Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 16)

  • 2415 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định của hàm số y=2019cot2x+2020.
Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện xác định sin2x02xkπxkπ2,k.

Tập xác định D=\kπ2;k.


Câu 2:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2021x+2022trên R lần lượt là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 1sin2021x+20221.


Câu 3:

Hàm số y = 3sin2x tuần hoàn với chu kì là

Xem đáp án

Chọn A

Nhận xét: Hàm số y=sinax+b,a0tuần hoàn với chu kì T=2πa=2π2=π.


Câu 4:

Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Chọn A

Trên khoảng 0;π2thì hàm số y = tanx đồng biến.


Câu 5:

Nghiệm của phương trình sin(x+10°) =-1

Câu 6:

Cho phương trình lượng giác tan2xπ6=1.Nghiệm của phương trình là:

Xem đáp án

Chọn D

· Điều kiện xác định: 2xπ6π2+kπxπ3+kπ2  k.

· Ta có

tan2xπ6=1tan2xπ6=tanπ42xπ6=π4+kπx=5π24+kπ2   k(TM).

Vậy nghiệm của phương trình là x=5π24+kπ2   k


Câu 7:

Tập nghiệm của phương trình: cos2x=32là:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: cos2x=322x=±5π6+k2πx=±5π12+kπ,k.


Câu 9:

Nghiệm của phương trình 3+3cotx=0
Xem đáp án

Chọn C

PT cotx=33cotx=3cotx=cotπ6x=π6+kπ   k

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: π6+kπ  k.


Câu 11:

Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là

Xem đáp án

Chọn A

Để chọn được bộ quần áo theo yêu cầu bài toán phải thực hiện các hành động:

+ Hành động 1: Chọn chiếc áo: Có 5 cách chọn.

+ Hành động 2: Chọn chiếc quần: Có 4 cách chọn.

+ Hành động 3: Chọn đôi giầy: Có 3 cách chọn.

+ Hành động 4: Chọn chiếc mũ: Có 2 cách chọn.

Vậy theo qui tắc nhân, có 5.4.3.2 = 120 cách chọn.


Câu 12:

Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này

Xem đáp án

Chọn C

Số vectơ khác  0 có điểm đầu và điểm cuối được tạo ra bởi 25 điểm phân biệt là: A252=600vectơ


Câu 13:

Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
Xem đáp án

Chọn D

Mỗi cách chọn ra 3 trong số 8 số đã cho và sắp xếp vị trí cho 3 số đó ta được một số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau. Vậy A83 số thõa mãn


Câu 20:

Phép vị tự tâm O tỉ số k k0 biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có VO,kM=M'OM'=kOMOM=1kOM'  k0.


Câu 21:

Tập xác định của hàm số y=11cosx


Câu 22:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin2x+7m=0có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn B

2sin2x+7m=0sin2x=m72

Do đó phương trình có nghiệm1m7215m9m5,6,7,8,9.


Câu 24:

Số nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx+1=0trên 0;10π
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 2sin2x3sinx+1=0sinx=1sinx=12x=π2+k2πx=π6+l2πx=5π6+m2π     k,l,m

Do x0;10πnên k,l,m0;1;2;3;4.

Vậy có 15 nghiệm của phương trình thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 25:

Nghiệm của phương trình 2cos2x+5sinx5=0

Câu 27:

Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 6 quyển sách Lý khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng thuộc một môn?

Xem đáp án

Chọn B

Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Toán và 1 Tiếng Anh: 10.8=80

Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Toán và 1 Lý: 10.6=60

Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Tiếng Anh và 1 Lý:8.6=48

Theo quy tắc cộng, số cách chọn thỏa yêu cầu bài toán:80+60+48=188(cách).


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương