IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án

  • 1393 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.

Xem đáp án

live at: sống ở (thời đại nào đó)

=> Francis Bacon lived at about the same time as Shakespeare.

Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng thời với Shakespeare.


Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: ____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures. (ảnh 1)

Xem đáp án

Comic book (n): truyện tranh

Thriller (n): truyện giật gân            

Romantic book (n): ngôn tình

Science book (n): sách khoa học

=> Comic books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysisexercise in the form of a book report.

Xem đáp án
limit (n): giới hạn

time (n): thời gian                                          

subject (n): môn học     

interest (n): sở thích

=>A book may be studied by students as the subject of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài viết và bài tập phân tích sách dưới dạng báo cáo. 


Câu 4:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: 

Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.

Xem đáp án
recommendation (n): sự giới thiệu, sự gợi ý

information (n): thông tin       

fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng

interest (n): sở thích

advice = recommendation

Tạm dịch: Vui lòng cho tôi một số lời khuyên để mua sách phù hợp cho con gái mười tuổi của tôi.


Câu 5:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the charactersand events are usually imaginary.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the charactersand events are usually imaginary. (ảnh 1)

Xem đáp án
pleasure (n): niềm vui, sự hài lòng

novel (n): tiểu thuyết  

page (n): trang (sách)   

review (n): bài phê bình, nhận xét

=>A novel is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết là một câu chuyện dài đủ để viết nên cuốn sách hoàn chỉnh, trong đó các nhân vật và sự kiện thường mang tính tưởng tượng.


Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A ________ is the story of a person's life written by somebody else.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is the story of a person's life written by somebody else. (ảnh 1)

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is the story of a person's life written by somebody else. (ảnh 2)

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is the story of a person's life written by somebody else. (ảnh 3)

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A ________ is the story of a person's life written by somebody else. (ảnh 4)

Xem đáp án
romance (n): ngôn tình

fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng                         

biography (n): tiểu sử 

science (n): khoa học

=>A biography is the story of a person's life written by somebody else.

Tạm dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi 1 ai đó.


Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

People enjoy books ________ different ways.

Xem đáp án
in different ways: trong nhiều cách khác nhau

=>People enjoy books in different ways

Tạm dịch: Mọi người thưởng thức sách theo những cách khác nhau.


Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.

Xem đáp án
reviews (v): xem lại

chews and digests (v): nghiền ngẫm

swallows (v): đọc ngấu nghiến   

dips into (v): đọc qua loa

=>When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he chews and digests it.

Tạm dịch: Khi một người đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm chạp và cẩn thận, anh ta đang nghiền ngẫm nó.


Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.

Xem đáp án
ource (n): nguồn

pile (n): chồng, đống       

amount (n): số lượng   

sum (n): tổng

=>Since their appearance, books are a previous source of knowledge and pleasure.

Tạm dịch: Kể từ khi xuất hiện, sách là một nguồn kiến thức quý báu và đem lại niềm vui. 


Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they aremade to read at school.

Xem đáp án
excited (adj): hứng thú (+about)

important (adj): quan trọng               

slow (adj): chậm chạp   

interested (adj): thú vị (+in)

tobe interested in + V-ing: thích thú về việc gì

=>Many teenagers are not much interested in reading books, except for what they are made to read at school.

Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm nhiều đến việc đọc sách, ngoại trừ những gì chúng bị bắt đọc ở trường.


Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

This book ________ to Peter. It is not mine. 

Xem đáp án
possesses (v): sở hữu

owns (v): sở hữu

has (v): có       

belong (v): thuộc về

belong to: thuộc về ai đó 

=>This book belongs to Peter. It is not mine. 

Tạm dịch: Quyển sách này là của Peter. Nó không phải của tôi.


Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.  

Xem đáp án
Take (v): cầm

Put (v): đặt                             

Set (v): bố trí   

Pick (v): nhặt

put something down: đặt cái gì xuống 

=>Boy, stop reading. Put the book down and go to bed

Tạm dịch: Nào cậu bé, dừng đọc thôi. Hãy đặt quyển sách xuống và đi ngủ.


Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.  

Xem đáp án
pieces (n): mẩu

pages (n): trang                      

slices (n): miếng  

sheets (n): tờ, phiếu

=>I have nearly finished reading the book. There are only a few pages left.

Tạm dịch: Tôi đã đọc gần xong quyển sách đó. Chỉ còn 1 vài trang thôi.


Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.

Xem đáp án
put down (v): đặt xuống

swallow (v): đọc ngấu nghiến            

look up (v): tra cứu     

understand (v): hiểu

=>It is a good book. I think it is interesting enough for you to swallow.

Tạm dịch: Đó là quyển sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị cho bạn để đọc ngấu nghiến.


Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

This book is not really ________. It is a waste of money buying it.

Xem đáp án
inform (v): thông báo

information (n): thông tin      

informative (adj): nhiều thông tin 

informatively (adv): 1 cách thông báo

Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ

=>This book is not really informative. It is a waste of money buying it.

Tạm dịch: Quyển sách đó không thực sự nhiều thông tin. Thật phí tiền để mua nó.


Câu 16:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.

Xem đáp án
difficult (adj): khó khăn

difficulty (n): sự khó khăn                 

difficultly (adv): 1 cách khó khăn

difficulties (n.pl): nhiều trở ngại

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V (bare) : Thật... để làm gì 

=>Sometimes it is difficult to find suitable books for our children.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng thật khó khăn để tìm quyển sách phù hợp cho bọn trẻ của chúng ta.


Câu 17:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.

Xem đáp án
review (n): bài phê bình

reviewing (v): xem lại            

reviewer (n): nhà phê bình 

reviewed (v): được xem lại

Cụm từ: a book review (một bài nhận xét)

=>A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book review.

Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp bằng cách đưa ra bài phê bình.


Câu 18:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Read the book ________ and you can find the information you need.

Xem đáp án
care (n): sự quan tâm

careful (adj): cẩn thận

carefulness (n): sự cẩn thận    

carefully (adv): 1 cách cẩn thận

Chỗ cần điền đứng  sau tân ngữ "the book" và bổ nghĩa cho động từ "read" nên cần một trạng từ.

=>Read the book carefully and you can find the information you need.

Tạm dịch: Hãy đọc cuốn sách 1 cách cẩn thận và bạn có thể tìm thấy thông tin bạn cần.


Câu 19:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Not many people find reading more ________ than watching TV.

Xem đáp án
interest (n): sự thích thú

interested (adj): quan tâm thích thú               

interesting  (adj): thú vị  

interestingly (adv): 1 cách thú vị

Cấu trúc: Find + O + adj 

=>Not many people find reading more interesting than watching TV.

Tạm dịch: Không nhiều người cảm thấy đọc sách thú vị hơn là xem TV.      


Câu 20:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

To become a novelist, you need to be ________.

Xem đáp án
imagine (v): tưởng tượng

imagination (n): sự tưởng tượng        

imaginative (adj): giàu tưởng tượng  

imaginarily (adv): 1 cách không có thực

Chỗ cần điền sau “tobe” nên cần 1 tính từ.

=>To become a novelist, you need to be imaginative.

Tạm dịch: Để trở thành 1 nhà tiểu thuyết, bạn cần phải giàu trí tưởng tượng.


Bắt đầu thi ngay