Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 4)
-
5829 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Tính .
Xem đáp án
Chọn C
Ta có: .
Do đó là một nguyên hàm của , tức .
Thay x = 0 vào ta được C = 2. Tìm được .
.
Do đó là một nguyên hàm của , tức .
Thay x = 0 vào ta được C = 2. Tìm được .
.
Câu 8:
Biết rằng g(x) là một nguyên hàm của và , tính .
Xem đáp án
Chọn C
Ta có
Lúc này, xét với ta có .
Tức .
Vậy .
Tức .
Vậy .
Câu 15:
Biết với . Tính .
Xem đáp án
Chọn A
Đặt .
Ta có bảng phá dấu trị tuyệt đối trong biểu thức như sau
Từ đó
.
Vậy ta có .
Ta có bảng phá dấu trị tuyệt đối trong biểu thức như sau
Từ đó
.
Vậy ta có .
Câu 16:
Giả sử hàm số f(x) liên tục và dương trên đoạn thỏa mãn . Tính tích phân .
Xem đáp án
Chọn C
Ta có .
Đặt
Đổi cận .
Thay vào ta được
Đặt
Đổi cận .
Thay vào ta được
Vậy .
Câu 17:
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
Xem đáp án
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và trục Ox được tính theo công thức .
Chọn D
Câu 18:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox.
Xem đáp án
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f(x) và trục Ox là .
Phương trình nêu trên có tập nghiệm là và .
Do đó, diện tích mà ta cần tính là
.
Phương trình nêu trên có tập nghiệm là và .
Do đó, diện tích mà ta cần tính là
.
Câu 19:
Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng Ta có
Xem đáp án
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là
Ta có
Câu 20:
Hình vẽ dưới đây là một mảnh vườn hình Elip có bốn đỉnh là là các hình chữ nhật; , . Biết rằng kinh phí trồng hoa là đồng/ , hãy tính số tiền (làm tròn đến hàng đơn vị) dùng để trồng hoa trên phần gạch sọc.
Xem đáp án
Chọn C
Gọi Elip đã cho là (E).
Dựng hệ trục Oxy như hình vẽ, khi đó
+ Phần phía trên trục Ox của (E) có phương trình là .
+ Phần phía bên phải trục Oy của (E) có phương trình là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (E), AD, BC là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (E), EF, GH là
Diện tích phần đất trồng hoa (phần gạch sọc) là
Vậy số tiền dùng để trồng hoa là : S 50000đồng, làm tròn đến hàng đơn vị là 2119834 đồng
Dựng hệ trục Oxy như hình vẽ, khi đó
(E) có phương trình là
Suy ra+ Phần phía trên trục Ox của (E) có phương trình là .
+ Phần phía bên phải trục Oy của (E) có phương trình là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (E), AD, BC là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (E), EF, GH là
Diện tích phần đất trồng hoa (phần gạch sọc) là
Vậy số tiền dùng để trồng hoa là : S 50000đồng, làm tròn đến hàng đơn vị là 2119834 đồng
Câu 21:
Một quần thể virut Corona P đang thay đổi với tốc độ , trong đó t là thời gian tính bằng giờ. Quần thể virut Corona P ban đầu (khi ) có số lượng là 1000 con. Số lượng virut Corona sau 3 giờ gần với số nào sau đây nhất?
Xem đáp án
Ta có .
.
Vậy biểu thức tính số lượng virut Corona với thời gian t bất kỳ là .
Với t = 3 giờ ta có .
Vậy số lượng virut khi t = 3 giờ khoảng 12750 con.
.
Vậy biểu thức tính số lượng virut Corona với thời gian t bất kỳ là .
Với t = 3 giờ ta có .
Vậy số lượng virut khi t = 3 giờ khoảng 12750 con.
Câu 22:
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, các đường thẳng . Biết rằng khối tròn xoay do (H) quay quanh trục Ox tạo ra có thể tích là . Giá trị của a là
Xem đáp án
Thể tích khối tròn xoay nêu trên là .
Vậy a = 4.
Vậy a = 4.
Chọn C
Câu 23:
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , , các đường thẳng . Biết rằng khối tròn xoay do (H) quay quanh trục Ox tạo ra có thể tích là , hỏi rằng có bao nhiêu số nguyên nằm trong khoảng ?
Xem đáp án
Do trên đoạn ta có nên thể tích của khối đã nêu là
Trong khoảng (2;10) có 7 số nguyên.
Trong khoảng (2;10) có 7 số nguyên.
Chọn B
Câu 24:
Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, các đường thẳng x = 1 và x = 4. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong trên quanh trục Ox bằng
Xem đáp án
Chọn B
Công thức tính thể tích khối tròn xoay quay quanh trục Ox là .
Câu 25:
Cho a, b là hai số thực dương. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng . Quay (H) quanh trục hoành thu được khối có thể tích là V1, quay (H) quanh trục tung thu được khối có thể tích là V2. Tìm sao cho .
Xem đáp án
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng đã cho là .
Do nên các giao điểm là O và
(Tham khảo hình vẽ kèm theo)
Đến đây ta có:
+ (đơn vị thể tích).
+ (đơn vị thể tích)
Do vậy
Do nên các giao điểm là O và
(Tham khảo hình vẽ kèm theo)
Đến đây ta có:
+ (đơn vị thể tích).
+ (đơn vị thể tích)
Do vậy
Chọn D
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho . Nếu thì có tọa độ là
Xem đáp án
Chọn D
Ta có: ; .
Vậy tọa độ của vectơ .
Vậy tọa độ của vectơ .
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm , . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: .
.
.
Câu 28:
Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu .
Xem đáp án
Chọn A
Dựa vào phương trình của (S) ta thấy tọa độ tâm và .
Câu 29:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm ,. Phương trình mặt cầu (S) có tâm B và A đi qua là
Xem đáp án
Chọn B
Ta có nên .
Vì (S) có tâm B và đi qua điểm A nên bán kính của (S) là .
Do đó có phương trình là .
Vì (S) có tâm B và đi qua điểm A nên bán kính của (S) là .
Do đó có phương trình là .
Câu 30:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm , . Phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB là
Xem đáp án
Chọn C
Do (S) có đường kính AB nên nó nhận trung điểm I của AB làm tâm và làm bán kính.
Ta có:
+ .
+ .
Vậy (S) có phương trình là .
Ta có:
+ .
+ .
Vậy (S) có phương trình là .
Câu 31:
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a là
Xem đáp án
Chọn A
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Vì ABCD là tứ diện đều nên DH là trục của đường tròn ngoại tiếp .
Mặt phẳng trung trực của cạnh AD cắt DH tại I suy ra ID là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Gọi M là trung điểm cạnh AD ta có
.
.
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
Vì ABCD là tứ diện đều nên DH là trục của đường tròn ngoại tiếp .
Mặt phẳng trung trực của cạnh AD cắt DH tại I suy ra ID là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Gọi M là trung điểm cạnh AD ta có
.
.
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
Câu 32:
Trong không gian cho Oxyz, , (a>0, b>0, c>0). Diện tích tam giác ABC bằng Tìm khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) khi đạt giá trị lớn nhất.
Xem đáp án
Chọn A
.
Vì diện tích tam giác bằng nên:
.
Thể tích của tứ diện ABCD là:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:
hay .
nên . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi .
Ta có: .
Nên: .
Do đó: .
Vậy .
Vì diện tích tam giác bằng nên:
.
Thể tích của tứ diện ABCD là:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:
hay .
nên . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi .
Ta có: .
Nên: .
Do đó: .
Vậy .
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Mặt phẳng trung trực của AB đoạn thẳng có phương trình là
Xem đáp án
Chọn B
Gọi M là trung điểm AB thì , .
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua M nhận làm vectơ pháp tuyến, do đó nó có phương trình là
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua M nhận làm vectơ pháp tuyến, do đó nó có phương trình là
Câu 34:
Trong không gian , gọi là mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng và . Phương trình của là
Xem đáp án
Chọn C
Ta có: là một vectơ pháp tuyến của (Q).
là một vectơ pháp tuyến của (R).
Vì nên ,
nên .
một vectơ pháp tuyến của (P).
(P) đi qua điểm có vectơ pháp tuyến là nên nó có phương trình là
.
là một vectơ pháp tuyến của (R).
Vì nên ,
nên .
một vectơ pháp tuyến của (P).
(P) đi qua điểm có vectơ pháp tuyến là nên nó có phương trình là
.
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Mặt phẳng (P) tiếp xúc (S) với tại điểm có phương trình là
Xem đáp án
Chọn A
(S) có tâm , bán kính .
Dễ thấy .
Vì (P) tiếp xúc với (S) tại A nên là một vectơ pháp tuyến của (P).
Ta có (P) đi qua nhận làm vectơ pháp tuyến nên (P) có phương trình là .
Dễ thấy .
Vì (P) tiếp xúc với (S) tại A nên là một vectơ pháp tuyến của (P).
Ta có (P) đi qua nhận làm vectơ pháp tuyến nên (P) có phương trình là .
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm , . Khi đó mặt phẳng (ABC) có phương trình là
Xem đáp án
Chọn A
Ta có ; Vì nên một vectơ pháp tuyến của (ABC) là .
Ta có (ABC) qua và nhận làm vectơ pháp tuyến nên (ABC)có phương trình là .
Ta có (ABC) qua và nhận làm vectơ pháp tuyến nên (ABC)có phương trình là .
Câu 37:
Trong không gian , mặt phẳng trùng với mặt phẳng nào dưới đây ?
Xem đáp án
Chọn C
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến và đi qua gốc tọa độ nên nó trùng với mặt phẳng (Oxz).
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm , , , . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC).
Xem đáp án
Chọn C
Phương trình mặt phẳng (ABC):
Khi đó: .
Khi đó: .
Câu 39:
Trong không gian , cho mặt phẳng và hai điểm , . Gọi sao cho và góc có số đo lớn nhất. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D
Vì nên M thuộc mặt phẳng trung trực (Q) của đoạn thẳng AB.
Ta có (Q) đi qua trung điểm của AB và có véctơ pháp tuyến là nên (Q) có phương trình là
Vì và nên M thuộc giao tuyến của (P) và (Q).
(P) có véctơ pháp tuyến , (Q) có véctơ pháp tuyến . Khi đó có véctơ chỉ phương .
Chọn là một điểm chung của (P) và (Q). đi qua N nên có phương trình .
Vì nên . Theo định lý cosin trong tam giác MAB, ta có
Vì AB không đổi nên từ biểu thức trên ta có lớn nhất nhỏ nhất nhỏ nhất .
Ta có
Đẳng thức xảy ra , khi đó .
Vậy .
Ta có (Q) đi qua trung điểm của AB và có véctơ pháp tuyến là nên (Q) có phương trình là
Vì và nên M thuộc giao tuyến của (P) và (Q).
(P) có véctơ pháp tuyến , (Q) có véctơ pháp tuyến . Khi đó có véctơ chỉ phương .
Chọn là một điểm chung của (P) và (Q). đi qua N nên có phương trình .
Vì nên . Theo định lý cosin trong tam giác MAB, ta có
Vì AB không đổi nên từ biểu thức trên ta có lớn nhất nhỏ nhất nhỏ nhất .
Ta có
Đẳng thức xảy ra , khi đó .
Vậy .