IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 15 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 15 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 15 có đáp án

  • 35 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đồ vật nào dưới đây có dạng hình thang?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cái thang có dạng hình thang.


Câu 2:

Hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Vậy hai cạnh bên của hình thang ABCD là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Vậy hai cạnh bên của hình thang ABCD là: AD và BC

Ví dụ:

Hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Vậy hai cạnh bên của hình thang ABCD là:  (ảnh 1)

Câu 3:

Chọn ý đúng. Chiều cao của hình thang ABCD là:

Chọn ý đúng. Chiều cao của hình thang ABCD là:  	A. AB	 	B. AD	 	C. BC	 	D. CD (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chiều cao của hình thang ABCD là: AD
Chọn ý đúng. Chiều cao của hình thang ABCD là:  	A. AB	 	B. AD	 	C. BC	 	D. CD (ảnh 2)

Câu 4:

Diện tích hình thang dưới đây là:

Diện tích hình thang dưới đây là: A. 711 cm2	 	B. 531 cm2	 	C. 583 cm2	 	D. 541 cm2 (ảnh 1)


Câu 5:

Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chu vi bánh xe là:

1,2 × 3,14 = 3,768 (m)

Đáp số : 3,768m


Câu 6:

Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24 m là ? m.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bán kính của đường tròn đó là:

50,24 : 3,14 : 2 = 8 (m)

Đáp số: 8 m.


Câu 7:

Đường kính của bánh xe là 7 dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 4 396 m?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đổi 439,6 m = 4 396 dm

Chu vi của bánh xe đó là:

7 × 3,14 = 21,98 (dm)

Để đi được quãng đường dài 4 396 m, bánh xe lăn trên mặt đất số vòng là:

4 396 : 21,98 = 200 (vòng)

Đáp số: 200 vòng


Câu 8:

Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 24 cm, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 cm, chiều cao kém đáy bé 2,4 cm. Tính diện tích hình thang

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáy bé hình thang là:

(24 – 1,2) : 2 = 11,4 (cm)

Đáy lớn hình thang là:

24 – 11,4 = 12,6 (cm)

Chiều cao hình thang là:

11,4 – 2,4 = 9 (cm)

Diện tích hình thang là:

(11,4 + 12,6) × 9 : 2 = 108 (cm²).

Đáp số: 108 cm2


Câu 9:

Vẽ hình tròn có:

a) Bán kính 2 cm.                                      b) Đường kính 5 cm


Câu 10:

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính ............

Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 ..............

Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314 m là 50 m. .........

Xem đáp án

■ Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính S

Giải thích

Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính

■ Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 Đ

■ Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314 m là 50 m. Đ

Giải thích

Bán kính hình tròn đó là:

314 : 3,14 : 2 = 50 (m)

Đáp số: 50 m


Câu 11:

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính ............

Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 ..............

Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314 m là 50 m. .........

Xem đáp án

■ Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính S

Giải thích

Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính

■ Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 Đ

■ Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314 m là 50 m. Đ

Giải thích

Bán kính hình tròn đó là:

314 : 3,14 : 2 = 50 (m)

Đáp số: 50 m


Câu 12:

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính ............

Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 ..............

Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314 m là 50 m. .........

Xem đáp án

■ Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính S

Giải thích

Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính

■ Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 Đ

■ Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314 m là 50 m. Đ

Giải thích

Bán kính hình tròn đó là:

314 : 3,14 : 2 = 50 (m)

Đáp số: 50 m


Câu 15:

Vẽ hình thang vuông ABCD có cạnh bên AD vuông góc với hai đáy AB và DC. Biết: AB = 4 cm, DC = 6 cm, AD = 3 cm. Tính diện tích hình thang vuông ABCD.

Xem đáp án

Diện tích hình thang vuông ABCD là:

(4+6)×32=15 (cm2)

Đáp số: 15 cm2


Câu 17:

Một mảnh đất dạng hình thang có độ dài hai đáy là 35 m và 15 m, chiều cao là 20 m. Tính số tiền mua cỏ để vừa đủ phủ kín mảnh đất đó, biết rằng mỗi mét vuông cỏ có giá tiền là 5 000 đồng.

Xem đáp án

Diện tích mảnh đất là:

(35+15)×202=500(m2)

Số tiền mua cỏ để phủ kín mảnh đất là:

5 000 × 500 = 2 500 000 (đồng)

Đáp số: 2 500 000 đồng


Bắt đầu thi ngay