- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
Phiếu cuối Tuần 28 Toán lớp 2 có đáp án
-
5193 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 9:
100 : ......................................................................
109: .........................................................................
500: .......................................................................
110: .........................................................................
104: .......................................................................
1000: .........................................................................
109: Một trăm linh chín
500: Năm trăm
110: Một trăm mười
104: Một trăm linh tư
1000: Một nghìn
Câu 10:
- Một trăm năm mươi:...............................
- Bốn trăm:................................................
- Số gồm 3 trăm, 2 chục và 0 đơn vị:............................................................
- Số gồm 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị:...................................................................
- Một trăm linh hai:.......................................................................
b) Viết các số sau:
- Một trăm năm mươi: 150
- Bốn trăm: 400
- Số gồm 3 trăm, 2 chục và 0 đơn vị: 320
- Số gồm 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị: 500
- Một trăm linh hai: 102
Câu 11:
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
a. 230 ......... 410
230 ......... 240
180 ......... 150a. 230 < 410
230 < 240
180 > 150Câu 12:
b.
500 ........ 100
400 ........ 700
b.
500 > 100
400 < 700
Câu 15:
b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : ...........
b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : 900
Câu 16:
c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: .........................................................................
c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: 600, 700, 800, 900
Câu 17:
Xếp các số sau theo trật tự từ nhỏ đến lớn: 1000; 300; 900; 100; 200; 400; 700; 500; 600; 800.
Câu 18:
Viết các số từ 101 đến 110 theo thứ tự giảm dần.
110, 109, 108, 107, 106, 105, 104, 103, 102, 101
Câu 23:
Có 30 quyển vở thưởng cho học sinh, mỗi học sinh được thưởng 3 quyển. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
Có số học sinh được thưởng vở là:
30 : 3 = 10 ( học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
Câu 24:
Đổi 1dm = 10 cm
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
5 + 9 + 8 + 10 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm
Câu 25:
Có 15kg lạc thì đổ được vào số túi như thế là:
15 : 3 = 5 (túi)
Đáp số: 5 túi