IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 3)

  • 5555 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm khẳng định sai
Xem đáp án
Chọn C
Theo lý thuyết SGK Giải tích 12 Cơ bản

Câu 2:

Tìm 7xdx?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có 7xdx=7xln7+C.

Câu 3:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x23x+1x.
Xem đáp án
Chọn B
x23x+1xdx=x333x22+lnx+C.

Câu 4:

Nếu fxdx=ex+sinx+C thì f(x) bằng
Xem đáp án
Chọn D
Ta có: f(x)=ex+sinx+C'=ex+cosx.

Câu 5:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e3x+2
Xem đáp án
Chọn A
Ta có e3x+2dx=13e3x+2d3x+2=13e3x+2+C.

Câu 6:

Tính (xsin2x)dx
Xem đáp án
Chọn D
Ta có (xsin2x)dx=xdxsin2xdx=x22+12cos2x+C.

Câu 7:

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=2x3cosxFπ2=3. Tìm F(x).
Xem đáp án
Chọn D
Fx=fxdx=2x3cosxdx=x23sinx+C.
Fπ2=3π243sinπ2+C=3C=6π24.

Câu 8:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1 thỏa mãn F0=ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình Fx+lnex+1=3
Xem đáp án
Chọn B
1ex+1dx. Đặt t=ex+1dt=exdxex=t1.
Ta được: 1ex+1dx=exexex+1dx=dttt1=1t11tdt=lnt1lnt+C=lnt1t+C=lnexex+1+C
.
Mà: F0=ln2lne0e0+1+C=ln2C=0.
Vậy: Fx=lnexex+1.
Giải pt: Fx+lnex+1=3lnexex+1+lnex+1=3lnex=3x=3.

Câu 9:

Giá trị của tích phân 123x22x+3dx bằng
Xem đáp án
Chọn C
123x22x+3dx=x3x2+3x12=103=7

Câu 10:

Giá trị của tích phân 0π3(1+tan2x)dx bằng
Xem đáp án
Chọn C
0π3(1+tan2x)dx=0π31cos2xdx=tanx0π3=30=3

Câu 11:

Giả sử 12dx2x1=12lnc. Giá trị đúng của c là
Xem đáp án
Chọn B
12dx2x1=12ln(2x1)12=12ln3c=3.

Câu 12:

Một chiếc ôtô chuyển động với vận tốc v(t)=2+t24t+4(m/s). Quãng đường ôtô đó đi được trong giây đầu tiên là (kết quả làm tròn đến hàng trăm)
Xem đáp án
Chọn D
Gọi S là quãng đường ôtô đi được trong 4 giây đầu tiên
Ta có:
 S=04v(t)dt=042+t24t+4dt=04t2+12t+4dt=t222t+12lnt+404=12ln28,32m

Câu 14:

Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2, y=2x+3 và hai đường x = 0, x = 2. Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng (H)?
Xem đáp án
Chọn B
Áp dụng lý thuyết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: C1:y=fx, C2:y=gx và hai đường thẳng x=a,x=b được xác định bởi công thức: S=abfxgxdx.
Khi đó diện tích hình phẳng H = 02x22x3dx.

Câu 15:

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xlnx,y=0,x=e quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng πabe32. Tìm a và b
Xem đáp án
Chọn A
Xét phương trình: xlnx=0x>0x=1x=1.
Áp dụng công thức trên ta có:
V=π1exlnxdx=13x3ln3xe1231ex2lnxdx=13e323e3+19=5e32π27.
Do đó a=27,b=5.
Khi đó diện tích hình phẳng phần gạch chéo là S=2.S1=203.

Câu 16:

Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây:
Media VietJack
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể tích của vật thể đã cho
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Thể tích của vật là thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) giới hạn bởi các đường x=2y+123,x=0,y=6,y=0 quanh trục tung.
Khi đó V=π602y+123dy=π13y2+4y60=12π.

Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;3B1;2;5. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
Xem đáp án
Chọn B
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A(3;2;3) và B(1;2;5) được tính bởi
xI=xA+xB2=1yI=yA+yB2=0zI=zA+zB2=4I1;0;4

Câu 19:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho các véctơ a=1;2;1, b=0;4;3, c=2;1;4. Gọi u=2a3b+5c. Tìm toạ độ u.
Xem đáp án
Chọn A
2a=2;4;23b=0;12;95c=10;5;20u=2a3b+5c=8;3;9.

Câu 20:

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A2;1;2; B3;0;1 và tọa độ trọng tâm của tam giác là G4;1;1. Tọa độ đỉnh C là
Xem đáp án
Chọn D
Ta có: G4;1;1 là trọng tâm của tam giác ABC
3xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3zG=zA+zB+zC3.4=2+3+xC3.1=1A+0+yC3.1=2+1+zCxC=17yC=4zC=6.
Vậy C17;4;6.

Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1),B(2;1;2). Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
Xem đáp án
Chọn C
MOxMa;0;0.
M cách đều hai điểm A, B nên MA2=MB21a2+22+12=2a2+22+12.
2a=3a=32.

Câu 22:

Trong không gian Oxyz cho hai véctơ a=2;1;3, b=1;4;5. Tích có hướng của hai véctơ a và b
Xem đáp án
Chọn C
Ta có: a=2;1;3; b=1;4;5.
Do đó: a,b=7;7;7.

Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a=3;1;2; b=1;2;m; c=5;1;7. Giá trị của m để c=a,b
Xem đáp án
Chọn A
Ta có a,b=m+4,3m2,7. Để c=a,b thì m+4=53m2=1m=1.

Câu 24:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A2;2;1,B1;0;2C1;2;3. Diện tích tam giác ABC là
Xem đáp án
Chọn A
AB=3;2;1;AC=1;0;2.
AB,AC=4;5;2.
SΔABC=12.AB,AC=1242+52+22=352.
Vậy SΔABC=352.

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;6;2), B(4;0;6),C(5;0;4)D(5;1;3). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
Xem đáp án
Chọn C
Ta có: AB=3;6;4,AC=4;6;2,AD=4;5;1.
Suy ra AB,AC=12;10;6AB,AC.AD=12.4+10.5+6=4.
Vậy V=16AB,AC.AD=23.

Câu 26:

Cho ΔABC có 3 đỉnh Am;0;0,B2;1;2, C0;2;1. Để SΔABC=352 thì:
Xem đáp án
Chọn C
Ta có SABC=12AB,AC. Do đó ta sẽ đi tìm AB=2m;1;2; AC=m;2;1.
AB,AC=3;m2;m+4.
Khi đó SABC=12AB,AC=12.9+m22+m+42=352.
2m24m+29=35m=3m=1.

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình: x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Mặt cầu có tâm I và bán kính R là:
Xem đáp án
Chọn B
Tâm I1;2;3;R=1+4+99=5.

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có đường kính AB với A1;​ 3;4 và A1;​ 1;0 có phương trình là
Xem đáp án
Chọn C
Tâm là trung điểm của đường kính ABI1;1;2, bán kính mặt cầu là R=IB=22
nên phương trình mặt cầu (S): x12+y12+z+22=8.

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I1;0;1; A2;2;3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
Xem đáp án
Chọn D
Bán kính mặt cầu R=IA=1+4+4=3.

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I1;4;2 và có thể tích V=972π. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:
Xem đáp án
Chọn A
Gọi R>0 là bán kính mặt cầu (S).
Ta có V=43πR3=972πR3=729R=9.

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A6;2;3, B0;1;6, C2;0;1D4;1;0 có phương trình là:
Xem đáp án
Chọn D
Gọi mặt cầu (S) cần tìm có dạng là x2+y2+z2+ax+by+cz+d=0.
Vì A,B,C,D(S) nên ta có hệ phương trình:
49+6a2b+3c+d=0   (1)37+0.a+b+6c+d=0    (2)5+2a+0bc+d=0        (3)17+4a+b+0c+d=0     (4)(1)(2):  12+6a3b3c=0(2)(3):  322a+b+7c=0(3)(4):  122abc=0a=4b=2c=6d=3.
Vậy (S):x2+y2+z24x+2y6z3=0.

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2z+z+2017=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
Xem đáp án
Chọn C
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n=2;2;1.

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng α đi qua điểm A2;1;1 và có véc tơ pháp tuyến n=2;1;2 có phương trình là
Xem đáp án
Chọn A
Mặt phẳng α đi qua điểm A2;1;1 và có véc tơ pháp tuyến n=2;1;2 có phương trình dạng: α:  2x21y1+2z+1=0α:  2xy+2z1=0.

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và mp P:2x+y+z3=0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A song song với mặt phẳng (P) là
Xem đáp án
Chọn D
Mặt phẳng (Q) song song với mp (P) nên có phương trình dạng: 2x+y+z+m=0.
Mà mp (Q) đi qua A1;2;3 nên ta có: 2.1+2+3+m=0m=7.
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là: 2x+y+z7=0.

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=2ty=3+tz=2t có một véctơ chỉ phương là
Xem đáp án
Chọn B
Đường thẳng d:quaA2;3;0VTCPu=1;1;2.

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M1;2;3 và có vectơ chỉ phương u=3;2;7
Xem đáp án
Chọn A
Phương trình tham số của đường thẳng Δ là: x=1+3ty=22tz=3+7t.

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;3;1,B1;2;4, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B là:
Xem đáp án
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm A và nhận AB=1;1;5 làm vectơ chỉ phương.
Phương trình đường thẳng d là: x=2ty=3tz=1+5t.

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δx=22ty=1+3tz=3t và điểm A(1;2;3). Phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng Δ là:
Xem đáp án
Chọn C
Ta có u=2;3;1
Gọi giao điểm của đường thẳng d và Δ là B. Vì B thuộc đường thẳng Δ nên tọa độ B có dạng B22t0;1+3t0;3t0AB=12t0;3+3t0;t0.
dΔABuAB.u=02.12t0+3.3+3t0t0=0t0=2.
AB=(5;3;2). Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là: x=1+5ty=23tz=3+2t.

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x21=y11=z21d2:x=ty=3z=2+t. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2
Xem đáp án
Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Gọi A=dd1,B=dd2
Ad1A2+a;  1a;  2aBd2Bb;  3;  2+bAB=a+b2;  a+2;  a+b4
d1 có vectơ chỉ phương a1=1;  1;  1
d2 có vectơ chỉ phương a2=1;  0;  1
dd1dd2ABa1ABa2AB.a1=0AB.a2=0a=0b=3A2;  1;  2;B3;  3;  1
d đi qua điểm A2;  1;  2 và có vectơ chỉ phương ad=AB=1;  2;  1.
Vậy phương trình của d là x=2+ty=1+2tz=2t.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương