IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải

Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải

Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P2)

  • 5726 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 23 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phát biểu không đúng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

          B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.     Sai : Vì F2 chỉ có số oxh duy nhất là – 1 trong các hợp chất                     


Câu 2:

Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch có khả năng làm quì tím chuyển sang màu xanh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

          NH4NO3 (1)                   PH < 7 làm quỳ chuyển hồng

          KCl (2)                            PH = 7 Không đổi màu quỳ

          K2CO3 (3)             PH>7 Quỳ chuyển xanh

          CH3COONa (4),    PH>7 Quỳ chuyển xanh

          NaHSO4 (5),                   PH < 7 làm quỳ chuyển đỏ                                   

          Na2S (6).               PH>7 Quỳ chuyển xanh 


Câu 3:

Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Theo SGK lớp 11


Câu 4:

Trong các chất: KCl, C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), NaNO3, CH3COONH4, HCl và KOH, số chất thuộc loại chất điện li mạnh là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Các chất thỏa mãn là : KCl, NaNO3, CH3COONH4, HCl và KOH

Chú ý : C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ) tan trong nước nhưng không phải chất điện ly (dung dịch không dẫn được điện)


Câu 5:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C  

          A.  NaCl + AgNO3         Có xảy ra vì AgCl không tan trong HCl

          B. NaHCO3 + HCl .        Có xảy ra vì có CO2

          C. BaCl2 + H3PO4. Không xảy ra vì Ba3(PO4)2 tan trong HCl

          D. FeS + HCl.       Có xảy ra vì FeS tan trong axit                           


Câu 6:

Trộn dung dịch chứa NaOH với dung dịch H3PO4 sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua sự thủy phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan là :

Xem đáp án

Chọn đáp án A  

Chú ý : H3PO4 điện ly theo từng nấc 1.Do đó muối cũng tương ứng với các nấc

          A. NaOH và Na3PO4      Thỏa mãn      

          B. H3PO4  Na2HPO4   Vô lý vì H3PO4

          C. Na3PO4  NaH2PO4 Vô lý    

          D. NaOH    Na2HPO4  Vô lý


Câu 7:

Dãy gồm các chất điện li mạnh là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A  

          A. NaOH , Na3PO4, K2SO4      Thỏa mãn       

          B. H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4    Loại vì có H3PO4, Na2HPO4

          C. Na3PO4 , NaH2PO4, HClO    Loại vì có NaH2PO4, HClO   

          D. NaOH ,Na2HPO4, Mg(OH)2 Loại vì có Na2HPO4, Mg(OH)2


Câu 8:

Cho phản ứng sau:  2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

Nếu cho 1 mol NO2 tác dụng với 1 mol NaOH đến phản ứng xảy ra hoàn toàn . nhận xét  nào là đúng về dung dịch sau phản ứng.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chú ý : HNO2 là axit yếu nên NaNO2 có môi trường kiềm 


Câu 9:

Cho các phản ứng sau:

          1.  NaOH + HClO → NaClO + H2O

          2.  Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

          3.  3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O

          4.  NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

          5.  Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O

Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn :  H+ + OH- → H2O  là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C  

          1.  NaOH + HClO → NaClO + H2O   OH- + HClO  ClO- +H2O

          2.  Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O     Mg(OH)2  + 2H+  Mg2+ + H2O

          3.  3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O       3OH- +H3PO4PO33- + 2H2O

          4.  NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O      H+ + OH- H2O

          5.  Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O    H+ + OH- H2O


Câu 10:

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

Xem đáp án

Chọn đáp án C  

Phân làm chua đất phải thủy phân cho môi trường


Câu 11:

Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vì số mol các chất bằng nhau nên :

K2O2KOH     NH4+ NH3   HCO3- CO32-  BaCO3

          →Chọn C


Câu 12:

Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

 Chọn đáp án D

Chú ý : Chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH trong nhiều trường hợp không phải chất lưỡng tính.

Các  chất thỏa mãn là : Al2O3,NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, Zn(OH)2.


Câu 13:

Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lit : (1)H2NCH2COOH,(2)CH3COOH, (3)CH3CH2NH2 . Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tính PH tăng dần nghĩa là tính bazo  tăng dần.Theo SGK lớp 12 ta có

(2) CH3COOH < (1)H2NCH2COOH < (3)CH3CH2NH2


Câu 14:

Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

          A.Nhiệt phân NH4NO3.     NH4NO3  to  N2O +2H2O

       B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.      Đ/c trong công nghiệp.

          C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.     NH4Cl +NaNO2 to N2 + 2H2O + NaCl

          D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí  Sai


Câu 15:

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị  pH lớn nhất ? 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

PH càng lớn thì tính bazo càng mạnh.Do 4 chất đều là điện ly hoàn toàn và cùng nồng độ nên H2SO4 < HCl < NaOH < Ba(OH)2


Câu 17:

Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

B không thể tồn tại được vì có phản ứng 4H+ + NO3- + 3e  NO +H2O

Chất khử ở đây là Fe2


Câu 18:

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là 

Xem đáp án

Chọn đáp án  C

Nhớ : Trong tất cả các loại phân đạm thì Ure là loại có hàm lượng đạm cao nhất.Ta cũng có thể tính tính cụ thể với chú ý hàm lượng đạm đánh giá qua % khối lượng N tương ứng.

Với Ure : hàm lượng đạm là 28/60 = 46,67 %


Câu 20:

Hỗn hợp X gồm NaHCO3, NH4NO3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào lượng thừa nước, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giả sử mỗi chất có 1 mol khi đó sẽ xảy ra các phản ứng vừa đủ sau :

Do vậy Y là NaNO3        


Câu 21:

Cho các cặp dung dịch sau:

          (1)  NaAlO2 và AlCl3 ;             (2)  NaOH và NaHCO3;          

          (3)  BaCl2 và NaHCO3 ;            (4)  NH4Cl và NaAlO2 ;            

          (5)  Ba(AlO2)2 và Na2SO4;                  (6)  Na2CO3 và AlCl3               

          (7)  Ba(HCO3)2  và NaOH.        (8)  CH3COONH4 và HCl                  

          (9)  KHSO4 và NaHCO3

Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

          (1)  NaAlO2 và AlCl3     Có phản ứng (Tạo kết tủa Al(OH)3)          

          (2)  NaOH và NaHCO3;  Có phản ứng : OH- + HCO3- CO2- + H2O

          (3)  BaCl2 và NaHCO3 ;   Không phản ứng  

          (4)  NH4Cl và NaAlO2 ;   Có phản ứng (Tạo kết tủa Al(OH)3)    

          (5)  Ba(AlO2)2 và Na2SO4;        Có phản ứng Ba2+ + SO42-  BaSO4

          (6)  Na2CO3 và AlCl3            Có phản ứng 

         (7)  Ba(HCO3)2  và NaOH.    Có . OH- + HCO3-  CO32- + H2O    Ba2+ + CO32-  BaCO3

          (8)  CH3COONH4 và HCl       Có      CH3COONH4 + HCl  CH3COOH + NH4Cl

          (9)  KHSO4 và NaHCO3          Có    H+ +HCO3-  CO2 +H2O

 


Câu 22:

Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là :

Xem đáp án

Chọn đáp án D  

Các chất điện ly mạnh gồm: NaOH, HBr, HCOONa, NaCl, NH4NO3.

Các chất điện ly yếu gồm : HF, CH3COOH

Các chất không điện ly gồm : C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ)


Câu 23:

Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

          A.Thỏa mãn

          B. Loại vì có Ag+ + Cl-  AgCl

          C. Loại vì có 3Mg2+ + 2PO43-  Mg3(PO4)2

          D. Loại vì có NH4+ + OH-  NH3 + H2O


Bắt đầu thi ngay