IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Các phép toán số nguyên có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Các phép toán số nguyên có đáp án

Dạng 4. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án

  • 2565 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính nhanh: (2354 - 45) - 2354
Xem đáp án

Vn dng quy tc du ngoc và tính cht giao hoán, kết hp ta có:2354452354=2354452354=2354235445=45


Câu 2:

Tính nhanh: (-2009) - (234 - 2009)
Xem đáp án

Vận dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất giao hoán, kết hợp ta có:

20092342009=2009234+2009=2009+2009234=234


Câu 3:

Tính nhanh: (16 + 23) + (153 - 16 - 23)
Xem đáp án

Vận dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất giao hoán, kết hợp ta có:

16+23+1531623=16+23+1531623=1616+2323+153=153


Câu 4:

Tính nhanh: (134 - 167 + 45) - (134 + 45)
Xem đáp án

Vận dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất giao hoán, kết hợp ta có:

134167+45134+45=134167+4513445=134134+4545167=167


Câu 13:

Tính nhanh: (1456 + 23) - 1456
Xem đáp án

\(\left( {1456 + 23} \right) - 1456 = \left( {1456 - 1456} \right) + 23 = 23.\)


Câu 14:

Tính nhanh: (-1999) - (-234 - 1999)
Xem đáp án
\(\left( { - 1999} \right) - \left( { - 234 - 1999} \right) = \left( { - 1999} \right) + 234 + 1999 = \left( { - 1999 + 1999} \right) + 234 = 234\)

Câu 15:

Tính nhanh: (116 + 124) - (215 - 116 - 124)
Xem đáp án

\(\left( {116 + 124} \right) + \left( {215 - 116 - 124} \right) = \left( {116 - 116} \right) + \left( {124 - 124} \right) + 215 = 215\)


Câu 16:

Tính nhanh: (435 - 167 - 89) - (435 - 89)
Xem đáp án

\(\left( {435 - 167 - 89} \right) - \left( {435 - 89} \right) = \left( {435 - 435} \right) + \left( { - 89 + 89} \right) - 167 = - 167.\)


Câu 17:

Thu gọn các tổng sau: (a + b + c) - (c - b + c)
Xem đáp án

\[\left( {a + b + c} \right) - \left( {a - b + c} \right) = a + b + c - a + b - c = 2b\]


Câu 18:

Thu gọn các tổng sau: (a + b - c) + (a - b) - (a - b - c)
Xem đáp án

\[\left( {a + b - c} \right) + \left( {a - b} \right) - \left( {a - b - c} \right) = a + b - c + a - b - a + b + c = a + b\]


Câu 19:

Thu gọn các tổng sau: - (a - b - c) - (-a + b + c) - (a - b + c)
Xem đáp án

\[ - \left( {a - b - c} \right) - \left( { - a + b + c} \right) - \left( {a - b + c} \right) = - a + b + c + a - b - c - a + b - c = - a + b - c\]


Câu 20:

Thu gọn các tổng sau:

\[\left( {a - b + c - d} \right) - \left( {a + b + c + d} \right)\]         
Xem đáp án

\(\left( {a - b + c - d} \right) - \left( {a + b + c + d} \right) = a - b + c - d - a - b - c - d = - 2b - 2d = - 2\left( {b + d} \right)\)


Câu 21:

Thu gọn tổng sau: (-a + b - c) + (a- b) - (a - b +c)
Xem đáp án

\(\left( { - a + b - c} \right) + \left( {a - b} \right) - \left( {a - b + c} \right) = - a + b - c + a - b - a + b - c = - a + b - 2c\)


Câu 22:

Thu gọn tổng sau: -(a - b - c) + (b - c + d) - (-a + b + d)
Xem đáp án

\( - \left( {a - b - c} \right) + \left( {b - c + d} \right) - \left( { - a + b + d} \right) = - a + b + c + b - c + d + a - b - d = b.\)


Câu 24:

Cho x = -53, y = 45, z = -15. Tính giá trị của biểu thức sau: x + y + z - y
Xem đáp án

\[x + y + z - y = x + z = \left( { - 53} \right) + \left( { - 15} \right) = - 68\]


Câu 25:

Cho x = -53, y = 45, z = -15. Tính giá trị của biểu thức sau: 16 + x - (y + z) - x
Xem đáp án

\[16 + x - (y + z) - x = 16 - \left[ {45 + \left( { - 15} \right)} \right] = 16 - 30 = - 14\]


Câu 26:

Cho a= -13; b = 25; c = -30. Tính giá trị biểu thức: a + a + 12 - b
Xem đáp án

Với a = -13, b = 25, c = -30. Ta có

\(a + a + 12 - b = 2a - b + 12 = 2.\left( { - 13} \right) - 25 + 12 = - 39\)


Câu 27:

Cho a= -13; b = 25; c = -30. Tính giá trị biểu thức: a + b - (c + b)
Xem đáp án

Với a = -13, b = 25, c = -30. Ta có

\(a + b - \left( {c + b} \right) = a - c = - 13 + 30 = 17.\)


Câu 28:

Cho a= -13; b = 25; c = -30. Tính giá trị biểu thức: 25 + a - (b + c) - a
Xem đáp án

Với a = -13, b = 25, c = -30. Ta có

\(25 + a - \left( {b + c} \right) - a = 25 - b - c = 25 - 25 + 30 = 30.\)


Câu 29:

Tính tổng đại số sau một cách hợp lí: 382 + 531 - 282 - 331
Xem đáp án

\(382 + 531 - 282 - 331 = \left( {382 - 282} \right) + \left( {531 - 331} \right) = 100 + 200 = 300;\)


Câu 30:

Tính tổng đại số sau một cách hợp lí: 7 - 8 + 9 -10 + 11 - 12 + ... + 2009 - 2010
Xem đáp án

)\(7 - 8 + 9 - 10 + 11 - 12 + ... + 2009 - 2010\)

\( = \left( {7 - 8} \right) + \left( {9 - 10} \right) + \left( {11 - 12} \right) + ... + \left( {2009 - 2010} \right)\)

\( = \underbrace {\left( { - 1} \right) + \left( { - 1} \right) + ... + \left( { - 1} \right)}_{gom{\rm{ }}\,1002\,{\rm{ }}so\,hang\, - 1} = - 1002\)


Câu 31:

Tính tổng đại số sau một cách hợp lí: -1 - 2 - 3 - 4 - ... - 2009 - 2010
Xem đáp án

\( - 1 - 2 - 3 - 4 - ... - 2008 - 2009 - 2010\)

\( = - \left( {1 + 2 + 3 + ... + 2008 + 2009 + 2010} \right) = \frac{{\left( {1 + 2010} \right).2010}}{2} = - 2021055\)


Câu 32:

Tính tổng đại số sau một cách hợp lí: 1 - 3 - 5 + 7 - 9 - 11 + ... + 1000 - 1002 - 1004
Xem đáp án

\(1 - 3 - 5 + 7 - 9 - 11 + ... + 1000 - 1002 - 2004\)

\[ = \left( {1 - 3 - 5} \right) + \left( {7 - 9 - 11} \right) + ... + \left( {1000 - 1002 - 1004} \right)\]                               \[ = \underbrace {\left( { - 7} \right) + \left( { - 7} \right) + ... + \left( { - 7} \right)}_{gom\,334\,so\,hang\,} = - \left( {\underbrace {7 + 7 + ... + 7}_{gom\,334\,so\,hang}} \right) = - 7\,.\,334 = - 2338.\]


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương