Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Toán Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 1: Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 có đáp án

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 1: Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 có đáp án

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 1: Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 có đáp án

  • 1015 lượt thi

  • 53 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đặt tính rồi tính:

a) 48 + 35
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 48 35    83


Câu 2:

Đặt tính rồi tính:

a) 49 + 39
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 49 39    88


Câu 3:

Đặt tính rồi tính:

c) 34 + 48
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 34 48    82


Câu 4:

Đặt tính rồi tính:

d) 48 + 47
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 48 47    95


Câu 5:

Đặt tính rồi tính:

e) 24 + 38
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 24 38    62


Câu 6:

Đặt tính rồi tính

a) 81 – 62
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

8162  19


Câu 7:

Đặt tính rồi tính: b) 60 – 28
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 60 28     32


Câu 8:

Đặt tính rồi tính: c) 87 – 39
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 87 39     48


Câu 9:

Đặt tính rồi tính: d) 75 – 58
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 75 58     17


Câu 10:

Đặt tính rồi tính: e) 77 – 19
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 77 19     58


Câu 11:

Đặt tính rồi tính: a) 71 – 22
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 71 22     49


Câu 12:

Đặt tính rồi tính: b) 80 – 25
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 80 25     55


Câu 13:

Đặt tính rồi tính: c) 71 – 34
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 71 34     37


Câu 14:

Đặt tính rồi tính: d) 88 – 29
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 88 29     59


Câu 15:

Đặt tính rồi tính: e) 63 – 48
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 63 48     15


Câu 16:

Tính:

a) 38 + 59 = ……
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

a) 38 + 59 = 97

Câu 17:

Tính: b) 34 + 49 = ……
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

b) 34 + 49 = 83

Câu 18:

Tính: c) 6 kg + 29 kg – 15 kg = ………
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

c) 6 kg + 29 kg – 15 kg = 20 kg


Câu 19:

Tính: d) 58 + 17 = ……
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

d) 58 + 17 = 75

Câu 20:

Tính: e) 18 + 26 = ……
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

e) 18 + 26 = 44

Câu 21:

Tính: g) 86 cm + 6 cm – 33 cm = ………
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

g) 86 cm + 6 cm – 33 cm = 60 cm

Câu 22:

Tính:

a) 61 – 39 = ……
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

a) 61 – 39 = 22

Câu 23:

Tính: b) 97 – 58 = ……
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

b) 97 – 58 = 39

Câu 24:

Tính c) 32 l + 29 l – 45 l = ………
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

c) 32 l + 29 l – 45 l = 16 l


Câu 25:

Tính: d) 63 – 38 = ……
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

d) 63 – 38 = 25

Câu 26:

Tính: e) 82 – 36 = ……
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

e) 82 – 36 = 46

Câu 27:

Tính: g) 87 dm – 26 dm – 32 dm = ………
Xem đáp án

- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.

- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo

Kết quả của các phép tính như sau:

g) 87 dm – 26 dm – 32 dm = 29 dm


Câu 28:

Tìm x, biết:

a) x + 22 = 71
Xem đáp án

Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

 
 

a) x + 22 = 71

x             = 71 – 22

x              = 49

Câu 29:

Tìm x, biết: b) 55 + x = 80
Xem đáp án

Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

b) 55 + x = 80

             x = 80 – 55

             x = 25

Câu 30:

Tìm x, biết: c) x + 33 = 78 – 17
Xem đáp án

Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

c) x + 33 = 78 – 17

x + 33 = 61

x         = 61 – 33

x         = 28

Câu 31:

Tìm x, biết: d) 58 + x = 89 + 2
Xem đáp án

Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

d) 58 + x = 89 + 2

58 + x = 91

        x = 91 – 58

        x = 33

Câu 32:

Tìm x, biết:

a) x – 17 = 38
Xem đáp án

Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.

a) x – 17 = 38

x             = 38 + 17

x             = 55

Câu 33:

Tìm x, biết: b) 80 – x = 55
Xem đáp án

b) 80 – x = 55

            x = 80 – 55

            x = 25

Câu 34:

Tìm x, biết: c) x – 28 = 35 + 49
Xem đáp án

c) x – 28 = 35 + 49

x – 28 = 84

x         = 84 + 28

x         = 112

Câu 35:

Tìm x, biết: d) 92 – x = 44 + 29
Xem đáp án

d) 92 –  x = 44 + 29

    92 – x = 73

           x = 92 – 73

           x = 19

Câu 36:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống:

a) 23 + 28 …… 29 + 32
Xem đáp án

Thực hiện phép tính ở cả hai vế và tiến hành so sánh để điền dấu thích hợp vào ô trống

a) 23 + 28 < 29 + 32

* Giải thích:

a) Ta có: 23 + 28 = 51

               29 + 32 = 61

Số 51 có số chục là 5, số 61 có số chục là 6. Do 5 < 6 nên 51 < 61

Vậy 28 + 29 < 29 + 32


Câu 37:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: b) 33 + 49 …… 58 + 24
Xem đáp án
b) 33 + 49 = 58 + 24

b) 33 + 49 = 82

    58 + 24 = 82

Vì 82 = 82 nên 33 + 49 = 58 + 24


Câu 38:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: c) 36 + 28 …… 28 + 39
Xem đáp án
c) 36 + 28 < 28 + 39

c) 36 + 28 = 64

  28 + 39 = 67

Số 64 có số đơn vị là 4, số 67 có số đơn vị là 7. Do 4 < 7 nên 64 < 67

Do đó 36 + 28 < 28 + 39


Câu 39:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: d) 18 + 35 + 29 …… 29 + 14 + 39
Xem đáp án

d) 18 + 35 + 29 = 29 + 14 + 39

d) 18 + 35 + 29 = 53 + 29 = 82

     29 + 14 + 39 = 43 + 39 = 82

Vì 82 = 82 nên 18 + 35 + 29 = 29 + 14 + 39


Câu 40:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: e) 38 + 16 + 29 …… 27 + 22 + 29
Xem đáp án

e) 38 + 16 + 29 > 27 + 22 + 29

e) 38 + 16 + 29 = 54 + 29 = 83

   27 + 22 + 29 = 49 + 29 = 78

Số 83 có số chục là 8, số 78 có số chục là 7. Do 8 > 7 nên 83 > 78

Vậy 38 + 16 + 29 > 27 + 22 + 29


Câu 41:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: g) 48 + 21 + 38 …… 29 + 21 + 49
Xem đáp án
g) 48 + 21 + 38 > 29 + 21 + 49

g) 48 + 21 + 38 = 69 + 38 = 107

   29 + 21 + 49 = 50 + 49 = 99

Số 107 có 3 chữ số, số 99 có 2 chữ số nên 107 > 99

Vậy 48 + 21 + 38 > 29 + 21 + 49


Câu 42:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống:

a) 78 – 29 …… 65 – 18
Xem đáp án

Thực hiện phép tính ở cả hai vế và tiến hành so sánh để điền dấu thích hợp vào ô trống.

a) 78 – 29 > 65 – 18

* Giải thích:

a) 78 – 29 = 49

    65 – 18 = 47

Số 49 có số đơn vị là 9, số 47 có số đơn vị là 7.

Do 9 > 7 nên 49 > 47.

Vậy 78 – 29 > 65 – 18.


Câu 43:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: b) 62 – 45 …… 88 – 79
Xem đáp án
b) 62 – 45 > 88 – 79

62 – 45 = 17;

88 – 79 = 9.

Do 17 > 9 nên 62 – 45 > 88 – 79


Câu 44:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: c) 57 – 18 …… 64 – 25
Xem đáp án
c) 57 – 18 = 64 – 25

c) 57 – 18 = 39

    64 – 25 = 39

Vì 39 = 39 nên 57 – 18 = 64 – 25


Câu 45:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: d) 35 – 27 + 39 …… 47 + 24 – 19
Xem đáp án

d) 35 – 27 + 39 < 47 + 24 – 19

d) 35 – 27 + 39 = 8 + 39 = 47

    47 + 24 – 19 = 71 – 19 = 52

Vì 47 < 52 nên 35 – 27 + 39 < 47 + 24 – 19


Câu 46:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: e) 66 – 28 – 25 …… 58 + 23 – 68
Xem đáp án
e) 66 – 28 – 25 = 58 + 23 – 68

e) 66 – 28 – 25 = 38 – 25 = 13

    58 + 23 – 68 = 81 – 68 = 13

Vì 13 = 13 nên 66 – 28 – 25 = 58 + 23 – 68


Câu 47:

Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống: g) 22 + 59 – 64 …… 88 – 19 – 48
Xem đáp án
g) 22 + 59 – 64 < 88 – 19 – 48

g) 22 + 59 – 64 = 81 – 64 = 17

    88 – 19 – 48 = 21

Vì 17 < 21 nên 22 + 59 – 64 < 88 – 19 – 48


Câu 48:

Tính: a) 54 l – 36 l + 42 l
Xem đáp án

Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

a) 54 l – 36 l + 42 l                   

= 18 l + 42 l

= 60 l

Câu 49:

Tính: b) 74 kg – 57 kg – 9 kg
Xem đáp án

Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

b) 74 kg – 57 kg – 9 kg

= 17 kg – 9 kg

= 8 kg

Câu 50:

Tính:

a) 85 kg – 28 kg – 39 kg
Xem đáp án

Thực hiện phép tính cộng/ trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

a) 85 kg – 28 kg – 39 kg

= 57 kg – 39 kg

= 18 kg

Câu 51:

Tính: b) 39 cm + 56 cm – 27 cm
Xem đáp án

Thực hiện phép tính cộng/ trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

b) 39 cm + 56 cm – 27 cm

= 95 cm – 27 cm

= 68 cm

Câu 52:

Tính:

a) 100 dm – 58 dm – 26 dm
Xem đáp án

Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

a) 100 dm – 58 dm – 26 dm

= 42 dm – 26 dm

= 26 dm

Câu 53:

Tính: b) 39 kg + 61 kg – 27 kg
Xem đáp án

Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

b) 39 kg + 61 kg – 27 kg

= 100 kg – 27 kg

= 73 kg

Bắt đầu thi ngay