đến tiếp tuyến của (C) tại các điểm A, B là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử Aa;2aa+2. Ta có y'=4x+22

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A: 4a+22xy4aa+22+2aa+2=0dA,d=8a+2a+24+16

Do tính đối xứng nên A, B thuộc hai nhánh khác nhau, không mất tính tổng quát giả sử xA=a>2

Đặt t=a+2t>0 . Khi đó dA,d=8tt4+16

Xét ft=8tt4+16t>0, từ bảng biến thiên ta có maxt>0ft=f2

Vậy khoảng cách từ I đến tiếp tuyến tại A lớn nhất khi a=0  hay A0;0

Do tính đối xứng nên B4;4.

Vậy AB=42.

 


Câu 38:

Hệ số góc của các tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 của đồ thị hàm số y=f(x) ; y=g(x) y=fx+3gx+3 bằng nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt hx=fx+3gx+3. Giả sử f'1=g'1=h'1=k.

Ta có: h'x=f'xgx+3g'xfx+3gx+32k=kg1f1g1+32g1f1g1+32=1

g21+5g1+f1+9=0. Tồn tại g1Δ=114f10f1114


Câu 39:

Tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số y=1x1 sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác vuông có diện tích bằng 2 là

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình tiếp tuyến tại điểm x0 là y=y'x0xx0+yx0=1x012xx0+1x01

Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến với các trục tọa độ là A2x01;0,  B0;2x01x012

Suy ra SOAB=12.2x012x012=2x0=3434;4


Câu 40:

Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2m1x4m+54 tại điểm có hoành độ x=-1 vuông góc với đường thẳng a:2x-y-3=0.
Xem đáp án

Đáp án Dd:2xy3=0y=2x3kd=2,y=2m1x4m+54y'=42m1x3Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2m1x4m+54 tại điểm có hoành độ x=1 là ktt=y'1=42m113=42m1

Ta có ktt.kd=182m1=1m=916

Câu 42:

Cho các hàm số  y=x,y=ffx,y=fx3+2 có đồ thị lần lượt là C1,C2,C3. Đường thẳng x=2 cắt C1,C2,C3 lần lượt tại A, B, C. Biết phương trình tiếp tuyến của C1 tại A và của C2 tại B lần lượt là y=3x+4 y=6x+13. Phương trình tiếp tuyến của C3  tại C

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình tiếp tuyến của C1 tại A là y=f'2x2+f2=3x+4f'2=3f2=10

Phương trình tiếp tuyến của C1 tại B là y=f'2.f'f2x2+ff2=f'2.f'10x2+f10=6x+13f'10=2f10=25

Phương trình tiếp tuyến của C3 tại C là y=12.f'10.x2+f10=24.x2+25=24x23.


Câu 45:

Cho hàm số y=x33x2+1 có đồ thị (C). Biết có hai điểm phân biệt A, B thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song nhau và AB=42. Hỏi đường thẳng AB đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp an B

Gọi Ax1;x133x12+1,  Bx2;x233x22+1 với x1x2

Do tiếp tuyến tại A, B song song với nhau nên chúng có cùng hệ số góc k.

Khi đó phương trình 3x26xk=0 có hai nghiệm phân biệt Δ'=9+3k>0k>3*

AB2=x2x12+x23x133x22x122=x2x121+x12+x1x2+x223x13x22

32=x1+x224x1x21+x1+x22x1x23x1+x221

Với x1+x2=2 x1x2=k3 nên 132=4k+33.9+k629k9k2+9=0k=9 (thỏa mãn (*))

Khi đó 3x26x9=0x=1A1;3x=3B3;1AB:xy2=0

Do đó đường thẳng AB đi qua điểm N4;2.


Câu 46:

Phương trình tiếp tuyến của elip x2a2+y2b2=1 tại điểm x0;y0 

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình tiếp tuyến của elip tại điểm x0;y0 là y=y'x0.xx0+y01

Từ phương trình elip x2a2+y2b2=1 , đạo hàm hai vế ta được 2xa2+2y.y'b2=0y'=b2xa2y

y'x0=b2x0a2y0*

Khi đó thế (*) vào (1) ta được phương trình tiếp tuyến như sau:

y=b2x0a2y0xx0+y0a2y02+b2x02b2x.x0=a2y.y0x.x0a2+y.y0b2=x02a2+y02b2x.x0a2+y.y0b2=1

Do x0;y0 thuộc elip nên x02a2+y02b2=1


Câu 49:

Cho hàm số y=x3m2x2m+1 có đồ thị là Cm. Có bao nhiêu giá trị m để tiếp tuyến của Cm tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có M0;1m là giao điểm của Cm với trục tung y'=3x2my'0=m

Phương trình tiếp tuyến với Cm tại điểm M là y=mx+1m

Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến này với trục hoành và trục tung, ta có tọa độ A1mm;0 B0;1m.

Nếu m=0 thì tiếp tuyến song song với Ox nên loại khả năng này.

Nếu m0 ta có: SOAB=812OA.OB=8121mm1m=81m2m=16m=9±45m=7±43

Vậy có 4 giá trị cần tìm.


Câu 50:

Cho hàm số  y=2x1x1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn OA=4OB 

Xem đáp án

Đáp án A

Giả sử tiếp tuyến (d) của (C) tại Mx0;y0C cắt Ox tại A, Oy tại B sao cho

Do  ΔOAB vuông tại O nên tanA=OBOA=14 Hệ số góc của (d) bằng 14 hoặc 14

Hệ số góc của (d) là y'x0=1x012<01x012=14x0=1y0=32x0=3y0=52

Khi đó có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là: y=14x+1+32y=14x3+52y=14x+54y=14x+134

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương