Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 13 có đáp án
-
40 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chu vi hình tròn bán kính 3 cm là:
Đáp án đúng là: B
Chu vi hình tròn bán kính 3 cm là:
3,14 × 3 × 2 = 18,84 (cm)
Đáp số: 18,84 cm
Câu 2:
Diện tích của hình tròn đường kính 4,2 cm là:
Đáp án đúng là: C
Bán kính hình tròn là:
4,2 : 2 = 2,1 (cm)
Diện tích của hình tròn là:
3,14 × 2,1 × 2,1 = 13,8474 (cm2)
Đáp số: 13,8474 cm2
Câu 3:
Diện tích của một thang có độ dài đáy lần lượt bằng 4 cm, 5 cm và chiều cao bằng 3 cm là:
Đáp án đúng là: A
Diện tích hình thang là:
Đáp số: 13,5 cm2
Câu 5:
Đường kính của hình tròn có chu vi bằng 4,71 cm là:
Đáp án đúng là: D
Đường kính của hình tròn là:
4,71 : 3,14 = 1,5 (cm)
Đáp số: 1,5 cm
Câu 6:
Bán kính của hình tròn có diện tích bằng 113,04 m2 là:
Đáp án đúng là: B
Gọi bán kính đường tròn là: r
Diện tích hình tròn là 113,04 m2 nên ta có:
3,14 × r × r = 113,04
r × r = 113,04 : 3,14 = 36
Vậy bán kính của hình tròn có diện tích 113,04 m2 là: 6 m
Câu 7:
Chu vi của nửa hình tròn bán kính 5 cm là:
Đáp án đúng là: D
Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là:
3,14 × 5 × 2 = 31,4 (cm)
Chu vi của nửa hình tròn bán kính 5 cm là:
31,4 : 2 = 15,7 (cm)
Đáp số: 15,7 cmCâu 8:
Một hình thang có diện tích bằng 5,64 cm2 và chiều cao bằng 2,4 m. Hỏi độ dài đáy bé bằng bao nhiêu? Biết đáy lớn hơn đáy bé 1,7 m.
Đáp án đúng là: B
Tổng độ dài hai đáy là:
(5,64 × 2) : 2,4 = 4,7 (cm)
Độ dài đáy bé là:
(4,7 – 1,7) : 2 = 1,5 (cm)
Đáp số: 1,5 cm
Câu 9:
Vẽ hình vào khung giấy trống ở bên theo các bước
+ Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2,5 cm
+ Lấy điểm I nằm trên đường tròn đã vẽ
+ Vẽ đường tròn tâm I bán kính 1 cm
Hình vẽ như sau:
+ Đường tròn tâm O bán kính 2,5 cm
+ Đường tròn tâm I bán kính 1 cm
Câu 10:
Hoàn thành bảng sau:
Bán kính hình tròn |
2 cm |
……… |
……… |
……… |
Đường kính hình tròn |
……… |
5 m |
……… |
……… |
Chu vi hình tròn |
……… |
……… |
8,164 mm |
……… |
Diện tích hình tròn |
……… |
……… |
……… |
28,26 dm |
Bán kính hình tròn |
2 cm |
2,5 m |
1,3 mm |
3 dm |
Đường kính hình tròn |
4 cm |
5 m |
2,6 mm |
6 dm |
Chu vi hình tròn |
12,56 cm |
15,7 m |
8,164 mm |
18,84 dm |
Diện tích hình tròn |
12,56 cm2 |
19,625 m2 |
5,3066 mm2 |
28,26 dm2 |
Giải thích
Thay số vào công thức tính:
+ Đường kính đường tròn: d = 2 × r
+ Chu vi hình tròn: C = 3,14 × d = 3,14 × 2 × r
+ Diện tích hình tròn: S = 3,14 × r × r
Câu 13:
Tính độ dài còn thiếu của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a,b; chiều cao c; diện tích S
a) a = 5 cm, b = 8,6 cm, S = 27,2 cm2
...........................................................................................................................................
b) a = 4 m, c = 3 m, S = 16,5 m2
...........................................................................................................................................
c) b = 2,5 dm, c = 2 dm, S = 6 dm2
...........................................................................................................................................
a) Chu vi hình A là: 5 × 4 = 20 (cm)
Chu vi hình B là: (7,5 + 4,8) × 2 = 24,6 (cm)
Chu vi hình C là: 3,14 × 2 × 4 = 25,12 (cm)
So sánh: 20 < 24,6 < 25,12
Vậy hình có chu vi lớn nhất là Hình C.
b) Diện tích hình A là: 5 × 5 = 25 (cm2)
Diện tích hình B là: 7,5 × 4,8 = 36 (cm2)
Diện tích hình C là: 3,14 × 4 × 4 = 50,24 (cm2)
So sánh: 25 < 36 < 50,24
Vậy hình có diện tích nhỏ nhất là hình A.