Dạng 5. Bài toán chứa ẩn (ẩn x) dưới dấu căn và những ý toán phụ.
-
1380 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Tìm các giá trị của x để Q có giá trị âm.
(vì ) .
Kết hợp với điều kiện xác định ta có khi và .
Câu 7:
Để
Khi đó ta có bảng giá trị
|
-11 |
-1 |
1 |
11 |
a |
-2 |
8 |
10 |
20 |
|
Không thoả mãn |
Thoả mãn |
Thoả mãn |
Thoả mãn |
Vậy thì
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
Câu 13:
Do x = 9 thoả mãn điều kiện nên thay x = 9 vào A ta có
Câu 15:
Câu 17:
Cho biểu thức
Cách 1: Với
Vậy
Vì A nguyên nên A = 1 ( Không thỏa mãn).
Vậy không có giá trị nguyên nào của x để giả trị A là một số nguyên.
Cách 2: Dùng miền giá trị
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Với A = 1 => x = 1 ( loại)
Với A = 2 ( loại).
Câu 19:
Cho biểu thức (với x > 0 và ).
Có
thỏa mãn điều kiện x > 0 và
Câu 23:
Khi đó
Suy ra: .
Câu 24:
Cho biểu thức (với và ).
Tìm tất cả các giá trị của x để B < 0.
Ta có:
Vì nên , do đó khi .
Mà và nên ta được kết quả .
Câu 27:
Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.
Khi x = 9 ta có
Câu 29:
Với Ta có:
Nếu thì trở thành :
Do nên (thỏa mãn)
Nếu thì trở thành :
Do nên (thỏa mãn)
Vậy có hai giá trị và thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35:
Với ta có:
Tính được thỏa mãn điều kiện
Vậy với thì 2P =
Câu 37:
Cho hai biểu thức A = và B =
Tìm giá trị của x để
3A + B = 0 với
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy với x = 9 thì 3A + B = 0
Câu 39:
Cho biểu thức A =
B =
Tìm x biết B - 3 = A
B - 3 = A (ĐK:
1 - 3 = - 5
= 2 2x - 7 = 4 (TMĐK)
Câu 41:
Cho ; . với x > 0, x 1
Tính giá trị biểu thức B = ( A + 1)() với giá trị của x tính được ở phần a.
với x = 5 + 2 ta có
=
Câu 43:
Cho biểu thức với x ³ 0 và x ¹ 1.
thoả mãn x ≥ 0 và x ≠ 1
+) Thay vào A
(do )
Kết luận thì