Dạng 1. Thực hiện phép tính có đáp án
-
966 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tính: (-12)2
\({\left( { - 12} \right)^2} = \,\left( { - 12} \right).\left( { - 12} \right)\, = 144\)
Câu 4:
Câu 6:
Điền vào ô trống trong các bảng sau:
\(x\) |
\(7\) |
\( - 13\) |
|
\( - 25\) |
\(y\) |
\(9\) |
\( - 5\) |
\( - 5\) |
|
\(x.y\) |
|
|
\(35\) |
\(125\) |
\(x\) |
\(7\) |
\( - 13\) |
\( - 7\) |
\( - 25\) |
\(y\) |
\(9\) |
\( - 5\) |
\( - 5\) |
\( - 5\) |
\(x.y\) |
\(63\) |
\(65\) |
\(35\) |
\(125\) |
Câu 7:
Điền vào ô trống trong các bảng sau:
\(a\) |
\(3\) |
\(15\) |
\( - 4\) |
\( - 7\) |
|
|
\( - 5\) |
\(0\) |
\(b\) |
\( - 6\) |
|
\( - 13\) |
|
\(12\) |
\(3\) |
|
\( - 1000\) |
\(a\,\,.\,\,b\) |
|
\( - 45\) |
|
\(21\) |
\(36\) |
\( - 27\) |
\(0\) |
|
\(a\) |
\(3\) |
\(15\) |
\( - 4\) |
\( - 7\) |
\(3\) |
\( - 9\) |
\( - 5\) |
\(0\) |
\(b\) |
\( - 6\) |
\( - 3\) |
\( - 13\) |
\( - 3\) |
\(12\) |
\(3\) |
\(0\) |
\( - 1000\) |
\(a\,\,.\,\,b\) |
|
\( - 45\) |
\(52\) |
\(21\) |
\(36\) |
\( - 27\) |
\(0\) |
\(0\) |
Câu 8:
Tính \(77.13\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 77} \right).13\) ; \(77.\left( { - 13} \right)\) ; \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right)\)
Ta có: .\(77.13 = 1001\). Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: \(\left( { - 77} \right).13 = - 1001\) ; \(77.\left( { - 13} \right) = - 1001\) ; \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right) = 1001\)
Câu 9:
Tính \(29.\left( { - 7} \right)\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right)\) ; \(29.7\) ; \(\left( { - 29} \right).7\)
Ta có: \(29.\left( { - 7} \right) = - 203\). Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi, suy ra:\(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right) = 203\) ; \(29.7 = 203\) ; \(\left( { - 29} \right).7 = 203\)
Câu 10:
Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:
Câu 11:
Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:
\(\left( { - 4} \right).\left( { + 5} \right) = - 20\) hoặc \(\left( { + 4} \right).\left( { - 5} \right) = - 20.\)
Câu 12:
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( {\overline { - 11*} } \right).4 = - \,448\)Câu 13:
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
Câu 14:
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)
\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right).11 = \left( { - \,5} \right).11\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right) = \left( { - \,5} \right)\)\( \Rightarrow \,\,* = 5\)
Câu 15:
Câu 16:
\(\left( { - 69} \right).\left( { - 31} \right) - \left( { - 15} \right).12\)\( = 2139 - \left( { - 180} \right)\)\( = 2139 + 180 = 2319\)
Câu 17:
Câu 18:
\(\left[ {\left( { - 4} \right).\left( { - 9} \right) - 6} \right].\left[ {\left( { - 12} \right) - \left( { - 7} \right)} \right]\)\( = \left( {36 - 6} \right).\left( { - 12 + 7} \right)\)\( = 30.\left( { - 5} \right) = - 150\)
Câu 19:
\(A = \,1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2021 - 2022 + 2023\)
Biểu thức A có : \(\left( {2023 - 1} \right):1 + 1 = 2023\)( số hạng)
\(A = \,1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2021 - 2022 + 2023\)
\(A = 1 + \underbrace {\left( { - 2 + 3} \right) + \left( { - 4 + 5} \right) + \left( { - 6 + 7} \right) + ... + \left( { - 2020 + 2021} \right) + \left( { - 2022 + 2023} \right)}_{1011\,\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)
\(A = \,\underbrace {1 + 1 + 1 + ... + 1}_{1012{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)\( = 1012\)
\(A = \,1 + \left( { - 2 + 3} \right) + \left( { - 4 + 5} \right) + \left( { - 6 + 7} \right) + ... + \left( { - 2020 + 2021} \right) + \left( { - 2022 + 2023} \right)\)
Câu 20:
\(B = \,1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313\)
Biểu thức A có : \(\left( {313 - 1} \right):3 + 1 = 105\)( số hạng)
\(B = \,1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313\)
\(B = \,1 + \underbrace {\left( { - \,4 + 7} \right) + \left( { - 10 + 13} \right) + ... + \left( { - 304 + 307} \right) + \left( { - 310 + 313} \right)}_{52\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)
\(B = \,1 + \underbrace {3 + 3 + ... + 3}_{52\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)\( = 1 + 3.52 = 1 + 156 = \,157\)
Câu 21:
\(C\, = \, - 2194.21952195 + 2195.21942194\)
\(C\, = \, - 2194.2195.10001 + 2195.2194.10001\)
\(C\, = \,0\)