Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án
-
1095 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
animal /ˈænɪml/
classify /ˈklæsɪfaɪ/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 2:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
seriously /ˈsɪəriəsli/
commercial /kəˈmɜːʃl/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 3:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
different /ˈdɪfrənt/
industry /ˈɪndəstri/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 4:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/
addition /əˈdɪʃn/
survival /səˈvaɪvl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 5:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
provide /prəˈvaɪd/
modern /ˈmɒdn/
depend /dɪˈpend/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 6:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
medicine /ˈmedsn/
development /dɪˈveləpmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 7:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.
Câu 8:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
protection /prəˈtekʃn/
different /ˈdɪfrənt/
habitat /ˈhæbɪtæt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 9:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
valuable /ˈvæljuəbl/
habitat /ˈhæbɪtæt/
agency /ˈeɪdʒənsi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 10:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
survival /səˈvaɪvl/
introduce /ɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 11:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
provided /prəˈvaɪdɪd/
identified /aɪˈdentɪfaɪd/
disappeared /dɪsəˈpɪə(r)d/
Câu B âm "ed" được phát âm thành /id/, còn lại phát âm thành /d/
Câu 12:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
commerce /ˈkɒmɜːs/
biologist/baɪˈɒlədʒɪst/
loss /lɒs/
Câu A âm "o" được phát âm thành /əʊ/, còn lại phát âm thành /ɒ/
Câu 13:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
product /ˈprɒdʌkt/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
human /ˈhjuːmən/
Câu D âm "u" được phát âm thành /juː/, còn lại phát âm thành /ʌ/
Câu 14:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
wetland /ˈwetlənd/
Câu B âm "e" được phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/
Câu 15:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
chemical /ˈkemɪkl/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
conserve /kənˈsɜːv/
Câu A âm "c" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /k/
Câu 16:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
good /ɡʊd/
foot /fʊt/
cook /kʊk/
Câu A âm "oo" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /ʊ/
Câu 17:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
panda /pændə/
face /feɪs/
late /leɪt/
Câu B âm "a" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /eɪ/
Câu 18:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
science /ˈsaɪəns/
sour /ˈsaʊə(r)/
sure /ʃʊə(r)/
Câu D âm "s" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /s/
Câu 19:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
survive /səˈvaɪv/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
human /ˈhjuːmən/
Câu B âm "u" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /juː/
Câu 20:
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
priority /praɪˈɒrəti/
crisis /ˈkraɪsɪs/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A âm "i" không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm thành /aɪ/