Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 16)
-
2919 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R lần lượt là
Chọn D
Ta có .
Câu 3:
Hàm số y = 3sin2x tuần hoàn với chu kì là
Chọn A
Nhận xét: Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 6:
Cho phương trình lượng giác Nghiệm của phương trình là:
Chọn D
· Điều kiện xác định: .
· Ta có
(TM).
Vậy nghiệm của phương trình là
Câu 10:
Giả sử từ nhà An đến trường có thể đi bằng một trong các phương tiện : xe đạp, xe buýt hoặc taxi. Đi xe đạp có 5 con đường đi, đi xe buýt có 2 con đường đi và đi buýt có 3 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ nhà An đến trường.
Chọn B
Trường hợp 1: chọn xe đạp: có 5 cách.
Trường hợp 2: chọn xe buýt: có 2 cách.
Trường hợp 3: chọn xe buýt: có 3 cách.
Theo quy tắc cộng, ta có cách.
Câu 11:
Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là
Chọn A
Để chọn được bộ quần áo theo yêu cầu bài toán phải thực hiện các hành động:
+ Hành động 1: Chọn chiếc áo: Có 5 cách chọn.
+ Hành động 2: Chọn chiếc quần: Có 4 cách chọn.
+ Hành động 3: Chọn đôi giầy: Có 3 cách chọn.
+ Hành động 4: Chọn chiếc mũ: Có 2 cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân, có 5.4.3.2 = 120 cách chọn.
Câu 12:
Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này
Chọn C
Số vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối được tạo ra bởi 25 điểm phân biệt là: vectơ
Câu 13:
Chọn D
Mỗi cách chọn ra 3 trong số 8 số đã cho và sắp xếp vị trí cho 3 số đó ta được một số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau. Vậy số thõa mãn
Câu 14:
Chọn D
Số các chữ số lập được là .
Câu 15:
Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?
Câu 16:
Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x -3y + 15 = 0. Tìm ảnh d' của d qua phép quay Q(O 90) với O là gốc tọa độ.?
Đáp án B
Câu 20:
Phép vị tự tâm O tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A
Ta có .
Câu 22:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm?
Chọn B
Do đó phương trình có nghiệm.
Câu 23:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình có nghiệm?
Câu 24:
Chọn B
Ta có:
Do nên .
Vậy có 15 nghiệm của phương trình thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27:
Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 6 quyển sách Lý khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng thuộc một môn?
Chọn B
Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Toán và 1 Tiếng Anh: 10.8=80
Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Toán và 1 Lý: 10.6=60
Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Tiếng Anh và 1 Lý:8.6=48
Theo quy tắc cộng, số cách chọn thỏa yêu cầu bài toán:(cách).
Câu 28:
Trên các cạnh AB,BC,CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2,4,nđiểm phân biệt (với và các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n +6 điểm đã cho là 247.
Chọn B
Lấy ba điểm phân biệt không thẳng hàng sẽ tạo thành một tam giác nên số tam giác tạo thành là:
Câu 29:
Tính số cách chọn ra một nhóm 5 người từ 20 người sao cho trong nhóm đó có 1 tổ trưởng, 1 tổ phó và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau.
Câu 30:
Có 4 quyển sách Văn; 5 quyển sách Toán; 6 quyển sách Tiếng Anh được xếp trên một kệ dài. Có bao nhiêu cách xếp sao cho các quyển sách cùng loại thì được xếp kề nhau?
Câu 31:
Câu 32:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(0;2),N(-2;1) và véctơ v =(1;2). Phép tịnh tiến theo véctơ v biến M,N thành hai điểm M',N' tương ứng. Tính độ dài M'N'.
Đáp án A.
Câu 33:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình 2x - y + 4 = 0 và 2x - y - 1 = 0. Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
Chọn A
Câu 34:
Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , biến hình vuông trên thành chính nó?
Chọn D
Câu 35:
Cho hai đường thẳng song song d và d' và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng d'?
Chọn B