Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Dạng 1. Thực hiện phép tính có đáp án

  • 701 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính: (-12)2

Xem đáp án

\({\left( { - 12} \right)^2} = \,\left( { - 12} \right).\left( { - 12} \right)\, = 144\)


Câu 2:

Tính: 18.(-12)
Xem đáp án
\(18.\left( { - 12} \right)\, = \, - 216\)      

Câu 3:

Tính: -18.0
Xem đáp án
\( - 18.0 = 0\).        

Câu 4:

Tính: 49.(-76)
Xem đáp án
\(49.\left( { - 76} \right)\, = \, - \left( {49.76} \right)\, = \, - 3724\)        

Câu 5:

Tính: (-26).(-32)
Xem đáp án

\(\left( { - 26} \right).\left( { - 32} \right) = \,832\)


Câu 6:

Điền vào ô trống trong các bảng sau:

        \(x\)

\(7\)

\( - 13\)

 

\( - 25\)

\(y\)

\(9\)

\( - 5\)

\( - 5\)

 

\(x.y\)

 

 

\(35\)

\(125\)

Xem đáp án

        \(x\)

\(7\)

\( - 13\)

\( - 7\)

\( - 25\)

\(y\)

\(9\)

\( - 5\)

\( - 5\)

\( - 5\)

\(x.y\)

\(63\)

\(65\)

\(35\)

\(125\)


Câu 7:

Điền vào ô trống trong các bảng sau:

\(a\)

\(3\)

\(15\)

\( - 4\)

\( - 7\)

 

 

\( - 5\)

\(0\)

\(b\)

\( - 6\)

 

\( - 13\)

 

\(12\)

\(3\)

 

\( - 1000\)

\(a\,\,.\,\,b\)

 

\( - 45\)

 

\(21\)

\(36\)

\( - 27\)

\(0\)

 

Xem đáp án

\(a\)

\(3\)

\(15\)

\( - 4\)

\( - 7\)

\(3\)

\( - 9\)

\( - 5\)

\(0\)

\(b\)

\( - 6\)

\( - 3\)

\( - 13\)

\( - 3\)

\(12\)

\(3\)

\(0\)

\( - 1000\)

\(a\,\,.\,\,b\)

 

\( - 45\)

\(52\)

\(21\)

\(36\)

\( - 27\)

\(0\)

\(0\)


Câu 8:

Tính \(77.13\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 77} \right).13\)         ;     \(77.\left( { - 13} \right)\)        ;              \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right)\)

Xem đáp án

Ta có: .\(77.13 = 1001\). Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: \(\left( { - 77} \right).13 = - 1001\)      ;         \(77.\left( { - 13} \right) = - 1001\)            ;              \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right) = 1001\)


Câu 9:

Tính \(29.\left( { - 7} \right)\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right)\)   ;  \(29.7\)               ;              \(\left( { - 29} \right).7\)

Xem đáp án

Ta có: \(29.\left( { - 7} \right) = - 203\). Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi, suy ra:\(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right) = 203\)   ;     \(29.7 = 203\)                    ;              \(\left( { - 29} \right).7 = 203\)


Câu 10:

Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “-” để được kết quả đúng: (*4).(*5) = 20
Xem đáp án

Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:

\(\left( { + 4} \right).\left( { + 5} \right) = 20\) hoặc \(\left( { - 4} \right).\left( { - 5} \right) = 20.\)

Câu 11:

Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “-” để được kết quả đúng: (*4),(*5) = -20
Xem đáp án

Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:

\(\left( { - 4} \right).\left( { + 5} \right) = - 20\) hoặc \(\left( { + 4} \right).\left( { - 5} \right) = - 20.\)


Câu 12:

Thay dấu  * bằng chữ số thích hợp

\(\left( {\overline { - 11*} } \right).4 = - \,448\)       
Xem đáp án
\(\left( {\overline { - 11*} } \right).4 = - \,448\) \( \Rightarrow \left( {\overline { - 11*} } \right).4 = \left( { - \,112} \right).4\) \( \Rightarrow \left( {\overline { - 11*} } \right) = - \,112\)    \( \Rightarrow * = - \,2\)      

Câu 13:

Thay dấu  * bằng chữ số thích hợp

\(\left( { - 9} \right).\overline {*3} = - \,117\)  
Xem đáp án
\(\left( { - 9} \right).\overline {*3} = - \,117\) \( \Rightarrow \left( { - 9} \right).\overline {*3} = \left( { - 9} \right).13\)   \( \Rightarrow \overline {*3} = 13\) \( \Rightarrow *\,\, = 1\)        

Câu 14:

Thay dấu  * bằng chữ số thích hợp

\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)

Xem đáp án

\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right).11 = \left( { - \,5} \right).11\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right) = \left( { - \,5} \right)\)\( \Rightarrow \,\,* = 5\)


Câu 15:

Tính: (-11).(-28) + (-9).13
Xem đáp án
\(\left( { - 11} \right).\left( { - 28} \right) + \left( { - 9} \right).13\) \( = 308 + \left( { - 117} \right) = - 191\)            

Câu 16:

Tính: (-69).(-31) - (-15).12
Xem đáp án

\(\left( { - 69} \right).\left( { - 31} \right) - \left( { - 15} \right).12\)\( = 2139 - \left( { - 180} \right)\)\( = 2139 + 180 = 2319\)


Câu 17:

Tính: [16 - (-5)].(-7)
Xem đáp án
\(\left[ {16 - \left( { - 5} \right)} \right].\left( { - 7} \right)\) \( = 21.\left( { - 7} \right) = - 147\)  

Câu 18:

Tính: [(-4).(-9) - 6].[(-12) - (-7)]
Xem đáp án

\(\left[ {\left( { - 4} \right).\left( { - 9} \right) - 6} \right].\left[ {\left( { - 12} \right) - \left( { - 7} \right)} \right]\)\( = \left( {36 - 6} \right).\left( { - 12 + 7} \right)\)\( = 30.\left( { - 5} \right) = - 150\)


Câu 19:

Rút gọn biểu thức sau: A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2001 - 2002 + 2003
Xem đáp án

\(A = \,1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2021 - 2022 + 2023\)

Biểu thức A có : \(\left( {2023 - 1} \right):1 + 1 = 2023\)( số hạng)

\(A = \,1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2021 - 2022 + 2023\)

\(A = 1 + \underbrace {\left( { - 2 + 3} \right) + \left( { - 4 + 5} \right) + \left( { - 6 + 7} \right) + ... + \left( { - 2020 + 2021} \right) + \left( { - 2022 + 2023} \right)}_{1011\,\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)

\(A = \,\underbrace {1 + 1 + 1 + ... + 1}_{1012{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)\( = 1012\)

\(A = \,1 + \left( { - 2 + 3} \right) + \left( { - 4 + 5} \right) + \left( { - 6 + 7} \right) + ... + \left( { - 2020 + 2021} \right) + \left( { - 2022 + 2023} \right)\)


Câu 20:

Rút gọn biểu thức sau: B = 1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313
Xem đáp án

\(B = \,1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313\)

Biểu thức A có : \(\left( {313 - 1} \right):3 + 1 = 105\)( số hạng)

\(B = \,1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313\)

\(B = \,1 + \underbrace {\left( { - \,4 + 7} \right) + \left( { - 10 + 13} \right) + ... + \left( { - 304 + 307} \right) + \left( { - 310 + 313} \right)}_{52\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)

\(B = \,1 + \underbrace {3 + 3 + ... + 3}_{52\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)\( = 1 + 3.52 = 1 + 156 = \,157\)


Câu 21:

Rút gọn biểu thức sau: C = -2194.21952195 + 2195.2942194
Xem đáp án

\(C\, = \, - 2194.21952195 + 2195.21942194\)

\(C\, = \, - 2194.2195.10001 + 2195.2194.10001\)

\(C\, = \,0\)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương