Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đa, đơn thức có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đa, đơn thức có đáp án

Hướng dẫn ôn tập tổng chương 1

  • 1378 lượt thi

  • 104 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Thực hiện phép tính
x1x2x+1xx22x
Xem đáp án

Ta có: x1x2x+1xx22x

                =x2x1xx1+1x1x.2xx2.2x

                =x.x21.x2x.x1.x+x12x22x3

                =x3x2x2+x+x12x2+2x3

                =3x34x2+2x1


Câu 6:

Thực hiện phép tính

x12x13x1

Xem đáp án

Ta có: x12x13x1

                =2xx11x13x1

                =2x22xx+13x1

                =2x23x+13x1

                =2x23x13x3x1+13x1

                =6x32x29x2+3x+3x1=6x311x2+6x1


Câu 7:

Thực hiện phép tính

xxyx+1x+yx+yxxy2

Xem đáp án

Ta có: xxyx+1x+yx+yxxy2

                  =x.xy.xx.x+1+yx.x+1+x.yxy2.y

                  =x2xyx2+x+yx2+xy+xyxy3

                  =x2xyx2xyx2xy+xyxy3

                  =xyxyx2xy3


Câu 8:

Thực hiện phép tính
2x2+y22x3+y21xy3
Xem đáp án

Ta có: 2x2+y22x3+y21xy3

                   =2x22+y22x3+y213xy3

                   =2x22x3+y2+y22x3+y213xy3

                   =x3.2x22+y2.2x22+x3.y22+y2.y2213xy3

                   =2x36+x2y2+xy26+y3413xy3

                   =x3313xy3+x2y213xy3+xy2613xy3+y3413xy3

              =13x33xy3x33+13x2y2xy3x2y2+13xy26xy3xy26+13y34xy3y34

                   =x392x4y9+x2y6x3y36+xy218x2y318+y312xy412

                   =x32x4y9+x2yx3y36+xy2x2y318+y3xy412


Câu 9:

Tìm giá trị biểu thức

A=2x2x25x2x3x2x2x4 tại x = 1

Xem đáp án

Ta có: A=2x2x25x2x3x2x2x4

                   =2x410x2x3+3x4x2+x4

                   =6x2x311x2=x311x2

         Tại x = 1 thay vào ta được: A=6.141311.12=6111=6


Câu 10:

Tìm giá trị biểu thức
x3y+2xy32xyx2+2y2 tại x = 2; y = -1
Xem đáp án

Ta có: x3y+2xy32xyx2+2y2

                   =xyx2+2y22xyx2+2y2

                   =x2+2y2xy2xy=x2+2y2xy

          Tại x = 2; y = -1 thay vào ta được B=22+2122.1=12

Câu 11:

Thực hiện phép tính
x2+y2
Xem đáp án

Áp dụng hằng đẳng thức ta có:

                   x2+y2=x22+2x2y+y2=x4+2x2y+y2


Câu 12:

Thực hiện phép tính
yxy2
Xem đáp án

Áp dụng hằng đẳng thức ta có:

                   yxy2=y22yxy+xy2=y2+2xy2+x2y2


Câu 13:

Thực hiện phép tính
16x4y4
Xem đáp án

Áp dụng hằng đẳng thức ta có:

        16x4y4=4x22y22=4x2y24x2+y2

          =2xy2x+y4x2+y2

Câu 14:

Thực hiện phép tính
x+y+z2
Xem đáp án

Áp dụng hằng đẳng thứ ta có:

         x+y+z2=x+y+z2=x+y2+2x+yz+z2

                         =x2+2xy+y2+2xz+2yz+z2

                         =x2+y2+z2+2xy+2xz+2yz


Câu 15:

Thực hiện phép tính
x38y3
Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức ta được:

                   x38y3=x32y3

               =x2yx2+xy+2y2

               =x2yx2xy+4y2


Câu 16:

Thực hiện phép tính
yx3+x+y3+xy3x3+y3
Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức ta có:

               yx3+x+y3+xy3x3+y3

           =y33y2x+3yx2x3+x3+3x2y+3xy2+y3+x33x2y+3xy2y3x3+y3

           =x3+3x2y+3xy2+y3x3y3=3xyx+y


Câu 17:

Rút gọn các biểu thức sau:

xn+1x+yyxn+1+yn+1

Xem đáp án

Ta có: xn+1x+yyxn+1+yn+1

                   =xn+2+xn+1yyxn+1yn+2=xn+2yn+2


Câu 18:

Rút gọn các biểu thức sau:
3xnyn+12xny2n32x2nyn+x2nynxy2n+1
Xem đáp án

Ta có: 3xnyn+12xny2n32x2nyn+x2nynxny2n+1

           =3xnyn.2x2nyn+12xny2n.2x2nyn32x2nyn+x2nynxny2n+1

                   =6x3ny2nx3ny3n+6x2nyn+x3ny3n+x3ny3n+x2nyn

                   =6x3ny2n+7x2nyn=x2nyn6xnyn+7


Câu 19:

Rút gọn các biểu thức sau:
x2ab+b1x+xbx+baxx+1
Xem đáp án

Ta có: x2ab+b1x+xbx+baxx+1

          =ax2bx2+bbx+bx2+bxax2ax=bax

Câu 20:

Rút gọn các biểu thức sau:
3a24a3b3a23a+b3a3
Xem đáp án

Ta có: 3a24a3b3a23a+b3a3

                   =12a39a2b9a33a2b3a3=12a2b


Câu 21:

Rút gọn các biểu thức sau:
4x2yx+y+4x+y2+x2y212xy+4y4
Xem đáp án

Ta có: 4x2yx+y+4x+y2+x2y212xy+4y4

                   =4x8yx+y+4x2+2xy+y2+x24xy+4y212xy+4y2

                   =4xx+y8yx+y+4x2+8xy+4y2+x216xy+8y2

                   =4x2+4xy8xy8y2+5x28xy+12y2

                   =9x212xy+4y2=3x22.3x.2y+2y2=3x2y2


Câu 22:

Rút gọn các biểu thức sau:
a4nx5na6nxn+2a3nx2n11ax5na5nx5na5nxn+11x5n
Xem đáp án

Ta có: a4nx5na6nxn+2a3nx2n11ax5na5nx5na5nxn+11x5n

          =a10nx6n+2a7nx7n+11a5nx10na10nx6n11a5nx10n=2a7nx7n

Câu 23:

Rút gọn các biểu thức sau:
xnynxn+ynx2n2xnyn+2y2n
Xem đáp án

Ta có: xnynxn+ynx2n2xnyn+2y2n

                   =x2nxnyn+xnyny2nx2n2xnyn+2y2n

                   =x2ny2nx2n2xnyn+2y2n

                   =x2nx2n2xnyn+2y2ny2nx2n2xnyn+2y2n

                   =x4n2x3nyn+2x2ny2nx2ny2n+2xny3n2y4n

          =x4n2x3nyn+x2ny2n+2xny3n2y4n

Câu 24:

Rút gọn các biểu thức sau:
xn+22xn4+x2n
Xem đáp án

Ta có: xn+22xn4+x2n

                   =2xn+4x2n2xn4+x2n=4x2n4+x2n

          =164x2n+4x2nx4n=16x4n

Câu 25:

Chứng minh các biểu thức sau:
x23x+4+xx2x+3=2x212
Xem đáp án

Ta có:

         VT =x23x+4+xx2x+3

              =x33x+4x212+x2x3+3x3x2=2x212= VP

          đpcm.


Câu 26:

Chứng minh các biểu thức sau:
x23x+4+xx2x+3=2x212
Xem đáp án

Ta có:

         VT =x23x+4+xx2x+3

              =x33x+4x212+x2x3+3x3x2=2x212= VP

          đpcm.


Câu 27:

Chứng minh các biểu thức sau:
x2+22xx2+2+2x=x4+4
Xem đáp án

Ta có:

         VT =x2+22xx2+2+2x

              =x4+2x24x3+2x2+44x+4x3+4x4x2

              =x4+4= VP

          đpcm.


Câu 28:

Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x
Ta có: A=x42x+52xx33x8
Xem đáp án

Ta có: A=x42x+52xx33x8

                   =2x28x+5x202x2+6x3x+8=12

Vậy giá trị của biếu thức A không phụ thuộc vào biến x


Câu 29:

Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x
Ta có: B=x2+2x+33x22x+13x2x2+24xx21
Xem đáp án

Ta có: B=x2+2x+33x22x+13x2x2+24xx21

                   =3x4+6x3+9x22x34x26x+x2+2x+33x46x24x3+4x

                   =3

Vậy giá trị của biểu thức B không phụ thuộc vào biến x


Câu 30:

Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x
Ta có: C=3x52x+112x+33x+7
Xem đáp án

Ta có: C=3x52x+112x+33x+7

                   =6x210x+33x556x29x14x21=76

Vậy giá trị của biểu thức C không phụ thuộc vào biến x


Câu 31:

Chứng minh các biểu thức sau luôn dương với mọi x
y26y+10
Xem đáp án

Ta có: y26y+10=y22.y.3+9+1=y33+1

        Ta thấy y320 suy ra y32+1>0 x đpcm


Câu 32:

Chứng minh các biểu thức sau luôn dương với mọi x
9x26x+25y2+10y+4
Xem đáp án

Ta có: 9x26x+25y2+10y+4

                   =3x22.3x+1+5y2+2.5y+1+3

                   =3x12+5y+12+3>0  x đpcm


Câu 34:

Chứng minh các biểu thức sau luôn dương với mọi x
x2x+32
Xem đáp án

Ta có: x2x+32=x22.12.x+1414+32

                   =x122+54>0 x đpcm


Câu 35:

Chứng minh rằng:

x2+y2+z24x4y4z+120 với mọi số thực x, y, z

Xem đáp án

Ta có: x2+y2+z24x4y4z+12

                   =x24x+4+y24y+4+z24z+4

                   =x22+y22+z220 với mọi số thực x, y, z

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=y=z=2.


Câu 36:

Chứng minh rằng với xQ thì giá trị của biểu thức:

A=x+1x+2x+3x+4+1 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem đáp án

Ta có: A=x+1x+4x+2x+3+1

              A=x2+5x+4x2+5x+6+1

Đặt t=x2+5x+4, khi đó ta có:

              A=tt+2+1=t2+2t+1=t+12

Vậy A=x2+5x+52 (đpcm)


Câu 37:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A=4x2x2+3
Xem đáp án

Ta có: A=4x2x2+3=2x2+4x2+5

                   =2x22x+1+5=52x125

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 5 khi x1=0x=1.


Câu 38:

Tìm giá trị lớn nhất của đa thức:

C=58xx2

Xem đáp án

Ta có: C=58xx2=x28x16+16+5

                   =x2+8x+16+21=x+42+21

                   =21x+4221 x

Vậy giá trị lớn nhất của C là 21 khi x+4=0x=4


Câu 39:

Tìm giá trị lớn nhất của đa thức:

D=3xx+37

Xem đáp án

Ta có: D=3xx+37=3x29x7

                   =3x2+2x.32+94947=3x322+2747

                   =3x+32214

                   =143x+32214 x

Vậy giá trị lớn nhất của D 14 khi x+32=0x=32


Câu 40:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=4x24x+2
Xem đáp án

Ta có: A=4x24x+2=4x24x+1+1=2x12+11

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 1 khi 2x1=0x=12.


Câu 41:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B=12+6x2+9x
Xem đáp án

Ta có: B=12+6x2+9x=3x2+3x+4

                   =3x2+232x+94+74=3x+322+214214

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B 214 khi x+32=0x=32.


Câu 42:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A=xx+3x1x4

Xem đáp án

Ta có: A=xx+3x1x4=xx1x+3x4

                   =x2xx2+3x4x12=x2xx2x12

Đặt t=x2x thay vào ta được:

                   A=tt12=t212t+3636=t623636

Giá trị nhỏ nhất của A=36 khi và chỉ khi t6=0t=6

                   x2x=6x2+2x3x6=0

                   xx+23x+2=0

                   x3x+2=0x=3x=2

Vậy giá trị nhỏ nhất của A=36 khi và chỉ khi x=3 hoặc x=2


Câu 43:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B=4x4+4x3+5x2+4x+3
Xem đáp án

Ta có: B=4x4+4x3+5x2+4x+3

                   =4x4+4x3+x2+4x2+4x+1+2

                   =x24x2+4x+1+4x2+4x+1+2

                   =x22x+12+2x+12+22

Mặt khác B=2x2=02x+1=02x+1=0x=0x=12x=12x=12

Vậy giá trị nhỏ nhất của B=2 khi và chỉ khi x=12


Câu 44:

Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
A=x2+5x+8
Xem đáp án

Ta có: A=x2+5x+8=x2+2.x.52+254254+8

                   =x+522+7474 x

Vậy A có giá trị nhỏ nhất là 74 khi x+52=0x=52


Câu 45:

Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức

B=xx6

Xem đáp án

B=xx6=x26x

                   =x2+6x+99

                   =x3299 x

Vậy B có giá trị nhỏ nhất là -9 khi x3=0x=3


Câu 46:

Phân tích đa thức thành nhân tử
xx+2x+8x+1010
Xem đáp án

Ta có: xx+2x+8x+6+20=xx+8x+2x+6+20

                   =x2+8xx2+8x+12+20

Đặt t=x2+8x+6, khi đó ta được:

                   t6t+610=t2610=t216=t4t+4

                                            =x2+8x+64x2+8x+6+4

                                            =x2+8x+2x2+8x+10

Câu 47:

Phân tích đa thức thành nhân tử
4x44x37x2+4x+4
Xem đáp án

Ta có: 4x44x37x2+4x+4

                   =x24x24x7+4x+4x2

                   =x24x2+1x24x1x7

Đặt t=x1xx2+1x2=t2+2, khi đó ta được:

                   x24t2+24t7=x24t2+84t7=x24t24t+1

                   =x2t12=x2x1x12=x2x12


Câu 50:

Phân tích đa thức thành nhân tử
x4+4y2
Xem đáp án

Ta có: x4+4y2=x4+4y4+4x2y24x2y2

          =x2+2y224x2y2=x2+2y22xyx2+2y2+2xy

Câu 52:

Phân tích đa thức thành nhân tử

x3+3x4

Xem đáp án

Ta có: x3+3x4=x33x2+3x1+3x23

                   =x13+3x21=x13+3x+1x1

                   =x1x12+3x+1=x1x2+x+4


Câu 53:

Phân tích đa thức thành nhân tử
x33x2+2
Xem đáp án

Ta có: x33x2+2=x33x2+3x13x+3

          =x133x1=x1x123=x1x22x2

Câu 54:

Phân tích đa thức thành nhân tử
2x3+x24x12
Xem đáp án

Ta có: 2x3+x24x12=x44x+4+2x316

                   =x22+2x38=x22+2x2x2+2x+4

                   =x2x2+2x2+2x+4=x22x2+5x+6


Câu 55:

Phân tích đa thức thành nhân tử
x+y+z3x3y3z3
Xem đáp án

Ta có: x+y+z3x3y3z3

                   =x+y+z3x3y3+z3

                   =y+zx+y+z2+x+y+zx+x2y+zy2yz+z2

                   =y+z3x2+3xy+3yz+3zx

                   =3y+zxx+y+zx+y

                   =3x+yy+zz+x.


Câu 56:

Phân tích đa thức thành nhân tử
x4+2018x2+2017x+2018
Xem đáp án

Ta có: x4+2018x2+2017x+2018

                   =x4x+2018x2+2018x+2018

                   =xx31+2018x2+2018x+2018

                   =xx1x2+x+1+2018x2+x+1

                   =x2+x+1x2x+2018


Câu 57:

Phân tích đa thức thành nhân tử
x4+4
Xem đáp án

Ta có: x4+4=x4+4x2+44x2

                   =x4+4x2+42x2

                   =x2+2+2xx2+22x

Câu 58:

Phân tích đa thức thành nhân tử
x35x2+8x4
Xem đáp án

Ta có: x35x2+8x4

                   =x34x2+4xx2+4x4

                   =xx24x+4x24x+4

                   =x1x22


Câu 59:

Phân tích đa thức thành nhân tử
x+2x+3x+4x+524
Xem đáp án

Ta có: x+2x+3x+4x+524

                   =x2+7x+111x2+7x+11+124

                   =x2+7x+112124

                   =x2+7x+11252

                   =x2+7x+6x2+7x+16

                   =x+1x+6x2+7x+16


Câu 60:

Phân tích đa thức thành nhân tử
xx3x+4x2 với x>0
Xem đáp án

Ta có: xx3x+4x2

                   =xxx3x+3x+2x2

                   =xx13xx1+2x1

                   =x1xx+13x+2=x1x2x+2


Câu 61:

Phân tích đa thức thành nhân tử
ab2c2ba2c2+ca2b2
Xem đáp án

Ta có: ab2c2ba2c2+ca2b2

                   =ab2c2a2b+c2b+a2cb2c

                   =ab2c2a2b+a2c+c2bb2c

                   =ab2c2a2bcbcbc

                   =bcab+aca2bc

                  =bcbacaac

                   =bcacba


Câu 62:

Phân tích đa thức thành nhân tử
aba+b+bcb+c+aca+c+2abc
Xem đáp án

Ta có: aba+b+bcb+c+aca+c+2abc

                   =aba+b+b2c+bc2+a2c+ac2+2abc

                   =aba+b+ac2+bc2+a2c+b2c+2abc

                   =aba+b+c2a+b+ca2+b2+2ab

                   =a+bab+c2+ca+cb=a+ba+cb+c

Câu 63:

Phân tích đa thức thành nhân tử
a3b2c2+b3c2a2+c3a2b2
Xem đáp án

Ta có: a3b2c2+b3c2a2+c3a2b2

                   =a3b2c2+b3c2b3a2+c3a2c3b2

                   =a3b2c2+b3c2c3b2b3a2+c3a2

                   =a3b2c2+b2c2bca2b3c3

                   =bca3b+c+b2c2a2b2+bc+c2

                   =bca3b+a3c+b2c2a2b2a2bca2c2

                   =bca3ba2b2+a3ca2bc+b2c2a2c2

                   =bca2bab+a2cabc2a2b2

                   =bcaba2b+a2cc2a+b

                   =bcaba2b+a2cc2ac2b

                   =bcaba2bc2b+a2cc2a

                   =bcabba2c2+acac

                   =abbcacab+bc+ac


Câu 64:

Phân tích đa thức thành nhân tử
a+ba2b2+b+cb2c2+c+ac2a2
Xem đáp án

Ta có: a+ba2b2+b+cb2c2+c+ac2a2

                   =a+ba2b2b+ca2b2+c2a2+c+ac2a2

                   =a+ba2b2b+ca2b2b+cc2a2+c+ac2a2

                   =a2b2a+bbc+c2a2c+abc

                   =a2b2ac+c2a2ab

                   =abaca+bac

                   =abacbc

         

Câu 65:

Tìm x biết
2x+3+x3+x=0
Xem đáp án

Ta có: 2x+3+x3+x=0

         x+32+x=0

          x+3=0x+2=0x=3x=2

Câu 66:

Tìm x biết
2x324x6x+2+x2+4x+4=0
Xem đáp án

Ta có: 2x324x6x+2+x2+4x+4=0

            2x3222x3x+2+x+22=0

            3x2x+22=03x2x22=0

            2x42=02x4=0x=2

Câu 67:

Tìm x biết
5x22x+1+10x+31x=13
Xem đáp án

Ta có: 5x22x+1+10x+31x=13

             5x2x+122x+1+10x1x+31x=13

              10x2+5x4x2+10x10x2+33x=13

               8x=12x=32

Câu 68:

Tìm x biết
2x2x+12+xx1x3=1
Xem đáp án

Ta có: 2x2x+12+xx1x3=1

           2x2x2+x2+xxx3+x3=1

            2x22x2x22xx2+3x+x3=1

             x5=1x=6


Câu 69:

Tìm x biết:
2xx2=2x
Xem đáp án

Ta có: 2xx2=2x2xx22x=0

          2xx2+x2=0x22x+1=0

           x2=02x+1=0x=2x=12

Vậy x=12 và x=2


Câu 70:

Tìm x biết:
3x229x2+4=0
Xem đáp án

Ta có: 3x229x2+4=0

            3x229x24=0

             3x223x23x+2=0

                   3x23x23x2=0

                   43x2=03x2=0x=23

Vậy x=23


Câu 71:

Tìm x biết:
2x+32x4x+43x2+3=0
Xem đáp án

Ta có: 2x+32x4x+43x2+3=0

                   2x+32x4x+43x2+3=0

                   4x2+12x+9x2163x29=0

                   4x2+12x+9x2+163x29=0

                   12x+16=0x=1612=43

Vậy x=43


Câu 72:

Tìm x biết:
x33x2+3x1=0
Xem đáp án

Ta có: x33x2+3x1=0

                   x313xx1=0

                   x1x2+x+13xx1=0

                   x1x2+x+13x=0

                   x1x2+x+13x=0

                   x1x22x+1=0

                   x1x12=0

                   x13=0x=1

Vậy x=1.


Câu 73:

Tìm x biết:
x3+6x2+12x+8=0
Xem đáp án

Ta có: x3+6x2+12x+8=0

                   x3+23+6xx+2=0

                   x3+23+6xx+2=0

                   x+2x22x+4+6xx+2=0

                   x+2x22x+4+6x=0

                   x+2x2+4x+4=0

                   x+2x+22=0

                   x+23=0

                   x=2


Câu 74:

Cho x+y=1. Tính giá trị biểu thức sau:

A=x3+y3+3xyx2+y2+6x2y2x+y

Xem đáp án

Ta có: A=x3+y3+3xyx2+y2+6x2y2x+y

                   =x+yx2xy+y2+3xyx2+y2+2xy2xy+6x2y2x+y

                   =x+yx+y23xy+3xyx+y22xy+6x2y2x+y

Theo bài ra ta có: x+y=1, thay vào A ta được:

                   A=13xy+3xy12xy+6x2y2

                   =13xy+3xy6x2y2+6x2y2=1

Vậy A=1


Câu 75:

Cho x+y=2 và x2+y2=8

Tính giá trị biểu thức sau: A=x3+y3

Xem đáp án

Theo bài ra có:

+) x+y=2x+y2=4x2+y2+2xy=4

                     x2+y2+2xy=4      (*)

 +) Mặt khác theo bài ra: x2+y2=8, thay vào phương trình (*) ta được:

(*) 8+2xy=4xy=482=2

+) Áp dụng hằng đẳng thức bậc 3, ta được:

                   A=x3+y3=x+yx2xy+y2

Thay các giá trị phía trên vào A ta được:

                   A=x+yx2xy+y2=2.82=20

Vậy A=20.


Câu 76:

Thực hiện phép tính chia:

4x5y2+6x3y48x4y3:4x2y2

Xem đáp án

Ta có: 4x5y2+6x3y48x4y3:4x2y2

                   =4x5y2:4x2y2+6x3y4:4x2y28x4y3:4x2y2

                   =x3+32xy22x2y


Câu 77:

Thực hiện phép tính chia:
6x7+3x49x3:13x2
Xem đáp án

Ta có: 6x7+3x49x3:13x2

                   =6x7:13x2+3x4:13x29x3:13x2

                   =15x59x2+27x


Câu 78:

Thực hiện phép tính chia:
8x3127y3:4x2+19y2+23xy
Xem đáp án

Ta có: 8x3127y3:4x2+19y2+23xy

                   2x13y4x2+2x13y+19y2:4x2+23xy+19y2=2x13y


Câu 81:

Thực hiện phép tính
x36x2+2x+15:x5
Xem đáp án
Thực hiện phép chia ta được:
Media VietJack
Vậy x36x2+2x+15:x5=x2x3

Câu 82:

Thực hiện phép tính
2x4+2x37x2x+3:2x21
Xem đáp án
Thực hiện phép chia ta được:
Media VietJack
Vậy: 2x4+2x37x2x+3:2x21=x2+x3

Câu 83:

Thực hiện phép tính
m2x3+3mx2+21mx2mx2:mx+1
Xem đáp án
Thực hiện phép chia ta được:
Media VietJack
Vậy: m2x3+3mx2+21mx2mx2:mx+1=mx2+2x2

Câu 84:

Thực hiện phép tính
m2x52m32x4+m24mx3+2x2:x22mx+1
Xem đáp án
Thực hiện phép chia ta được:
Media VietJack
Vậy: m2x52m32x4+m24mx3+2x2:x22mx+1=m2x3+2x2

Câu 85:

Xác định hệ số a sao cho:
9x2+a chia hết cho 3x+2
Xem đáp án

Ta có:

Media VietJack

9x2+a:3x+2=3x2 dư a + 4.

Vậy để là phép chia hết thì a+4=0a=4.


Câu 86:

Xác định hệ số a sao cho:

3x2+ax20 chia cho x+3 có số dư bằng -2

Xem đáp án
Ta có:
Media VietJack

3x2+ax20:x+3=3x+a9 3a+7.

Vậy để là phép chia có số dư bằng 2 thì 3a+7=2a=3.


Câu 87:

Tìm các số nguyên a và b để đa thức Ax=x43x3+ax+b chia hết cho đa thức Bx=x23x+4

Xem đáp án

Cách 1: Phương pháp thực hiện phép chia

             Ta có:

Media VietJack

x43x3+ax+b:x23x+4=x24 ax12x+b+16.

Để là phép chia hết thì a12=0b+16=0a=12b=16

Vậy với a=12 b=16 thì phép chia là phép chia hết

Cách 2: Phương pháp hệ số bất định

Giả sử đa thức x43x3+ax+b chia hết cho x23x+4, khi đó ta được thương là nhị thức bậc hai có dạng: Ax2+Bx+C. Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức x43x3+ax+b, ta được:

Ax2+Bx+Cx23x+4=x43x3+ax+b

            Ax4+Bx3+Cx23Ax33Bx23Cx+4Ax2+4Bx+4C=x43x3+ax+b

            Ax4+B3Ax3+C3B+4Ax2+4B3Cx+4C=x43x3+ax+b

               A=1B3A=3C3B+4A=04B3C=a4C=bA=1B=0C=412=a16=ba=12b=16

         Vậy với a = 12 và b = -16 thì phép chia là phép chia hết.


Câu 88:

Tìm giá trị a để đa thức 2x33x2+x+a chia hết cho đa thức x+2 
Xem đáp án

Cách 1: Phương pháp thực hiện phép chia

Ta có:

Media VietJack

2x33x2+x+a:x+2=2x27x+15 a30.

Vậy để là phép chia hết thì a30=0a=30.

Cách 2: Phương pháp hệ số bất định

         Giả sử đa thức 2x33x2+x+a chia hết cho x+2, khi đó ta được thương là nhị thức bậc hai có dạng: Ax2+Bx+C. Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức 2x33x2+x+a, ta được:

Ax2+Bx+Cx+2=2x33x2+x+a

               Ax3+Bx2+Cx+2Ax2+2Bx+2C=2x33x2+x+a

               Ax3+B+2Ax2+C+2Bx+2C=2x33x2+x+a

               A=2B+2A=3C+2B=12C=aA=2B=7C=152C=aa=30

         Vậy với a = 30 thì đa thức 2x33x2+x+a chia hết cho x+2.

Cách 3: Phương pháp trị số riêng.

         Gọi thương của phép chia là Qx khi đó ta có:

                2x33x2+x+a=x+2.Qx với mọi x.   (1)

         +) Với x = - 2, thay vào (1) ta được:

                  2.233222+a=016122+a=0a=30

         Vậy với a = 30 thì đa thức 2x33x2+x+a chia hết cho x+2.


Câu 90:

Cho hai đa thức A=2x3x2x+1 và đa thức B=x2
Tìm số nguyên x để đa thức A chia hết cho đa thức B
Xem đáp án

Theo câu a ta có: 2x3x2x+1x2=2x2+3x+5+11x2

          Để 2x3x2x+1:x2 là phép chia hết thì 11 phải chia hết cho x2, tức là x2 phải là ước của 11.

x2=1x2=1x2=11x2=11x=3x=1x=13x=9

 

          Vậy để đa thức 2x3x2x+1 chia hết cho x2 thì x=9;1;3;13


Câu 91:

Hiện nay tuổi mẹ 32 tuổi, tuổi con là 8 tuổi. Hỏi cách đây bao nhiêu năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.

Xem đáp án

Gọi số năm để tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con là n với nN

Theo bài ra ta có: 32n=58n

32n=405n5nn=40324n=8n=2

Vậy cách đây 2 năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.


Câu 92:

Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp nhau, biết số thứ nhất nhân với số thứ hai bé hơn số thứ nhất nhân với số ba là 18.

Xem đáp án

Gọi ba số tự nhiên lẻ liên tiếp nhau là 2n+1, 2n+3, 2n+5 với nN

Theo bài ra ta có: 2n+12n+3+18=2n+12n+5

2n2n+3+12n+3+18=2n2n+1+52n+1

4n2+6n+2n+3+18=4n2+2n+10n+54n=16n=4.

Vậy ba số tự nhiên lẻ liên tiếp cần tìm là: 9, 11 và 13.


Câu 94:

Bể bơi tại một ngôi trường có hình chữ nhật với chiều rộng là x+3m và chiều dài là y+7m.

Với x=4m y=8m. Tính diện tích bể bơi.
Xem đáp án

Với x=4m và y=8m diện tích bể bơi là:

                   S=xy+7x+3y+21=4.8+7.4+3.8+21

                       =32+28+24+21=105m2

        Vậy diện tích bể bơi là 105 m2.


Câu 95:

Một xe buýt xuất phát trên xe có x hành khách, đến bến thứ nhất có 3 hành khách lên xe, đến bến thứ 2 số hành khách trên xe đã tăng lên gấp đôi, đến bến thứ 3 có 1 hành khách lên xe và 5 hành khách xuống xe, đến bến thứ 4 không có hành khách lên hay xuống xe, đến bến thứ 5 có 2 hành khách lên xe sau đó tài xế đếm được trên xe có 20 hành khách. Hỏi lúc xuất phát xe buýt có bao nhiêu hành khách.

Xem đáp án

Số hành khách lúc xuất phát là  hành khách x>0.

+) Bến thứ nhất có 3 hành khách lên xe, số hành khách trên xe là: x+3.

+) Bến thứ 2 số hành khách trên xe đã tăng lên gấp đôi, số hành khách trên xe là 2x+3.

+) Bến thứ 3 có 1 hành khách lên xe và 5 hành khách xuống xe, số hành khách trên xe là: 2x+3+15.

+) Bến thứ 4 không có hành khách lên hay xuống xe, số hành khách trên xe là 2x+3+15.

+) Bến thứ 5 có 2 hành khách lên xe, số hành khách trên xe là: 2x+3+15+2

        Tại bến thứ 5 tài xế đếm được trên xe có 20 hành khách, nên ta có:

        2x+3+15+2=202x+3=22

        x+3=11x=8.

Vậy số hành khách lúc xuất phát là 8 hành khách.


Câu 96:

Một chung cư có 20 tầng và 01 tầng hầm (tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng được đánh số từ tầng 1, 2, 3, …, 12, 12A, 14, 15, …19) tầng cao nhất đang tầng 19, tầng hầm được đánh số B1. Thang máy hiện tại đang ở tầng 10, sau đó đi lên 6 tầng và xuống 17 tầng rồi lên 01 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng nào.
Xem đáp án

 Media VietJack 

+) Trục số ở trên biểu diễn các tầng của thang máy với tầng G là gốc 0,

Tầng 1, 2, 3, … 12, 12A, 14, 15, … 19 tương ứng là các số nguyên từ 1 đến 19, Tầng hầm tương ứng với -1.

+) Chiều thàng máy đi lên là +, chiều đi xuống là -.

+) Theo bài ra cuối cùng thang máy dừng ở tầng:

                   10++6+17++1=0

Vậy cuối cùng thang máy dừng ở tầng G.


Câu 97:

Tìm hai số tự nhiên lẻ liên tiếp nhau, biết hiệu bình phương của hai số bằng 48.

Xem đáp án

Gọi hai số tự nhiên lẻ liên tiếp nhau là 2n+1, 2n+3 với nN.

Theo bài ra ta có: 2n+332n+12=48

2n+32n+12n+3+2n+1=48

24n+4=484n+4=24n=5

Vậy ba số tự nhiên lẻ liên tiếp cần tìm là: 11 và 13.


Câu 98:

Bác Năm có 40m lưới muốn vây quanh một chiếc ao hình chữ nhật để nuôi vịt. Hỏi diện tích lớn nhất của chiếc ao bằng bao nhiêu để bác Năm có thể vây kín xung quanh.

Xem đáp án

+) Ta có nửa chu vi là: 40:2=20 (m)

Mặt khác: nửa chu vi = (dài + rộng)  dài + rộng = 20 (m)

+) Gọi x là chiều rộng của chiếc ao hình chữ nhật x>0

Chiều dài của ao là 20x (m).

+) Diện tích của hình chữ nhật là: S=x.20x

S=20xx2S=x2+2.10.x+100100

S=100x102100

Dâu “=” xảy ra khi và chỉ khi x10=0x=10.

Với x=10 chiều dài = chiều rộng = 10

Vậy diện tích lớn nhất của chiếc ao bằng 100m2 với chiều rộng bằng chiều dài bằng 10m (ao có hình vuông)


Câu 99:

Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là 80 mét. Ở đó người ta tận dụng một hàng rào đã có sẵn để làm một cạnh của hàng rào và rào thành mảnh đất hình chữ nhật. Hỏi mảnh đất hình chữ nhật được rào có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

+) Gọi x là độ dài của cạnh song song với hàng rào đã có sẵn x>0

         Và y là độ dài của cạnh vuông góc với hàng rào đã có sẵn y>0

         Theo bài ra ta có: x+2y=80

+) Diện tích của mảnh đất S=x.y

S=802yyS=80y2y2

S=2y2+2.2.20y800+800S=8002y202800.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y20=0y=20.

Với y=20x=40

Vậy diện tích lớn nhất của khu đất bằng 800m2 với chiều dài bằng 40m, chiều rộng bằng 20m.


Câu 100:

Tìm các số thực a, b, sao cho đa thức Media VietJack chia hết cho đa thức Media VietJack.

(Thi học sinh giỏi lớp 9, TP Hà Nội, năm học 2012 - 2013)

Xem đáp án

Tìm cách giải. Khi tìm hệ số a, b sao cho đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x), chúng ta có hai hướng suy nghĩ:

Đặt phép chia f(x) cho g(x) đến khi được phần dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức g(x). Để phép chia hết ta đồng nhất phần dư đó với đa thức 0.

Còn nếu đa thức g(x) phân tích được thành nhân tử với các nhân tử bậc nhất, ta viết f(x) thành tích các nhân tử đó nhân với đa thức thương. Rồi dùng đồng nhất thức sao cho vế phải bằng 0.

Trình bày lời giải

Cách 1. Thực hiện phép chia ta được:

Media VietJack

Để phép chia hết thì Media VietJack 

Cách 2. Ta có: Media VietJack

                              Media VietJack 

Đặt thương là q(x) ta có: Media VietJack

Chọn x = 3 ta có: Media VietJack 

Media VietJack (1)

Chọn x = -1 ta có: Media VietJack 

Media VietJack (2)

Từ (1) và (2) suy ra: Media VietJack 

Thay vào (2) Media VietJack.


Câu 101:

Tìm một đa thức bậc ba, biết P(x) chia cho (x - 1), (x - 2), (x - 3) đều được dư 6 và Media VietJack.

Xem đáp án

Tìm cách giải. Từ đề bài theo định lí Bézout ta có Media VietJack. Như vậy đa thức P(x) bậc ba mà biết giá trị tại bốn điểm 1; 2; 3; - 1 nên ta có thể sử dụng phương pháp nội suy Newton.

Trình bày lời giải

Theo định lý Bézout ta có: Media VietJack.

Do đó ta đặt Media VietJack 

Cho x = 1 ta được Media VietJack, suy ra d = 6

Media VietJack 

Cho x = 2 ta được Media VietJack, suy ra c = 0

Media VietJack 

Cho x = 3 ta được Media VietJack, suy ra b = 0

Media VietJack 

Do đó Media VietJack.

Cho x = -1 ta được Media VietJack, do đó Media VietJack suy ra a = 1.

Vậy Media VietJack

Rút gọn ta được: Media VietJack.


Câu 102:

Chứng minh rằng đa thức Media VietJack chia hết cho đa thức Media VietJack 
Xem đáp án

Tìm cách giải. Đa thức g(x) bậc n có n nghiệm phân biệt. Nếu mọi nghiệm của đa thức g(x) cũng là nghiệm của đa thức f(x) thì đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x). Nhận thấy trong bài g(x) có hai nghiệm là x = 2; x = 3, nên chúng ta chỉ cần kiểm tra xem x= 2; x = 3 có là nghiệm của f(x) không?

Trình bày lời giải

Ta có: Media VietJack nên Media VietJack 

Media VietJack nên Media VietJack

Nên f(x) chia hết cho Media VietJack


Câu 103:

Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức Media VietJack chia hết cho giá trị của đa thức B = x + 3.

Xem đáp án

Giải

Đặt phép chia ta có:

Media VietJack

Muốn cho giá trị của A chia hết cho giá trị của B thì ta phải có
Media VietJack

x + 3 

1

-1 

2

-2

3

-3 

6

-6 

x

-2 

-4 

-1

-5 

0

-6 

3

-9 

Vậy với Media VietJack thì giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B.


Câu 104:

Tính giá trị biểu thức Media VietJack khi Media VietJack

 

Xem đáp án

Tìm cách giải. Với Media VietJack thì tìm x, ta được x không phải là số nguyên, nên thay vào biểu thức P để tính sẽ gặp nhiều khó khăn và có thể dẫn đển sai lầm. Do vậy chúng ta sử dụng P chia cho Media VietJack được Q(x) và phần dư R(x) khi đó, ta viết: Media VietJack . Sau đó thay Media VietJack vào biểu thức, ta tính được P(x) đơn giản hơn.

Trình bày lời giải

Ta có:

Media VietJack

Từ đó ta có Media VietJack mà Media VietJack


Bắt đầu thi ngay