Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 6: Bất đẳng thức có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 6: Bất đẳng thức có đáp án

Dạng 4: Bất đẳng thức bu-nhi-a-cốp-xki có đáp án

  • 1112 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chứng minh rằng với a, b, c tùy ý ta luôn có:

ab+bc+caa2+b2+c2

Xem đáp án

Ta có:

VT2=ab+bc+ca2a2+b2+c2(b2+c2+a2)=a2+b2+c22

Lấy căn bậc hai của hai vế, ta đi đến:

a2+b2+c2ab+bc+caab+bc+ca, đpcm.


Câu 3:

Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là một nửa chu vi. Chứng minh rằng: p<pa+pb+pc3p

Xem đáp án

- Ta có:

pa+pb+pc2=1.pa+1.pb+1.pc2                          12+12+12pa+pb+pc=3ppa+pb+pc3p                                     (1)

Dấu đẳng thức xảy ra khi:

pa1=pb1=pc1a=b=c

- Ta đi chứng minh:

p<pa+pb+pc

Bằng phép biến đổi tương đương, cụ thể:

p<pa+pb+pcp<pa+pb+pc                             +2(pa)(pb)+2(pc)(pa)+2(pb)(pc)0<2(pa)(pb)+2(pc)(pa)+2(pb)(pc)


Câu 4:

Cho a, b, c là ba số khác 0. Chứng minh rằng: a2b2+b2c2+c2a2ab+bc+ca

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:

a2b2+b2c2+c2a212+12+12ab+bc+ca2

Suy ra:

a2b2+b2c2+c2a2ab+bc+ca.13.ab+bc+ca                (*)

Nhận xét rằng:

13.ab+bc+caabcabc3=1ab+bc+caab+bc+ca

Suy ra

ab+bc+ca.13.ab+bc+caab+bc+ca

Từ đó (*) được biến đổi:

a2b2+b2c2+c2a2ab+bc+ca

Dễ nhận thấy dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c


Câu 5:

Hai số x, y thỏa mãn x2+y2=1. Chứng minh rằng 53x+4y5.

Xem đáp án

Ta có: 3x+4y232+42x2+y2=25

Lấy căn hai vế, ta được:

3x+4y53x+4y5, đpcm.


Câu 6:

Cho các số không âm a, y thỏa mãn x3+y3=2. Chứng minh rằng: x2+y22

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:

x2+y22=x.x3+y.y32x+yx3+y3=2x+y

x2+y244x+y2=41.x+1.y24(1+1)x2+y2=8x2+y2

x2+y238x2+y22, đpcm.

Dễ nhận thấy dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = 1.


Câu 7:

Chứng minh bất đẳng thức:

a12a2+a3+a4+a22a3+a4+a5+a32a4+a5+a1+a42a5+a1+a2+a52a1+a2+a353

Trong đó: a1, a2, a3, a4, a5 là các số dương thỏa mãn điều kiện:

a12+a22+a32+a42+a521

Xem đáp án

Đặt:

A=a12a2+a3+a4+a22a3+a4+a5+a32a4+a5+a1+a42a5+a1+a2+a52a1+a2+a3B=a12(a2+a3+a4)+a22(a3+a4+a5)+a32(a4+a5+a1)+a42(a5+a1+a2)+a52(a1+a2+a3)C=a12(a2+a3+a4)2+a22(a3+a4+a5)2+a32(a4+a5+a1)2+a42(a5+a1+a2)2+a52(a1+a2+a3)2D=3a12(a2+a3+a4)+a22(a3+a4+a5)+a32(a4+a5+a1)+a42(a5+a1+a2)+a52(a1+a2+a3)E=a12+a22+a32+a42+a52

Do:

3(x2+y2+z2)(x+y+z)2 đúng với x,y,z

Nên

DC                                                                        (1)

Bằng biến đổi đơn giản, ta có:

59E2D=310[(a12+a22a32a42)2+(a22+a32a42a52)2+(a32+a42a52a12)2                           +(a42+a52a12a22)2+(a52+a12a22a32)2+(a12a42)2                                    +(a12a32)2+(a22a42)2+(a22a52)2+(a32a42)2]0 

Nên 59E20                                                                   (2)

Sử dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta thu được:

A.BE2                                                                    (3)

Vận dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta thu được:

B2EC                                                                    

Từ (1) và (2), ta có:

B2ECEDE.59E2=59E3                                        (4)

Từ (3) và (4), ta thu được: A53E53, do E1.

Đẳng thức chỉ xảy ra khi: a1=a2=a3=a4=a5=15


Câu 8:

Trong tất cả các nghiệm (x, y) của phương trình: 2x + 3y = 1

Hãy chỉ ra nghiệm có tổng 3x2+2y2 nhỏ nhất.

Xem đáp án

Ta có:

1=(2x+3y)2=(23.x3+32.y2)2                        (43+92)(3x2+2y2)=356(3x2+2y2)3x2+2y2635

Dấu đẳng thức xảy ra khi ta có:

x3:23=y2:322x+3y=13x2=2y3x=435&y=935

Vậy, ta có 3x2+2y2Min=635đạt được khi x=435 và y=935


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương