Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 6 có đáp án
-
33 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số gồm 3 chục, 6 đơn vị, 2 phần trăm là:
Đáp án đúng là: B
Số gồm 3 chục, 6 đơn vị, 2 phần trăm là: 36,02
Câu 2:
Làm tròn số thập phân 65,265 đến số tự nhiên gần nhất là:
Đáp án đúng là: D
Chữ số hàng phần mười là: 2
Do 2 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng đơn vị.
Ta chuyển các chữ số phần thập phân thành chữ số 0.
Vậy làm tròn số thập phân 65,265 đến số tự nhiên gần nhất là: 65.
Câu 3:
Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là:
Đáp án đúng là: A
Ta có: 2 kg 410 g = 2 kg + kg = 2 kg + 0,41 kg = 2,41 kg
Vậy số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 2,41
Câu 4:
Sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Đáp án đúng là: C
So sánh các số 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 có:
Phần nguyên: 0 < 1 < 2 < 3
Vậy: 0,98 < 1,25 < 2,014 < 3,56
Vậy sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,98; 1,25; 2,014; 3,56
Câu 5:
Trong các con vật dưới đây, con vật nào nặng nhất?
Đáp án đúng là: C
So sánh cân nặng các con vật: 4,412; 2,56; 3; 2,15 có:
Phần nguyên: 2 < 3 < 4
Vậy số lớn nhất là: 4,412. Vậy con vật nặng nhất là: con chó.
Câu 6:
“5 m 4 mm = 50,04 ………..”.Đại lượng thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Đáp án đúng là: D
“5 m 4 mm = 50,04 ………..”.
Ta có: 5 m 4 mm = 5 × 10 dm + dm = 50 dm + 0,04 dm = 50,04 dm
Vậy đại lượng thích hợp điền vào chỗ chấm là: dm.
Câu 7:
Làm tròn số thập phân 23,374 đến hàng phần mười là:
Đáp án đúng là: B
Số 23,374 có chữ số hàng phần trăm là: 7.
Do 7 > 5 nên ta cộng thêm 1 vào hàng phần mười: 3 + 1 = 4
Các chữ số bên phải chữ số hàng phần mười ta chuyển thành chữ số 0.
Vậy làm tròn số thập phân 23,374 đến hàng phần mười là: 23,4
Câu 9:
Hoàn thành bảng sau
Số thập phân gồm |
Số thập phân |
Ba trăm, hai chục, năm phần mười, chín phần trăm |
…….…...…….…... |
Sáu mươi mốt đơn vị, bốn mươi năm phần trăm |
…….…...…….…... |
Hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm |
…….…...…….…... |
Tám nghìn đơn vị, bốn phần nghìn |
…….…...…….…... |
Số thập phân gồm |
Số thập phân |
Ba trăm, hai chục, năm phần mười, chín phần trăm |
320,59 |
Sáu mươi mốt đơn vị, bốn mươi năm phần trăm |
61,45 |
Hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm |
27,05 |
Tám nghìn đơn vị, bốn phần nghìn |
8 000,004 |
Câu 10:
Điền số thập phân thích hợp vào ô trống
a) 4 m 9 cm = …….…...……. m |
f) 510 g = …….…...……. kg |
b) 3 km 564 m = …….…...… km |
g) 164 kg = …….…...……. tấn |
c) 1 kg 297 g = …….…...… kg |
h) 4 km 32 m = …….…...… km |
d) 2 tấn 416 kg = …….…...… tạ |
i) 1 450 ml = …….…...… l |
e) 5 l 102 ml = …….…...… l |
j) 310 mm = …….…...… m |
a) 4 m 9 cm = 4,09 m |
f) 510 g = 0,51 kg |
b) 3 km 564 m = 3,564 km |
g) 164 kg = 0,164 tấn |
c) 1 kg 297 g = 1,297 kg |
h) 4 km 32 m = 4,032 km |
d) 2 tấn 416 kg = 24,16 tạ |
i) 1 450 ml = 1,45 l |
e) 5 l 102 ml = 5,102 l |
j) 310 mm = 0,31 m |
Câu 12:
Số?
Số thập phân |
Làm tròn số thập phân đến |
||
Số tự nhiên gần nhất |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
|
5,497 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
0,909 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
24,672 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
16,035 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
9,6047 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
3,56 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
Số thập phân |
Làm tròn số thập phân đến |
||
Số tự nhiên gần nhất |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
|
5,497 |
5 |
5,5 |
5,5 |
0,909 |
1 |
0,9 |
0,91 |
24,672 |
25 |
24,7 |
24,67 |
16,035 |
16 |
16 |
16,04 |
9,6047 |
10 |
9,6 |
9,6 |
3,56 |
4 |
3,6 |
3,56 |
Câu 13:
Cho cân nặng của các con vật sau:
a) Con ….…...… có cân nặng lớn nhất. Con …….…...… có cân nặng nhẹ nhất?
b) Sắp xếp tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé?
…….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…
…….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…
a) Con lợn có cân nặng lớn nhất. Con chim có cân nặng nhẹ.
b) Sắp xếp tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé là:
Lợn; chó; vịt; mèo; gà; chuột, chim.
Giải thích
a)
+) So sánh các số 6,47; 9,85; 1,98; 0,206; 2,7; 2,567; 0,157 có:
Chữ số phần nguyên: 9 > 6 > 2 > 1 > 0
+) So sánh các số: 2,7; 2,567 có:
Chữ số phần mười: 7 > 5
Vậy: 2,7 > 2,567
+) So sánh các số: 0,206; 0,157 có:
Chữ số phần mười: 2 > 1
Vậy: 0,206 > 0,157
Vậy con vật nặng nhất là: con lợn
Con vật nhẹ nhất là: con chim
b) Theo câu a ta có: 9,85 > 6,47 > 2,7 > 2,567 > 1,98 > 0,206 > 0,157
Vậy tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé là: Lợn; chó; vịt; mèo; gà; chuột, chim.
Câu 14:
Nối các số đo tương ứng bằng nhau
Giải thích
0,506 m = 0,506 × 1 000 mm = 506 mm
5,6 m = 5,6 × 10 dm = 56 dm
2,6 dm = 2,6 × 100 mm = 260 mm
0,45 km = 0,45 × 1 000 m = 450 m
Câu 15:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hình A có diện tích là 16,8 cm2 |
….…...… |
b) Hình B có chu vi là 17,43 cm2 |
….…...… |
c) Hình A có diện tích lớn hơn hình C |
….…...… |
d) Hình C có diện tích lớn hơn hình B |
….…...… |
e) Hình C có diện tích lớn nhất |
….…...… |
f) Hình A có diện tích nhỏ nhất |
….…...… |
a) Hình A có diện tích là 16,8 cm2 |
S |
b) Hình B có chu vi là 17,43 cm2 |
S |
c) Hình A có diện tích lớn hơn hình C |
S |
d) Hình C có diện tích lớn hơn hình B |
Đ |
e) Hình C có diện tích lớn nhất |
Đ |
f) Hình A có diện tích nhỏ nhất |
S |
Giải thích
a) Diện tích hình A là: 41 × 41 = 1 681 mm2 = 16,81 cm2
b) Chu vi hình B là: (62 + 25) × 2 = 174 mm = 17,4 cm
c) Diện tích hình A: 16,81 cm2
Diện tích hình C: 17,9 cm2
So sánh: 16,81 < 17,9
Vậy diện tích hình A nhỏ hơn hình C
d) Diện tích hình B là:
62 × 25 = 1 550 mm2 = 15,5 cm2
So sánh: 17,9 > 15,5
Vậy diện tích hình C lớn hơn hình B
e) So sánh diện tích hình A, B, C có:
15,5 < 16,81 < 17,9
Vậy hình C có diện tích lớn nhất
f) Từ câu e ta có: hình B có diện tích nhỏ nhất