IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 2 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 2 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 2 có đáp án

  • 1289 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số gồm 5 triệu, 50 nghìn và 50 đơn vị được viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Số gồm 5 triệu, 50 nghìn và 50 đơn vị được viết là 5 050 050.


Câu 2:

Số 8 trong số 983 452 610 có giá trị là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Số 8 trong số 983 452 610 có giá trị là 80 000 000.


Câu 3:

Số 390 724 được đọc là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Số 390 724 được đọc là: Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai mươi tư.


Câu 4:

Trong số 403 256. Lớp nghìn gồm các số:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Lớp nghìn của số 403 256 gồm các số: 4; 0; 3.


Câu 5:

Số bé nhất trong các số 79 685; 79 658; 76 985; 75 698 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Ta có: 75 698 < 76 985 < 79 658 < 79 685

Số bé nhất trong các số 79 685; 79 658; 76 985; 75 698 là: 75 698.


Câu 6:

Trong số 309 458. Số 0 thuộc hàng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Số 0 của số 309 458 thuộc hàng chục nghìn.


Câu 7:

Với m = 4 thì giá trị của biểu thức 3285 + 625 × m là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Thay m = 4 vào biểu thức 3285 + 625 × m, ta được:

3285 + 625 × 4

= 3285 + 2500

= 5785


Câu 8:

Số có năm chữ số bé nhất được viết từ các số 2; 8; 6; 0; 1 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Số có năm chữ số bé nhất được viết từ các số 2; 8; 6; 0; 1 thì:

+ Chữ số hàng cao nhất là chữ số bé nhất khác 0 nên chữ số hàng chục nghìn là 1.

+ Chữ số hàng nghìn là chữ số bé nhất khác với chữ số hàng chục nghìn nên chữ số hàng nghìn là 0.

+ Chữ số hàng trăm là chữ số bé nhất khác với chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên chữ số hàng trăm là 2.

+ Chữ số hàng chục là chữ số bé nhất khác với chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm nên chữ số hàng chục là 6.

+ Chữ số hàng đơn vị là 8.

Vậy số có năm chữ số bé nhất được viết từ các số 2; 8; 6; 0; 1 là: 10 268.


Câu 10:

b) Tám mươi triệu không trăm linh chín nghìn bảy trăm linh năm viết là: ……….;

Xem đáp án
b) Tám mươi triệu không trăm linh chín nghìn bảy trăm linh năm viết là 80 009 705.

Câu 14:

Viết các số, biết số đó gồm:

a) 6 chục triệu, 5 nghìn, 4 trăm, 2 đơn vị;

Xem đáp án

a) Số gồm: 6 chục triệu, 5 nghìn, 4 trăm, 2 đơn vị là: 60 005 402.


Câu 15:

b) 3 trăm triệu, 7 triệu, 5 trăm, 3 chục;

Xem đáp án

b) Số gồm: 3 trăm triệu, 7 triệu, 5 trăm, 3 chục là: 307 000 530.


Câu 16:

c) 7 triệu, 6 trăm nghìn, 4 đơn vị.

Xem đáp án

c) Số gồm: 7 triệu, 6 trăm nghìn, 4 đơn vị là: 7 600 00.


Câu 25:

a) Sắp xếp các số 305 178; 305 187; 315 078; 315 087; 315 708 theo thứ tự từ bé đến lớn;

Xem đáp án

a) Ta có: 305 178 < 305 187 < 315 078 < 315 87 < 315 708

Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 305 178; 305 187; 315 078; 315 87; 315 708.


Câu 26:

b) Sắp xếp các số 321 064; 312 046; 321 046; 312 604; 321 406; 312 640 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Xem đáp án

b) Ta có: 312 046 < 312 604 < 312 640 < 321 046 < 321 064 < 321 406

Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 321 406; 321 064; 321 046; 312 640; 312 604; 312 046.


Câu 27:

Cho các chữ số 3; 0; 7; 8.

a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên;

Xem đáp án
a) Các số có bốn chữ số khác nhau là 3078; 3087; 3708; 3780; 3807; 3870; 7038; 7083; 7803; 7830; 7380; 7308; 8307; 8370; 8073; 8037; 8703; 8730.

Câu 28:

b) Sắp xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn;

Xem đáp án

b) Ta có: 3078 < 3087 < 3708 < 3780 < 3807 < 3870 < 7038 < 7083 < 7308 < 7380 < 7803 < 7830 < 8037 < 8073 < 8307 < 8370 < 8703 < 8730.

Các số sắp xếp từ bé đến lớn là: 3078; 3087; 3708; 3780; 3807; 3870; 7038; 7083; 7308; 7380; 7803; 7830; 8037; 8073; 8307; 8370; 8703; 8730.


Câu 29:

c) Tính hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ bốn chữ số trên.

Xem đáp án

c) Số lớn nhất là 8730.

Số bé nhất là 3078.

Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất là:

8730 – 3078 = 5652

Đáp số: 5652.


Bắt đầu thi ngay