Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đáp án
-
2213 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
Đáp án là B
+ 12/0 không phải phân số vì mẫu bằng 0
+ 3/0,25 không phải phân số vì mẫu số là số thập phân
+ 4,4/11,5 không phải phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân
+ -4/5 là phân số vì -4; 5 ∈ Z và mẫu số là 5 khác 0
Câu 3:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Đáp án là C
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là 3/4
Câu 4:
Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73
Đáp án là A
Phép chia (-58):73 được viết dưới dạng phân số là -58/73
Câu 5:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?
Đáp án là B
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 2/8 = 1/4
Câu 7:
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
Đáp án là A
Tập P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu
Vậy tập P gồm 6 phần tử
Câu 9:
Cho biểu thức với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
Đáp án là D
Để A là phân số thì mẫu phải khác 0
n - 1 ≠ 0 ⇒ n ≠ -1
Câu 10:
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
Đáp án là D
Tập B gồm các phần số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu
Vậy tập B gồm 9 phần tử
Câu 11:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đạt giá trị nguyên.
Đáp án cần chọn là: C
Vì nn nguyên dương nên để nguyên thì n + 2∈U(6) = {±1;±2;±3;±6}
Ta có bảng:
Vậy giá trị của n nguyên dương thỏa mãn là: n = 1;n = 4
Câu 12:
Tổng các số a;b;c thỏa mãn là:
Đáp án cần chọn là: B
Vậy a + b + c = 18 + (−36) + (−1107) = −1125
Câu 13:
Tổng các số a;b;c thỏa mãn là:
Đáp án cần chọn là: C
Vậy a + b + c = 4 + 21 + (−40) = −15
Câu 14:
Cho các phân số: Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
Đáp án cần chọn là: D
- Các phân số dương:
+ Vì 15.15 ≠ 60.6 nên
+ Vì 6.12 ≠ 15.3 nên
+ Vì 15.12 = 60.3 nên
- Các phân số âm:
Vì (−7).(−20) = 5.28 nên
Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.
Câu 15:
Cho các phân số: . Có bao nhiêu phân số bằng phân số trong những phân số trên?
Đáp án cần chọn là: C
Vậy phân số bằng trong các phân số đã cho là
Câu 16:
Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng
Đáp án cần chọn là: C
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là:
Câu 17:
Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng
Đáp án cần chọn là: B
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là:
Câu 18:
Tìm tập hợp các số nguyên n để có giá trị là số nguyên.
Đáp án cần chọn là: B
Vì n∈Z nên để A∈Z thì n + 4∈U(−17) = {±1;±17}
Ta có bảng:
Vậy n∈{−21;−5;−3;13}
Câu 19:
Tìm tập hợp các số nguyên n để có giá trị là số nguyên.
Đáp án cần chọn là: D
Vì n∈Z nên để A∈Z thì 2n−1∈U(6) = {±1;±2;±3;±6}
Ta có bảng:
Vậy n∈{−1;0;1;2}
Câu 20:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn và x > y?
Đáp án cần chọn là: A
Mà và x,y∈Z,x > y nên (x;y)∈{(5;3),(15;1),(−3;−5),(−1;−15)}
Câu 21:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn và x < y < 0?
Đáp án cần chọn là: D
ta có
mà
và x,y∈Z,x < y < 0 nên (x;y)∈{(−42;−1),(−21;−2),(−14;−3),(−7;−6)}
Câu 22:
Tìm x;y biết và x - y = 5.
Đáp án cần chọn là: C
ta có thay vào ta được
Vậy x = 20;y = 15
Câu 23:
Tìm x;y biết và x + y = 16.
Đáp án cần chọn là: A
thay vào ta được:
Vậy x = 6;y = 10
Câu 24:
Tìm số nguyên x biết rằng và x < 0
Đáp án cần chọn là: C
Ta có: x = 9 hoặc x = −9
Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9