Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Dạng 4: Bài tập tự luyện có đáp án

  • 1311 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

b. x220;

Xem đáp án

b) Khẳng định đúng vì x20x 


Câu 3:

c. 35.3<3.53;

Xem đáp án
c) Khẳng định đúng. vì 95<5 

Câu 4:

d. 7 + (-3).5 > 7 + (-5).(-3)
Xem đáp án
d) Khẳng định sai vì -8 < 22 

Câu 7:

c. 2a - 3 và 2b - 3
Xem đáp án

c. a>b2a>2b2a3>2b3


Câu 18:

b. (a + 1)(a + 2)(a + 3)(a + 4) + 1 > 0
Xem đáp án

b. a+1a+2a+3a+4+1=(a2+5a+4).(a2+5a+5)+1

Đặt a2+5a+4=t, ta được tt+1+1=t2+t+1=(t+12)2+34>0,t.


Câu 19:

c. (a+b)22(a2+b2)

Xem đáp án

c. (a+b)22(a2+b2)

Áp dụng BĐT Bunhia ta có: (a+b)2=(1.a+1.b)2(12+12)(a2+b2)=2(a2+b2)

Dấu “=” xảy ra khi a = b 


Câu 20:

d. a2+b2+c2+3 2a+b+c.

Xem đáp án

d) a2+b2+c2+3 2a+b+c.

Ta có: a22a +1=a120 a2+12a 

Tương tự: b2+12b; c2+12c 

Nên: a2+b2+c2+3 2a +2b +2c=2a+b+c 

Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1 


Câu 24:

d. a4+34a

Xem đáp án

d. (a1)2(a2+2a+3)0


Câu 25:

Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu ab<1 thì ab<a+cb+c (1). Áp dụng chứng minh các bất đẳng thức sau:

a) 1<aa+b+bb+c+cc+a<2
Xem đáp án

ab<1a<b

abc<0ac<bcac+ab<bc+aba.(b+c)<b(a+c)ab<a+cb+c

Sử dụng (1) ta được: aa+b+c<aa+b<a+ca+b+c; ba+b+c<bb+c<b+aa+b+cca+b+c<cc+a<c+ba+b+c.

Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm.


Câu 26:

b. 1<aa+b+c+bb+c+d+cc+d+a+dd+a+b<2

Xem đáp án

b) Sử dụng tính chất phân số, ta có: aa+b+c+d<aa+b+c<aa+c

Tương tự: ba+b+c+d<bb+c+d<bb+d; ca+b+c+d<cc+d+a<ca+cda+b+c+d<dd+a+b<dd+b

Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương