IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 6)

  • 2033 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điều kiện xác định của biểu thức x8  

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp:

Biểu thức A  xác định khi A0 .

Cách giải:

Ta có: x8  xác định khi x80x8 .


Câu 2:

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y=7x+3?
Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp:

Hai đường thẳng d:y=ax+b, d':y=a'x+b'

+) song song với nhau khi a=a'bb'

+) Cắt nhau khi aa'

Cách giải:

Đường thẳng y=7x+3  và đường thẳng y=47x  77  nên hai đường thẳng này cắt nhau tức là chúng không song song.


Câu 3:

Giá trị của biểu thức 0,04.302  bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp:

Sử dụng A2=A  và A.B=A.BA,B0

Cách giải:

Ta có: 0,04.302=0,22.302=0,22.302=0,2.30=6 .


Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=6cm, AC=8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng

Xem đáp án

Media VietJack

Đáp án A

Phương pháp:

Sử dụng định lý Pytago để tính cạnh BC.

Cách giải:

Xét tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:

BC=AB2+AC2=62+82=10 cm


Câu 5:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?

Xem đáp án

Media VietJack

Đáp án D

Phương pháp:

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cách giải:

Xét tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH.

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AH.BC=AB.AC  nên D đúng.


Câu 6:

Cho tam giác MNP vuông ở M, MN=4a, MP=3a. Khi đó, tan P bằng

Xem đáp án

Media VietJack

Đáp án B

Phương pháp:

Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn

Cách giải:

Xét tam giác MNP vuông tại M, theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có:

tanP=MNMP=4a3a=43


Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức: 2035+245 .

Xem đáp án

Ta có: 2035+245=4.535+29.5=2535+2.35=2535+65=55 .


Câu 8:

Tìm x, biết: x1+4x4=9 .
Xem đáp án

Điều kiện: x10x1

Ta có: x1+4x4=9

 x1+4x1=9x1+2x1=93x1=9x1=3x1=9

x=10(tm)

Vậy x=10 .


Câu 9:

Cho hàm số bậc nhất: y=k2x+k22k ; (k là tham số)

Vẽ đồ thị hàm số khi k=1.

Xem đáp án

Thay k=1  vào hàm số ta được: y=12x+122.1y=x1

Với x=0y=1

x=1y=0

Đồ thị hàm số y=x1  là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ 0;1,1;0 .

Hình vẽ:

Media VietJack


Câu 10:

Cho hàm số bậc nhất: y=k2x+k22k ; (k là tham số)
Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Xem đáp án

Vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 nên k20k2  và tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 2;0 .

Thay x=2;y=0  vào hàm số đã cho ta được:

0=k2.2+k22kk24=0k2=4k=2ktmk=2tm

Vậy k=2 .


Câu 11:

Cho biểu thức P=1a+11a+a:a1a+2a+1  với a>0  a1 .

Rút gọn P.
Xem đáp án

Với a>0;a1  ta có:

P=1a+11aa+1:a1a+12=a1aa+1.a+12a1=a+1a

Vậy P=a+1a  với a>0;a1 .


Câu 12:

Cho biểu thức P=1a+11a+a:a1a+2a+1  với a>0  a1 .

Tìm a để P có giá trị bằng 2.

Xem đáp án

Ta có: P=a+1a  với a>0;a1

Để P=2  thì a+1a=2a+1=2aa=1a=1  (ktm).

Vậy không có giá trị nào của a thỏa mãn điều kiện đề bài.


Câu 13:

Cho O;R , lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến ABAC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.

Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.
Xem đáp án

Media VietJack

AB là tiếp tuyến của O;R  nên ABOB  tại B.

Xét tam giác OAB vuông tại BOA=2R  (gt), OB=R . Theo định lý Pytago ta có:

AB2=OA2OB2=4R2R2=3R2 nên AB=R3 .


Câu 15:

Cho O;R , lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến ABAC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.

Chứng minh tam giác OAK cân tại K.

Xem đáp án

Xét đường tròn O  AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AO là phân giác BAC (tính chất) hay BAO=OAK  (1).

Lại có  ABOB(cmt) và OKOB  (gt) suy ra OK // AB

Do đó: BOA=AOK  (2) (hai góc ở vị trí so le trong)

Từ (1) và (2) ta có KOA=KAO=BAO  suy ra tam giác OKA cân tại K (đpcm).


Câu 16:

Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn:

a+b+c=3 a+2ba+2c+b+2ab+2c+c+2ac+2b=3 .

Tính giá trị của biểu thức M=2a+3b4c2 .

Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm a, b ta có: a+b2ab

Dấu “=” xảy ra khi a=b .

Sử dụng các hằng đẳng thức: x+y2=x2+2xy+y2, x+y+z2=x2+y2+z2+2xy+xz+yz .

Cách giải:

Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn:

a+b+c=3 a+2ba+2c+b+2ab+2c+c+2ac+2b=3 .

Tính giá trị của biểu thức M=2a+3b4c2 .

Theo bất đẳng thức Cô-si ta có: b+c2bc, a+c2ac, a+b2ab

Xét a+2ba+2c=a2+2ac+2ab+4bc=a2+2ab+c+4bca2+2a.2bc+4bc

a+2ba+2ca2+4abc+4bc hay a+2ba+2ca+2bc2

a+2ba+2ca+2bc

Tương tự ta có: b+2ab+2cb+2ac

c+2ac+2bc+2ab

Suy ra a+2ba+2c+b+2ab+2c+c+2ac+2ba+b+c+2ab+ac+bc

Hay 3a+b+c233

Dấu “=” xảy ra a=b=c=13 .

Thay a=b=c=13  vào biểu thức M ta có:

M=2.13+3.134.132=132=13


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương