IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 13 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 13 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 13 có đáp án

  • 32 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép tính 15 : 0,25 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

1  500      000,2560         0


Câu 2:

Kết quả của phép tính 7,75 : 2,5 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

7,7,5      2  52,53,1           0


Câu 3:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

438 : 12 + 3,5 = 36,5 + 3,5 = 40


Câu 4:

Tìm một số biết rằng nếu ta gấp 3 lần số đó rồi cộng với 21,5 rồi trừ đi 1,5 được kết quả là 35,9. Số đó là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số cần tìm là: (35,9 + 1,5 – 21,5) : 3 = 15,9 : 3 = 5,3


Câu 5:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A. 4,26 : 40 = 0,1065

B. 42,6 : 0,4 = 106,5 

C. 426 : 0,4 = 1 065 

D. 426 : 0,04 = 10 650

Vì 10 650 > 1 065 > 106,5 > 0,1065 nên phép chia có thương lớn nhất là: 426 : 0,04


Câu 6:

Cân nặng của dê đen là 65 kg. Cân nặng của dê trắng là 16,25 kg. Hỏi cân nặng của dê đen gấp mấy lần cân nặng của dê trắng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cân nặng của dê đen nặng gấp cân nặng của dê trắng số lần là:

65 : 16,25 = 4 (lần)

Đáp số: 4 lần.


Câu 7:

Có một tấm vải dài 35 m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25 m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Người ta cắt được số mảnh vải nhỏ là:

35 : 1,25 = 28 (mảnh vải)

Đáp số: 28 mảnh vải.


Câu 8:

Một vườn rau dạng hình chữ nhật có diện tích 292,8 m2 và chiều rộng 9,6 m. Tính chiều dài của vườn rau đó.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chiều dài của vườn rau đó là:

292,8 : 9,6 = 30,5 (m)

Đáp số: 30,5 m


Câu 11:

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào .....

a) 43,4 : 2,8 ..... 59,22 : 3,6

c) 10,53 : 4,5 ..... 105,3 : 4,5

b) (31,5 – 5,85) : 1,8 ..... 18,45

d) 2,96 : 37 ..... 2,96 : 3,7

Xem đáp án

a) 43,4 : 2,8 < 59,22 : 3,6

Giải thích

43,4 : 2,8 = 15,5

59,22 : 3,6 = 16,45

Vì 15,5 < 16,45

nên 43,4 : 2,8 < 59,22 : 3,6

c) 10,53 : 4,5 < 105,3 : 4,5

Giải thích

10,53 < 105,3

nên 10,53 : 4,5 < 105,3 : 4,5

b) (31,5 – 5,85) : 1,8 < 18,45

Giải thích

(31,5 – 5,85) : 1,8 = 25,65 : 1,8 = 14,25

Vì 14,25 < 18,45

nên (31,5 – 5,85) : 1,8 < 18,45

 

d) 2,96 : 37 < 2,96 : 3,7

Giải thích

37 > 3,7

nên 2,96 : 37 < 2,96 : 3,7


Câu 12:

Hoàn thiện bảng sau:

Số bị chia

20,48

4,2

.....

570

400

Số chia

0,1

.....

8,25

9,5

.....

Thương

.....

1,75

12

.....

3,2

Xem đáp án

Hoàn thiện bảng sau:

Số bị chia

20,48

4,2

99

570

400

Số chia

0,1

2,4

8,25

9,5

125

Thương

204,8

1,75

12

60

3,2


Câu 13:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có diện tích là 53,9 cm2, chiều rộng là 5,5 cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là ........ cm.

Xem đáp án

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có diện tích là 53,9 cm2, chiều rộng là 5,5 cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là 30,6 cm.

Giải thích

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

53,9 : 5,5 = 9,8 (cm)

Chu vi hình chữ nhật đó là:

(9,8 + 5,5) × 2 = 30,6 (cm)


Bắt đầu thi ngay