Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 9)

  • 2082 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính cạnh một hình vuông biết diện tích là 16cm2 .

Xem đáp án

Gọi cạnh hình vuông là acm,a>0 .

Khi đó diện tích của hình vuông là:a2=16a=16=42=4cm .

Vậy cạnh hình vuông là 4 cm.


Câu 2:

Tìm x không âm, biết 2012x=19 .

Xem đáp án

Đkxđ: x0 .

    2012x=1912x=201912x=1x=112x=1122=1144tmdk

Vậy x=1144 .


Câu 3:

Tính A=2+32 .

Xem đáp án
A=2+32=2+3.22.2=4+232=3+23+12=3+122=3+12
Vậy A=3+12

Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng dm:y=mx2m0 .

Xác định giá trị của m để đường thẳng dm  đi qua điểm A1;2 . Vẽ đồ thị ứng với m tìm được.

Xem đáp án

Media VietJack

Đường thẳng dm  đi qua điểm A1;2  nên ta thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng dm  ta được: 2=m.12m=4 .

Khi m=4 đường thẳng có phương trình y=4x2 , ta có bảng giá trị:

Media VietJack

Vậy đồ thị hàm số khi m=4  chính là đường thẳng đi qua hai điểm B0;2  A1;2 .


Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng dm:y=mx2m0 .

Xác định giá trị của m để đường thẳng dm  cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 1.

Xem đáp án

Media VietJack

Điều kiện: m0 .

+ Với y=0mx2=0mx=2x=2m .

dm:y=mx2 với cắt Ox tại điểm A2m;0 .

+ Với x=0y=2B0;2  là giao của dm  Oy.

Khi đó diện tích của tam giác sẽ là:

SOAB=12OA.OB=12.2m.2=2m=1m=2m=2m=2

Vậy m=2  hoặc m=2  thì đường thẳng dm  cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 1.


Câu 7:

Giải hệ phương trình: 3x6y=1959x+7y=2019 .

Xem đáp án

Phương pháp

Cộng hai vế của hai phương trình để triệt tiêu 1 ẩn, từ đó tìm được ẩn tiếp theo.

Cách giải

3x6y=1959x+7y=2019x2y=653x+7y=20197y2y=2019653x2y=6539y=1366x=653+2yy=13669x=80699

Vậy hệ phương trình có nghiệm x;y=86099;13669 .


Câu 8:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 3cm, AC=4cm. Kẻ đường cao AHHBC . Tính BH, CH.

Xem đáp án

Media VietJack

+ Tam giác ABC vuông tại A nên theo định lý Pytago, ta có: BC2=AB2+AC2=32+42=25BC=25=5cm .

+ Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

AB2=BH.BCBH=AB2BC=325=95=1,8cmCH=BCBH=51,8=3,2cm

Vậy BH=1,8cm;CH=3,2cm .


Câu 9:

Cho tam giác ABC có AB=3,6cm, AC=4,8cm, BC=6cm. Tính các góc B, C (viết kết quả dạng độ, phút, giây) và đường cao AH của tam giác ABC.

Xem đáp án

+ Ta thấy AB2+AC2=3,62+4,82=36=62=BC2

ΔABC vuông tại A (theo định lý Pytago đảo).

+)  sinB=ACBC=4,86=45B=53°7'48,37''+)  sinC=ABBC=3,66=35C=36°52'11,63''

+ Theo hệ thức lượng ta có: AH.BC=AB.ACAH=AB.ACBC=3,6.4,86=2,88cm .


Câu 10:

Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O  ta kẻ hai tiếp tuyến AMAN đến đường tròn (MN là tiếp điểm). Đường thẳng MO cắt đường tròn tại điểm P. Đường thẳng vuông góc với OA tại O cắt AN tại C và cắt AM tại B.

Chứng minh bốn điểm A, M, O, N cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi I là trung điểm của AO.

Ta có: AM, AN là tiếp tuyến của đường tròn tại MN.

ΔAMO,ΔANO vuông tại MN.

IM=IA=IO=AO2IN=IA=IO=AO2t/cIM=IA=IN=IOA, M, O, N cùng thuộc đường tròn tâm I (t/c).

Vậy bốn điểm A, M, O, N cùng thuộc một đường tròn.


Câu 11:

Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O  ta kẻ hai tiếp tuyến AMAN đến đường tròn (MN là tiếp điểm). Đường thẳng MO cắt đường tròn tại điểm P. Đường thẳng vuông góc với OA tại O cắt AN tại C và cắt AM tại B.

Chứng minh CP là tiếp tuyến tại P với đường tròn. Suy ra MB=CN.

Xem đáp án

+ Ta dễ dàng chứng minh được ΔAMO=ΔANOcgcMOA=NOAt/c  1 .

Do AOBC=O  (gt)

CON+NOA=AOC=90° MOA+MOB=AOB=90°  2 .

Mặt khác: MOB=COP  (hai góc đối đỉnh) (3)

Từ (1), (2) và (3) NOC=COP  (cùng phụ với các góc bằng nhau).

Xét ΔNOC  ΔPOC  có: OC chung;ON=OP;NOC=POCcmt

ΔNOC=ΔPOCcgcONC=OPC=90°OPPC

Vậy CP là tiếp tuyến tại P với đường tròn.

+ Ta có:ΔNOC=ΔPOCCN=CP*

Xét ΔMOB  ΔPOC  có: OM=OP;MOB=POC;OMB=OPC=90°

ΔMOB=ΔPOCgcgBM=CP**

Từ (*) và (**) BM=CN .

Vậy BM=CN .


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương