- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
Phiếu cuối Tuần 32 Toán lớp 2 có đáp án
-
5152 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặt tính rồi tính :
537 -123 ………… ………… ………… |
658 – 420 ………… ………… ………… |
349 – 28 ………… ………… ………… |
236 – 5 ………… ………… ………… |
537 -123 = 414
658 – 420 = 238
349 – 28= 321
236 – 5 = 231
Câu 5:
a. 61m - 15m 37m
a. 61m - 15m > 37m
Câu 6:
600m + 300m =............
20dm + 500dm =.............
1000km – 200 km =..............
600m + 300m = 900m
20dm + 500dm = 520dm
700cm + 20cm = 720cm
1000km – 200 km = 800km
Câu 7:
Cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo nếp là:
350 – 210 = 140 (kg)
Đáp số: 140kg gạo
Câu 8:
Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu ; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là:
35 – 8 = 27 (l)
Đáp số: 27l dầu
Câu 9:
Tính chu vi hình tứ giác ABCD
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
100 + 100 + 330 + 420 = 950 (m)
Đáp số: 950m
Câu 10:
Trường tiểu học Hòa Bình có số học sinh lớp 4 là:
214 – 119 = 95 ( học sinh)
Đáp số:95 học sinh lớp 4
Câu 11:
Mỗi hàng có số học sinh là:
32 : 4 = 8 ( học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 12:
a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................
a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: 740
Câu 13:
b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: 407
Câu 14:
c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: 74
Câu 15:
d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: 40