Bài tập: Hàm số có đáp án
-
1562 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
Từ bảng giá trị ta thấy với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x
Chọn đáp án A
Câu 2:
Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; . Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
Nhận thấy y - 3 = x ⇒ y = x + 3 là một hàm số
là một hàm số
Với ta thấy khi x = 4 thì suy ra y = 2 hoặc y = -2 nên với một giá trị của x cho hai giá trị của y nên y không là hàm số của x
Chọn đáp án C
Câu 3:
Cho hàm số . Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
Hàm số có nghĩa khi 2x - 4 ≠ 0 ⇒ 2x ≠ 4 ⇒ x ≠ 2
Chọn đáp án D
Câu 6:
Một hàm số được cho bẳng công thức . Tính f(-5) + f(5)
Ta có
Nên f(5) + f(-5) = 25 + 25 = 50
Chọn đáp án C
Câu 8:
Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng:
Quan sát bảng ở đáp án B ta thấy, với x = 1 và x = 3 thì tồn tại hai giá trị tương ứng của y. Do đó, đại lượng y ở bảng B không phải là hàm số của đại lượng x
Chọn đáp án B
Câu 10:
Cho hàm số nhận giá trị âm thì:
Để hàm số nhận giá trị âm thì x phải dương
Chọn đáp án A
Câu 11:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABDC ?
Biểu diễn các điểm đề cho lên hệ trục Oxy ta được:
Ta thấy tứ giác ABDC là hình chữ nhật có AB=5cm; AC=3cm nên diện tích ABDC bằng 5.3=15()
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4
Ta vẽ bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 trên cùng mặt phẳng tọa độ
Dựa vào hình vẽ, vị trí các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4 nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x=0;x=1;y=0;y=4 (phần bôi vàng), không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Điểm nào dưới đây có tọa độ (-2;2)?
Từ hình vẽ ta có: A (2;-2) ; F(2;2) ; G(-2;2) ; H(-1;-2)
Nên điểm có tọa độ (-2;2) là điểm G
Đáp án cần chọn là D
Câu 14:
Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là:
Các điểm nằm trên trục hoành đều có tung độ bằng 0.
Các điểm nằm trên trục tung đều có hoành độ bằng 0
Nên chọn B.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:
Các điểm nằm trên trục hoành đều có tung độ bằng 0.
Các điểm nằm trên trục tung đều có hoành độ bằng 0
Nên chọn A.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Trong các điểm M (3;-3); N(4;2); P(-3;-3); Q(-2;1); H(-1;3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
Vẽ các điểm: M (3;-3);N(4;2);P(-3;-3);Q(-2;1);H(-1;3) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Ta thấy có hai điểm thuộc góc phần tư thứ hai là:
Q(-2;1);H(-1;3)
Đáp án cần chọn là D
Câu 17:
Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ tư?
Vẽ các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) trên cùng hệ trục tọa độ
Ta thấy có hai điểm thuộc góc phần tư thứ tư là M(1;-3);P(3;-3)
Đáp án cần chọn là D
Câu 18:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(-2;1);B(-6;1);C(-6;6) và D(-2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?
Vẽ các điểm A(-2;1);B(-6;1);C(-6;6) và D(-2;6) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Ta thấy ABCD là hình chữ nhật
Đáp án cần chọn là B
Câu 19:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tứ giác ABDC là hình gì?
Vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Theo hình vẽ ta thấy ABDC là hình chữ nhật
Đáp án cần chọn là B