Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 6 có đáp án
-
42 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mỗi số thập phân gồm mấy phần?
Đáp án đúng là: D
Cấu tạo của số thập phân gồm có 2 phần là phần nguyên và phần thập phân. Chúng được ngăn cách với nhau bởi dấu phẩy.
Câu 2:
Chữ số 2 trong số 34,7825 thuộc hàng nào?
Đáp án đúng là: C
Chữ số 2 nằm ở bên phải dấu phẩy, thuộc hàng phần nghìn.
Câu 3:
Chữ số 6 trong số đo 23,861 m biểu thị:
Đáp án đúng là: D
Chữ số 6 trong số đo 23,861 m biểu thị 0,06 m = m = 6 cm
Vậy nên cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 4:
Nải chuối trong hình vẽ sau có cân nặng là
Đáp án đúng là: B
Mỗi ki-lô-gam được chia thành 10 phần. Giá trị của một phần là kg = 0,1 kg
Nhìn vào vị trí kim trên đồng hồ để xác định cân nặng của nải chuối. Kim chỉ qua số 1 được 2 vạch ⇒ Nải chuối nặng 1,2 kg.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Nếu viết thêm chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của một số thì được một số thập phân mới bằng số thập phân đã cho ⇒ Các đáp án B, C, D đều đúng.
Đáp án A. 2,05 có chữ số 5 ở hàng phần trăm. 2,50 có chữ số 5 thuộc hàng phần mười nên 2,05 không bằng 2,50.
Câu 7:
Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào đúng?
Đáp án đúng là: B
Ta so sánh các số thập phân trong từng đáp án dựa vào quy tắc so sánh số thập phân để tìm ra phép so sánh đúng.
● Nếu phần nguyên của hai số đó khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
● Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, …;
Đến khi số thập phân có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
A. 38,27 > 38,72 SAI vì 38,27 < 38,72 do hàng phần mười 2 < 7.
C. 387,02 < 382,07 SAI vì 387,02 > 382,07 do 387 > 382
D. 387,200 > 387,2 SAI vì 387,200 = 387,2.
Câu 8:
Đáp án đúng là: C
Có 9 số thập phân có một chữ số ở phần thập phân lớn hơn 5 và nhỏ hơn 6 gồm:
5,1; 5,2; 5,3; 5,4; 5,5; 5,6; 5,7; 5,8; 5,9
Câu 12:
>, <, =?
8,4 .... 9,34 |
20,06 .... 20,006 |
5,023 .... 5,032 |
27,831 .... 72,12 |
52,800 .... 52,8 |
8 .... 8,13 |
Để điền dấu >, <, = ta so sánh các cặp số thập phân theo quy tắc.
8,4 < 9,34 |
20,06 > 20,006 |
5,023 < 5,032 |
27,831 < 72,12 |
52,800 = 52,8 |
8 < 8,13 |
Câu 14:
Cho các thẻ số và thẻ dấu phẩy sau:
a) Từ các thẻ trên hãy lập các số thập phân có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các số vừa lập được ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé.
Cho các thẻ số và thẻ dấu phẩy sau
a) Số thập phân có 3 chữ số khác nhau mà hàng thập phân có 2 chữ số
⇒ Hàng phần trăm không thể là chữ số 0.
Các số có thể lập: 0,38; 0,83; 3,08; 8,03;
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,03; 3,08; 0,83; 0,38.
Câu 15:
a) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống.
3,6....4 > 3,684 |
12,528 < 12,52.... |
41,7 = 41,7.... |
b) Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống.
0,8 < ....... < 1,6 |
63,00 = ....... |
12,8 > ....... > 11,2 |
a) Để điền được chữ số thích hợp, ta xét dấu và hàng tương ứng.
3,694 > 3,684 |
12,528 < 12,529 |
41,7 = 41,70 |
b) Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống.
0,8 < 1 < 1,6 |
63,00 = 63 |
12,8 > 12 > 11,2 |
Câu 16:
Trong một cuộc thi chạy có ba bạn tham gia là Nam, Quân, Minh với thời gian chạy về đích lần lượt là 45,63 giây, 54,28 giây, 48,7 giây. Viết tên các bạn theo thứ tự về Nhất, về Nhì, về Ba thích hợp với hình vẽ.
So sánh thời gian chạy của 3 bạn. Bạn chạy về đích với số thời gian ít nhất là bạn được hạng Nhất. Bạn chạy về đích với số thời gian nhiều nhất là bạn được hạng Ba. Còn lại là bạn được hạng Nhì.
45,63 giây < 48,7 giây < 54,28 giây
Bạn được hạng Nhất là Nam, hạng Nhì là Minh và hạng Ba là Quân.