IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án

  • 36 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chu vi hình tròn có bán kính 2,5 cm là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chu vi hình tròn có bán kính 2,5 cm là: 3,14 × 2,5 × 2 = 15,7 (cm)


Câu 3:

Bán kính của hình tròn có diện tích 78,5 dm2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi bán kính là r.

Ta có: r × r = 78,5 : 3,14 = 25 (dm2)

Vậy r = 5 dm

Vậy bán kính của hình tròn có diện tích 78,5 dm2 là: 5 dm


Câu 4:

Hình vẽ bên được ghép bởi những hình gì?

Xem đáp án


Đáp án đúng là: B

Hình vẽ bên được ghép bởi những hình: hình thang, hình tròn, hình chữ nhật


Câu 5:

Chu vi của hình tròn có diện tích 12,56 cm2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi bán kính là r.

Ta có: r × r = 12,56 : 3,14 = 4 (cm2)

Vậy r = 2 cm

Chu vi của hình tròn là: 3,14 × 2 × 2 = 12,56 (cm)


Câu 6:

Diện tích của hình vẽ dưới đây là:

Diện tích của hình vẽ dưới đây là:  	A. 34,65 cm2	B. 25,15 cm2	   C. 32,15 cm2	D. 32,95 cm2 (ảnh 1)

Câu 7:

Diện tích phần được tô màu trong hình vẽ bên là:

Diện tích phần được tô màu trong hình vẽ bên là: (ảnh 1)

Câu 8:

Diện tích phần không được tô màu trong hình vẽ bên là:

Diện tích phần không được tô màu trong hình vẽ bên là: (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Diện tích phần không được tô màu trong hình vẽ bên là: (ảnh 2)

Chiều dài hình chữ nhật là:

1,5 × 2 = 3 (dm)

Diện tích hình chữ nhật là:

1,5 × 3 = 4,5 (dm2)

Diện tích nửa hình tròn là:

(3,14 × 1,5 × 1,5) : 2 = 3,5325 (dm2)

Diện tích phần không được tô màu trong hình vẽ bên là:

4,5 – 3,5325 = 0,9675 (dm2)

Đáp số: 0,9675 dm2

Câu 9:

Hoàn thành bảng sau

Bán kính hình tròn

2,1 m

…………

…………

…………

Đường kính hình tròn

…………

5 dm

…………

…………

Chu vi hình tròn

…………

…………

18,84 cm

…………

Diện tích hình tròn

…………

…………

…………

38,465 mm

Xem đáp án

Bán kính hình tròn

2,1 m

2,5 dm

3 cm

3,5 mm

Đường kính hình tròn

4,2 m

5 dm

6 cm

7 mm

Chu vi hình tròn

13,188 m

15,7 dm

18,84 cm

21,98 mm

Diện tích hình tròn

13,8474 m2

19,625 dm2

28,26 cm2

38,465 mm2

 

Giải thích

Thay số vào công thức tính:

+ Đường kính đường tròn: d = 2 × r

+ Chu vi hình tròn: C = 3,14 × d = 3,14 × 2 × r

+ Diện tích hình tròn: S = 3,14 × r × r


Câu 10:

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống a)  Chu vi của hình vẽ bên là: ………… Diện tích của hình vẽ bên là: ………… (ảnh 1)

a)

Chu vi của hình vẽ bên là: …………

Diện tích của hình vẽ bên là: …………

b)
Điền số thích hợp vào ô trống a)  Chu vi của hình vẽ bên là: ………… Diện tích của hình vẽ bên là: ………… (ảnh 2)

Diện tích phần tô màu trong hình vẽ bên là: …………

Diện tích phần không tô màu trong hình vẽ bên là: …………

Xem đáp án

a)

Chu vi hình vẽ bên là: 3,14 × 2 × 2 = 12,56 (dm)

Diện tích hình vẽ bên là: 3,14 × 2 × 2 = 12,56 (dm2)

b)

Bán kính hình tròn là:

3,6 : 2 = 1,8 (cm)

Diện tích phần tô màu là:

3,14 × 1,8 × 1,8 = 10,1736 (cm2)

Diện tích hình vuông là:

3,6 × 3,6 = 12,96 (cm2)

Diện tích phần không tô màu là:

12,96 – 10,1736 = 2,7864 (cm2)

Đáp số: 2,7864 cm2


Câu 12:

An vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 2,5 cm. Sau đó An vẽ thêm một nửa hình tròn bán hình 2,5 cm rồi tô màu nửa hình tròn đó (như hình vẽ)

An vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 2,5 cm. Sau đó An vẽ thêm (ảnh 1)

a) Diện tích phần tô màu là: ………… cm2

b) Diện tích phần không tô màu là: ………… cm2

 

Xem đáp án

a)

Diện tích phần tô màu là:

(3,14 × 2,5 × 2,5) : 2 = 9,8125 (cm2)

Đáp số: 9,8125 cm2

b)

Diện tích hình chữ nhật là:

5 × 2,5 = 12,5 (cm2)

Diện tích phần không tô màu là:

12,5 – 9,8125 = 2,6875 (cm2)

Đáp số: 2,6875 cm2

 


Bắt đầu thi ngay