Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 30

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 30

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 30 - Đề 2

  • 495 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải phương trình sau :

150x=103+1503x6

Xem đáp án

150x=103+1503x6x0150x=20+1503x61703x6=150x170x3x2=9003x2170x+900=0Δ=18100x1=170+101816x2=170101816


Câu 2:

Giải phương trình sau :

x2xx2x+1x2x+2x2x2=1

Xem đáp án

x2xx2x+1x2x+2x2x2=1

Đặt t=x2x, phương trình thành:

tt+1t+2t2=1t1t2t22tt23t2t+1t2=15t2=t2t2t2+4t=0t=0t=4(tm)

*)t=0x2x=0x=0x=1;*)t=4x2x+4=0(VN)

Vậy S=0;1


Câu 3:

Giải phương trình sau :

x413x2+36=0

Xem đáp án

x413x2+36=0. Đặt t=x2t0, phương trình thành: t213t+36=0

Δ=1324.1.36=25>0 nên phương trình có hai nghiệm :

t1=13+252=9(tm)x2=9x=±3t2=13252=4(tm)x2=4x=±2

Vậy S=±3;±2


Câu 4:

Giải phương trình sau :

x+24+x2=82

Xem đáp án

x+24+x4=82

Đặt x+1=yx+2=y+1;x=y1. Phương trình thành:

y+14+y14=82y4+6y240=0

y2+10y24=0y2=4y=2x=1y=2x=3

Vậy x1;3


Câu 5:

Giải phương trình sau :

x6+9x38=0

Xem đáp án

x6+9x38=0. Đặt t=x3, phương trình thành:

t2+9t8=0t=8t=1x3=8x3=1x=2x=1


Câu 6:

Giải phương trình sau :

x48x2+7=0

Xem đáp án

x48x2+7=0. Đặt t=x2t>0. Phương trình thành:

t28t+7=0t=7t=1x=±7x=±1

Câu 7:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau :

2x5x1=3xx2

Xem đáp án

2x5x1=3xx2x1x2

2x5x2=3xx12x29x+10=3x23xx2+6x10=0x=3±19(tm)


Câu 8:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau :

2x1x+1+3x1x+2=x7x1+4

Xem đáp án

2x1x+1+3x1x+2=x7x1+4x±1x22x1x+2x1+3x1x21x+1x1x+2=x7x+1+4x+2x21x+1x1x+22x2+3x2x1+3x3x23x+1=x26x7x2+4x3+2x2x22x3+x25x+2+3x3x23x+1=x38x2+5x+14+4x3+8x24x89x=3x=13(tm)


Câu 9:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau :

x23x+5x2x6=1x3

Xem đáp án

x23x+5x2x6=1x3x3x2x23x+5x3x+2x+2x3x+2=0x23x+5x2=0x24x+3=0x=3(ktm)x=1(tm)


Câu 10:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau :

2xx25x3=5x25x+6

Xem đáp án

2xx25x3=5x25x+6x2x32xx35x2x2x3=5x2x32x26x5x+10=52x211x+5=0x=5(tm)x=12(tm)


Câu 11:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau :

x+2x1=4x211x21xx+2

Xem đáp án

x+2x1=4x211x21xx+2x1x2x+22x+2x1=11x+24x2x+2x1x2+4x+4=11x+24x25x27x+2=0x=1(ktm)x=25(tm)


Câu 12:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau :
xx+4+2x2x=8x+12xx+4
Xem đáp án

xx+4+2x2x=8x+12xx+4x2,x4x2x+2xx+42xx+4=8x+82xx+42xx2+2x2+8x=8x+8x2+2x8=0x=2(ktm)x=4(ktm)


Câu 13:

Giải phương trình trùng phương sau :

x45x2+4=0

Xem đáp án

x45x2+4=0. Đặt t=x2, phương trình thành:

t25t+4=0t=4t=1x=±2x=±1


Câu 14:

Giải phương trình trùng phương sau :

2x43x22=0

Xem đáp án

2x43x22=0. Đặt t=x2, phương trình thành:

2t23t2=0t=2t=12(ktm)x=±2

Câu 15:

Giải phương trình trùng phương sau :

3x4+10x2+3=0

Xem đáp án

3x4+10x2+3=0. Đặt t=x2, phương trình thành:

3t2+10t+3=0t=3t=13(ktm). Vậy phương trình vô nghiệm


Câu 16:

Giải phương trình trùng phương sau :

x46x216=0

Xem đáp án

 x46x216=0. Đặt t=x2

Phương trình thành t26t16=0t=8(tm)t=2(ktm)x=±22


Câu 17:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:

x+3x33+2=x1x

Xem đáp án

x+3x33+2=x1xx29+2.3=3x1xx23=3x3x24x23x3=0x=3±578


Câu 18:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:

x+2x5+3=62x

Xem đáp án

x+5x5+3=62xx5x2x+52x+3x52xx52x=6x5x52xx23x+103x2+21x30=6x304x212x10=0x=3±192(tm)


Câu 19:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:

4x+1=x2x+2x+1x+2

Xem đáp án

4x+1=x2x+2x+1x+2x1x24x+2=x2x+2x2+5x+6=0x=2(tm)x=3(tm)


Câu 20:

Giải phương trình sau :

x23x+2=1x3x2

Xem đáp án

x23x+2=1x3x2x23x1x2+x13x2x=1x2+3x2=0**3x2=2x2x27x+6=0x=6x=1(tm)


Câu 21:

Giải phương trình sau :

x1+7x+1=14x6

Xem đáp án

x1+7x+1=14x6x1.

Bình phương 2 vế:x1+7x+1+2x17x+1=14x6x17x+1=3x3

Bình phương 2 vế:

7x26x1=9x218x+9

2x212x+10=0x=5x=1(tm)


Câu 22:

Giải phương trình sau :

x+1x3x22x=2

Xem đáp án

x+1x3x22x=2x22x3x22x=2

Đặt t=x22x, phương trình thành: t23t+2=0t1=2t2=1x22x2=0x22x1=0x=1±3x=1±2


Câu 23:

Giải phương trình sau :

6x+523x+2x+1=35

Xem đáp án

6x+523x+2x+1=3536x2+60x+253x2+5x+2=35

Đặt a=3x2+5x+2, phương trình thành : 12a+1.a=35

12a2a35=0a=74a=533x2+5x+2=743x2+5x+2=53x=5±226VN

Câu 24:

Giải phương trình sau :

x4x1+4x1x=2

Xem đáp án

x4x1+4x1x=2x14

Với x14, áp dụng bất đẳng thức Cô si VT2x4x1.4x1x=2

Dấu bằng xảy ra x=4x1x24x+1=0x=2±3


Bắt đầu thi ngay