IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án

  • 455 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

As she did so, her parents became _______.

Xem đáp án
the angriest: tức giận nhất => không hợp nghĩa

Tính từ “angry” kết thúc bằng “y” nên khi so sánh hơn “y” =>“i” rồi thêm đuôi “er”

adj – er + adj - er

=>As she did so, her parents became angrier and angrier

Tạm dịch:Bởi vì cô ấy làm như vậy, bố mẹ cô ấy trở nên ngày càng giận dữ hơn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

People should eat ____ and do ____ to reduce the risk of heart disease.

Xem đáp án
so sánh kém: less + danh từ không đếm được (fat: chất béo)

so sánh hơn: more + N (exercise: bài tập thể dục)

=>People should eat less fat and do more exercise to reduce the risk of heart disease.  

Tạm dịch: Mọi người nên ăn ít chất béo và tập thể dục nhiều hơn để giảm nguy cơ mắc bệnh tim.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

It gets _______ to understand what the professor has explained.

Xem đáp án
so sánh kép: more and more + adj (dài)

=>It gets more and more difficult to understand what the professor has explained.

Tạm dịch:Nó càng ngày càng trở nên khó hơn để hiểu những gì giáo sư giải thích.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Thanks to the progress of science and technology, our lives have become_______.

Xem đáp án
good” là tính từ so sánh bất quy tắc, khi sang so sánh hơn => better

=>Thanks to the progress of science and technology, our lives have become better and better

Tạm dịch:Nhờ vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ, cuộc sống của chúng ta trở nên càng ngày càng tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Peter is _______ John.

Xem đáp án
so sánh 2 người nên ta dùng so sánh hơn

young-er and more intelligent + than

Lưu ý nên viết tính từ ngắn trước tính từ dài để câu trở nên tự nhiên hơn.

=>Peter is younger and more beautiful John.

Tạm dịch:Peter thông minh và trẻ hơn John.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

It gets _______ when the winter is coming.

Xem đáp án
so sánh kép: adj – er and adj – er

=>It gets colder and colder when the winter is coming.

Tạm dịch:Trời càng ngày càng trở nên lạnh khi mùa đông đang đến.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

The climber was seventy miles in the wrong direction and got _______.

Xem đáp án
so sánh kép: more and more + adj

=>The climber was seventy miles in the wrong direction and got more and more panicked

Tạm dịch:Nhà leo núi đã đi sai chỉ dẫn 70 dặm và càng ngày càng trở nên hoảng hốt.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

My neighbor is driving me mad! It seems that _______ it is at night,_______ he plays his music!

Xem đáp án
so sánh kép: the +adj – er, the + adj – er

=>My neighbor is driving me mad! It seems that the later it is at nightthe louder he plays his music!

Tạm dịch:Hàng xóm của tôi đang làm tôi phát điên. Dường như là càng về muộn vào buổi tối, anh ta càng chơi nhạc to.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

He spent a year in India and loves spicy food. _______ the food is,_______ he likes it.

Xem đáp án
so sánh kép: the +adj – er, the + adj – er

=>He spent a year in India and loves spicy food. The hotter the food isthe more he likes it.

Tạm dịch:Anh ấy đã dành 1 năm ở Ấn Độ và thích đồ ăn cay. Đồ ăn càng nóng, anh ta càng thích.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Of course, you can come to the party. _______.

Xem đáp án
the more the merrier (idiom) càng đông càng vui (lưu ý không có dấu ",")

=>Of course, you can come to the party. The more the merrier

Tạm dịch:Tất nhiên rồi bạn có thể đến bữa tiệc, càng đông càng vui mà.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

You must drive slower in built up areas. _______ you drive in the city, itis _______ that you will have an accident.

Xem đáp án
so sánh kép: the + adj – er, the + more + adj

=>You must drive slower in built up areas. The faster you drive in the city, it is the more probable that you will have an accident.

Tạm dịch:Bạn phải lái xe chậm hơn trong khu vực đang xây dựng. Bạn lái xe càng nhanh trong thành phố, thì càng có khả năng xảy ra tai nạn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Earning money has always been the thing that pleases him most. _____ hebecomes, _____he is.

Xem đáp án
so sánh kép: the + adj – er, the + adj – er

=>Earning money has always been the thing that pleases him most. The richer he becomesthe happier he is.

Tạm dịch:Kiếm nhiều tiền luôn luôn là thứ làm anh ta hài lòng nhất. Anh ta càng giàu, anh ta càng vui.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

The faster we finish, _______.

Xem đáp án

so sánh kép: the + adj – er + S + V

=>The faster we finish, the sooner we can leave

Tạm dịch:Chúng ta càng kết thúc nhanh, chúng ta càng có thể rời đi sớm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

We need _______ information about this English course.

Xem đáp án

Tính từ “far” là tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn => farther/ further

Tuy nhiên khi để nói đến số lượng hay mức độ hay mang ý nghĩa hơn nữa thì ta dùng “further”

=>We need further information about this English course.

Tạm dịch:Chúng tôi cần biết thêm thông tin về khóa học tiếng anh này.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Robert does not have _______ Peter does.

Xem đáp án
so sánh kém: not + as + adj/ adv/ N + as

“money” (tiền) là danh từ không đếm được nên dùng “much”

=>Robert does not have as much money as Peter does.

Tạm dịch:Robert không có nhiều tiền như Peter.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

 The Mekong Delta is _______ deltas in Vietnam.

Xem đáp án
So sánh giữa nhiều vật nên ta dùng so sánh hơn nhất:  the + adj -est

=>The Mekong Delta is one of the two largest deltas in Vietnam.

Tạm dịch:Đồng bằng sông Cửu Long là 1 trong 2 vùng đồng bằng lớn nhất ở Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

She is _______ a spectator.

Xem đáp án

so sánh hơn: more of + N than + N: thích cái gì hơn

=>She is more of an athlete than a spectator.        

Tạm dịch:Cô ấy thích là 1 vận động viên hơn là 1 khán giả.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

His house is _______ mine.

Xem đáp án
so sánh cấp số lần:multiple numbers + as + adj + as

=>His house is twice as big as mine.

Tạm dịch:Nhà của anh ấy lớn gấp 2 lần nhà tôi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

I feel _______ I did yesterday.

Xem đáp án
So sánh hơn: much + more + tired + than (dùng “much” để nhấn mạnh)

=>I feel much more tired than I did yesterday.

Tạm dịch:Tôi cảm thấy mệt hơn khá nhiều so với hôm qua.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

The Sears Tower is _______ building in Chicago.

Xem đáp án
so sánh giữa nhiều vật nên ta dùng so sánh hơn nhất: the + adj – est

=>The Sears Tower is the tallest building in Chicago.

Tạm dịch:Tòa nhà Sears là tòa nhà cao nhất ở Chicago.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương