Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 25 có đáp án
-
30 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Viết các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Giải thích:
So sánh các số: 540; 450; 430; 340 đều là các số có ba chữ số. Ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm là: 3 < 4 < 5
So sánh các số: 450, 430 có:
Chữ số hàng chục là: 3 < 5 nên 430 < 450.
Vậy: 340 < 430 < 450 < 540
Câu 3:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là:
a)
Đáp án đúng là: B
+ So sánh các số: 690, 960, 900, 600 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm là: 6 < 9
+ So sánh các số: 960, 900 có:
Chữ số hàng chục là: 0 < 6
Vậy số lớn nhất là: 960
Câu 4:
b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là:
b)
Đáp án đúng là: C
+ So sánh các số: 410, 140, 100, 400 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng trăm là: 1 < 4
+ So sánh các số: 140; 100 có:
Chữ số hàng chục là: 0 < 4
Vậy số nhỏ nhất là: 100
Câu 5:
Viết (theo mẫu)
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
Ba trăm bốn mươi tám |
348 |
3 |
4 |
8 |
|
784 |
|
|
|
|
|
6 |
1 |
2 |
Năm trăm linh sáu |
|
|
|
|
|
155 |
|
|
|
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
Ba trăm bốn mươi tám |
348 |
3 |
4 |
8 |
Bảy trăm tám mươi tư |
784 |
7 |
8 |
4 |
Sáu trăm mười hai |
612 |
6 |
1 |
2 |
Năm trăm linh sáu |
506 |
5 |
0 |
6 |
Một trăm năm mươi lắm |
155 |
1 |
5 |
5 |
Câu 7:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 500 là …….
b) Số liền sau của số 899 là ………
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là ……..
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là …….
a) Số liền trước của số 500 là 499
b) Số liền sau của số 899 là 900
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 1 000.
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là 99
Giải thích
a) Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1.
Số liền trước của số 500 là: 500 – 1 = 499
b) Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1.
Số liền sau của số 899 là: 899 + 1 = 900
c) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999,
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1.
Số liền sau của số 999 là: 999 + 1 = 1 000
d) Số bé nhất có ba chữ số là: 100
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1.
Số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99
Câu 8:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số?
a)
Đáp án đúng là: D
Các số tròn chục có ba chữ số là:
750; 710; 570; 510; 170; 150
Vậy ghép được 6 số tròn chục có ba chữ số.
Câu 9:
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số nào?
b)
Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có ba chữ số là: 751
Câu 10:
Nối mỗi tổng với số thích hợp (theo mẫu)
Giải thích
800 + 70 + 1 = 870 + 1= 871
100 + 70 = 170
300 + 60 + 6 = 360 + 6 = 366
200 + 10 + 4 = 210 + 4 = 214
500 + 6 = 506
600 + 30 + 6 = 630 + 6 = 636
Câu 11:
Đ, S?
a) Số bảy trăm linh tư viết là:
a) Số bảy trăm linh tư viết là:
* 704 Đ
* 7 004 S
b) Số 465 đọc là:
* Bốn trăm sáu năm S
* Bốn trăm sáu mươi lăm Đ
c) Số 909 đọc là:
* Chín mươi chín S
* Chín trăm linh chín Đ