Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 5)
-
5824 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn D
Câu 3:
Chọn D
Câu 4:
Chọn D
Câu 5:
Chọn A
Câu 6:
Chọn C
Câu 7:
Chọn A
Câu 8:
Chọn A
Câu 10:
Chọn A
Câu 11:
Chọn D
Câu 12:
Chọn D
Câu 14:
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB khi đó .
Bán kính .
Phương trình mặt cầu cần tìm là .
Câu 15:
Chọn D
Tại x = 0, ta có:
và .
Suy ra x = 0 không phải là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tại , ta có: (hoặc ).
Suy ra đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 17:
Chọn C
Trong khoảng (1;2), hai hàm số cùng dương nên thể tích khối tròn xoay sinh bởi D quay quanh Ox là .
Câu 18:
Chọn B
Đổi cận .
Suy ra .
Vậy .
Câu 19:
Chọn B
Vậy thể tích khối lăng trụ là .
Câu 21:
Chọn A
Diện tích toàn phần của hình trụ là .
Câu 22:
Chọn C
Câu 23:
Chọn D
Khi đó (P) nhận làm vec tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P) qua và nhận làm vec tơ pháp tuyến là:
.
Câu 26:
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với
Chọn B
Đặt .
Ta có .
.
Lại có . Khi đó ta có BBT của như sau
Từ BBT ta có được .
Câu 27:
Chọn C
Ta có: . Đặt ,
Lập bảng xét dấu của
Từ bảng xét dấu ta có:
Nên
Vậy bất phương trình không có nghiệm nguyên âm.
Câu 28:
Chọn D
Phần phía trên là phần trong của một Parabol, nên ta sẽ gắn hệ trục tọa độ như sau:
Từ đó ta có phương trình đường cong là: .
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có:
Suy ra diện tích 1 bức tường con là: .
Suy ra diện tích cả bức tường to là:
Suy ra thể tích sơn cần dùng là: .
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình bình hành. E, F lần lượt là trung điểm của SB, SD. M là điểm nằm trên SC sao cho . Tính tỉ lệ diện tích khối đa diện: trên .
Chọn B
Khi đó: và
Mà
Suy ra .
Câu 31:
Chọn D
Vec tơ chỉ phương của là , vec tơ chỉ phương của là , nên
Gọi H là hình chiếu của A trên . Do nên khoảng cách giữa và (P) là khoảng cách giữa H và (P)
Giả sử I là hình chiếu của H trên (P) ta có nên HI lớn nhất khi
Vậy mặt phẳng (P) cần tìm là mặt phẳng qua A và nhận làm vec tơ pháp tuyến
vì H là hình chiếu của A trên nên
Câu 32:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho , , và mặt phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị là
Chọn D
Khi đó .
Do đó T nhỏ nhất khi MJ ngắn nhất. Suy ra M là hình chiếu của J trên mặt phẳng (P).
Đường thẳng JM đi qua J và vuông góc với (P) mặt phẳng có phương trình là .
Tọa độ điểm M tương ứng với x, y, z là nghiệm của hệ:
Vậy
Câu 33:
Đặt
Suy ra
, với C là hằng số.
Từ đó:
Mặt khác .
Bảng biến thiên
Dựa và bảng biến thiên, ta có nhận xét:
Trên khoảng hàm nghịch biến, do đó với nên .
Trên đoạn , để đạt GTNN thì f(a) đạt GTNN và f(b) đạt GTLN.
Do đó , vì
Suy ra giá trị nhỏ nhất của .
Vậy
Câu 34:
Chọn A
Suy ra
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy nên có 197 giá trị của m.
Câu 35:
Chọn A
Suy ra .
Vì nên
.
Câu 37:
Vì mặt cầu (S) đi qua và nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt vào phương trình ta được
.
Câu 38:
Do đó phương phương trình mặt cầu cần tìm là .
Câu 39:
Ta có .
Phương trình (*) có .
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt .
Do hàm số đạt cực trị tại hai điểm nên là hai nghiệm của phương trình (*).
Theo Viet: (1).
Theo giả thiết: (2).
Thế (2) vào (1) ta được: . Do đó (thỏa mãn).
Vậy là giá trị cần tìm.