Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ dề 13: Ôn tập chương 2 có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ dề 13: Ôn tập chương 2 có đáp án

Dạng 4: Bài luyện tập 2 có đáp án

  • 1853 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm đa thức A ,biết:4x216x2+2x=Ax
Xem đáp án

Từ 4x2-16x2+2=Ax  suy ra

A =x(4x2-16)x2+2x=x[(2x)2-42]x2+2x=x(2x-4)(2x+4)x(x+2)=x.2(x-2).2(x+2)x(x+2)=4(x-2)=4x-8


Câu 2:

Chứng minh rằng: 2x2+3xy+y22x3+x2y2xy2y3=1xy.

Xem đáp án

Phân tích tử thức thành nhân tử bằng cách tách hạng tử:2x2+3xy+y2=(2x2+2xy)+(xy+y2)=2x(x+y)+y(x+y)=(x+y)(2x+y).

Phân tích mẫu thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử:2x3+x2y2xy2y3=x2(2x+y)y2(2x+y)=(2x+y)(x2y2)=(2x+y)(x+y)(xy).

Vậy:2x2+3xy+y22x3+x2y2xy2y3=(x+y)(2x+y)(2x+y)(x+y)(xy)=1xy.


Câu 3:

Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x,y,z :A=yxyyz+zyzzx+xzxxy;   

Xem đáp án

MTC của A:xyyzzx.  Ta có:A=yzx+zxy+xyzxyyzzx=yzyx+zxzy+xyxzxyyzzx=0.

Vậy biểu thức  đã cho không phụ thuộc vào x,y,z   


Câu 4:

Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x,y,z B=x+zxyyz+x+yxzyz+y+zxyxz.   

Xem đáp án

MTC của B:xyyzzx.  Ta có:B=x+z+zx+x+yxy+y+zyzxyyzzx=0.

Vậy biểu thức  đã cho không phụ thuộc vào x,y,z   


Câu 5:

Tìm x: x3a+bb=2a22abb2ab,(a,b là những hằng số);

Xem đáp án

x3a+bb=2a22abb2ab=3a+bb+2aabbba=3a+bb2ab=a+bb;


Câu 6:

Tìm x: x+a+b2=a4+b4ab2,(a,b   là những hằng số).

Xem đáp án

x+a+b2=a4+b4ab2=a4+b4a+b2ab2ab2=a4+b4a2b22ab2

=a4+b4a4+2a2b2b4ab2=2a2b2ab2.


Câu 7:

Cho xa=yb=zc0.  Rút gọn biểu thức:(x2+2+z2)(a2+b2+c2)(ax+by+cz)2.
Xem đáp án
Đặt xa=yb=zc=k0.  thì x=ka,y=kb,z=kz.  Thay vào phân thức đã cho ta được:
 
(x2+2+z2)(a2+b2+c2)(ax+by+cz)2=(k2a2+k2b2+k2c2)(a2+b2+c2)(ka2+kb2+kc2)2=k2(a2+b2+c2)2k2(a2+b2+c2)2=1.

Câu 8:

Cho ax+by+cz=0,  hãy rút gọn phân thức: A=ax2+by2+cz2bc(yz)2+ac(xz)2+ab(xy)2.


Xem đáp án

Áp dụng hằng đẳng thức

 (x+y+z)2=x2+y2+z2+2(xy+yz+zx),

Ta bình phương hai vế của đẳng thức đã cho thì được:a2x2+b2y2+c2z2+2(abxy+acxz+bcyz)=0,

Suy ra:

 a2x2+b2y2+c2z2=2(abxy+acxz+bcyz).                                              (1)

Biến đổi mẫu thức:

  =bcy22bcyz+bcz2+acx22acxz+acz2+abx22abxy+aby2=bcy2+bcz2+acx2+acz2+abx2+aby22(abxy+bcyz+acxz)                               (2)

Thay (1) vào (2) thì mẫu thức của A bằng:(bcy2+acx2+c2z2)+(bcz2+abx2+b2y2)+(acz2+aby2+a2x2)=c(by2+ax2+cz2)+b(cz2+ax2+by2)+a(cz2+by2+ax2)=(ax2+by2+cz2)(a+b+c).

Vậy A=1a+b+c.


Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức:(x2)(2x+2x2)(x+1)(4xx3) với x=12.

Xem đáp án

(x2)(2x+2x2)(x+1)(4xx3)=(x2)2x(1+x)(x+1)x(4x2)=(x2)2x(1+x)(x+1)x(2x)(2+x)=2x+2.

Thay x=12  vào biểu thức đã rút gọn ta được:

2x+2=212+2=232=43.


Câu 10:

Rút gọn các biểu thức sau:A=1ab+1a+b+2aa2+b2+4a3a4+b4+8a7a8+b8;

Xem đáp án

Ta có:1ab+1a+b=a+b+ababa+b=2aa2b2;

2aa2b2+2aa2+b2=2aa2+b2+a2b2a2b2a2+b2=4a3a4b4;

4a3a4b4+4a3a4+b4=4a3a4+b4+a4b4a4b4a4+b4=8a7a8b8;

8a7a8b8+8a7a8+b8=8a7a8+b8+a8b8a8b8a8+b8=16a15a16b16.

Vậy  A=16a15a16b16a±b.


Câu 11:

Rút gọn các biểu thức sau: B=1a2+a+1a2+3a+2+1a2+5a+6+1a2+7a+12+1a2+9a+20.

Xem đáp án

Trước hết ta phân tích các mẫu thức thành nhân tử:

a2+a=aa+1;

a2+3a+2=a2+a+2a+2=a+1a+2;

a2+5a+6=a+2a+3;

a2+7a+12=a+3a+4;

Ta có:1a2+a=1aa+1=a+1aaa+1=1a1a+1.


Câu 12:

Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức: 3+2x114

Xem đáp án

Vì mẫu thức là 14 > 0  nên phân thức 3+2x114  có GTNN khi 3+2x1  có GTNN.

Vì nên 2x10  nên 3+2x13  , suy ra 3+2x13  có GTNN bằng  3 khi 2x1=0 , tức là x=12  . Khi đó GTNN của phân thức bằng 314 .


Câu 13:

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức: 4x2+4x15

Xem đáp án

Mẫu thức dương nên phân thức có GTLN khi 4x2+4x có GTLN.

Ta có 4x2+4x=1(2x1)2 . Vì (2x1)20  nên 1(2x1)21 .

            GTLN của phân thức bằng 115  khi x=12 .


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương