Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 22

  • 2942 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x)có đồ thị (C)như hình vẽ. Hỏi (C)là đồ thị của hàm số nào?

Cho hàm số y=f(x)có đồ thị (C)như hình vẽ. Hỏi (C)là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)
Xem đáp án

1. Dạng toán: Đây là dạng toán nhận dạng hàm số khi biết đồ thị của nó.

2. Hướng giải:

B1: Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng loại B, D.

B2: Đồ thị hàm số bậc ba không có cực trị nhưng y'=0có một nghiệm bằng .

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

Chọn C

Ta có:y'=3x12=0x=1


Câu 3:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật st=t3+6t2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, st là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án

Chọn B

Biểu thức vận tốc của chuyển động là

vt=s't=3t2+12t=3t24t+4+12=3t22+1212

Vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 12 khi t=2.


Câu 4:

Đồ thị hàm số y=2x43x2 và đồ thị hàm số y=x2+2 có bao nhiêu điểm chung?

Xem đáp án

Chọn D

Xét phương trình: 2x43x2=x2+22x42x22=0x2=1+52x=±1+52.

Vậy hai đồ thị có hai điểm chung.


Câu 5:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x+12x232x+3. Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x).

Xem đáp án

Chọn B

Ta có f'x=0x+12x232x+3=0x=1x=2x=32.

Bảng biến thiên

Cho hàm số  f(x) có đạo hàm f'(x)=(x+1)^2(x-2)^3( 2x+3) . Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x) . (ảnh 1)


Vậy hàm số f(x) có hai điểm cực trị.


Câu 6:

Cho hàm số y=x33x2+2 có đồ thị như hình vẽ bên

Cho hàm số y=-x^3-3x^2+2  có đồ thị như hình vẽ bên   Tìm tập hợp  S tất cả các giá trị của tham số thực m  sao cho phương trình  (ảnh 1)

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x33x2+2=m có ba nghiệm thực phân biệt.

Xem đáp án

Chọn C

Cho hàm số y=-x^3-3x^2+2  có đồ thị như hình vẽ bên   Tìm tập hợp  S tất cả các giá trị của tham số thực m  sao cho phương trình  (ảnh 2)


Số nghiệm của phương trình x33x2+2=m là số giao điểm của đồ thị hàm số

y=x33x2+2 và y=m. Dựa vào đồ thị trên suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt 2<m<2.


Câu 7:

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên 0;+ là:

Xem đáp án

Chọn C

y'=3x212x+m, Δ'=363m.

Hàm số đồng biến trên 0;+ y'0  x0;+ 4

m3x2+12x,  x0;+ 

Bảng biến thiên của g(x)=3x2+12x trên khoảng 0;+:

Tất cả các giá trị thực của  m để hàm số  y= x^3-6x^2+mx+1 đồng biến trên ( 0, + vô cùng)  là: (ảnh 1)


Từ bảng biến thiên ta có Max0;+3x2+12x=12.

Hàm số đồng biến trên 0;+ mMax0;+3x2+12x 

m12.


Câu 8:

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Từ các phương án của đề bài và từ hình dạng đồ thị đã cho ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c, với a>0 nên loại phương án A, C; và đồ thị giao trục tung tại điểm có tung độ -3 nên loại phương án B.


Câu 9:

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x33 song song với trục hoành là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=4x36x2.

Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên hệ số góc bằng 0. Xét phương trình

y'=04x36x2=0x=0x=32.

Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x33 song song với trục hoành.


Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Chọn A

Tập xác định: D=\m.

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng

m không là nghiệm của phương trình 2x+4=0m2.

Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên sau:   Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Dụa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;2.


Câu 12:

Cho hình chóp SABCD có đáyABCD  là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Biết diện tích tam giác SAD là a232. Khoảng cách từ điểm B đến SAC là:

Xem đáp án

Chọn A

Cho hình chóp SABCD có đáyABCD  là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA= a căn 3. Biết diện tích tam giác SAD là .  (ảnh 1)


Ta có SAABCDSAAB hay ΔSAB vuông tại A.

SSAB=12SA.AB=12a3.AB=a232AB=a. Do đó ABCD là hình vuông cạnh a.

Gọi O=ACBD. Ta có: BDSA;BDACBDSAC.

dB,SAC=BO=12BD=a22.


Câu 13:

Cho hàm số f(x)có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số f(x)có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới.   Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn B

Từ đồ thị hàm f'x ta có: f'x=0x=2x=1.

Ta có bảng xét dấu f'x:

Cho hàm số f(x)có đạo hàm f'(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới.   Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 2)


Từ bảng xét dấu f'x ta thấy:

Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 2;+ và nghịch biến trên khoảng ;2.

 Đáp án B với hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng 1;1là sai.


Câu 14:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

Các hàm số y=1x2+1, y=3x4+1 và y=1x2x+2 có tập xác định D= nên không có tiệm cận đứng.

Hàm số y=2x có tập xác định D=0;+limx0+2x=+ nên x=0 là đường tiệm cận đứng của hàm số.


Câu 15:

Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1  tại điểm M2;2.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có y'=1x+12.

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 tại điểm M2;2 làk=y'2=12+12=1.


Câu 16:

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng (ảnh 1)


Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là V=SΔABC.AA'=3234.3=2734 (đvtt).


Câu 17:

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x2+m là 32. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Chọn D

y=x+4x2+m

Tập xác định D=2;2.

y'=1+x4x2,x2;2.

y'=01=x4x24x2=xx04x2=x2x=2.

y2=2+m.

y2=2+m.

y2=22+m.

Giá trị lớn nhất 22+m=32m=2.

Câu 18:

Cho hàm số y=fx có tập xác định D=\0 và bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số  y=f(x) có tập xác định D= R\{0}  và bảng xét dấu đạo hàm như sau   Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=fx có tập xác định D=\0 nên có hai cực trị tại x=2 và x=-2.


Câu 19:

Đồ thị (C) của hàm số y=x+1x1và đường thẳng d:y=2x1 cắt nhau tại 2 điểm A và B . Khi đó độ dài đoạn ABbằng?

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là:

x+1x1=2x1x+1=2x23x+12x24x=0x=0y=1x=2y=3

Suy ra A0;1;B2;3

Ta được AB=202+3+12=25.

Câu 20:

Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng a63 và cạnh đáy bằng a3 là:

Xem đáp án

Chọn D

Diện tích đáy là: a32=3a2

 Thể tích khối chóp tứ giác đều: V=13Sh=133a2.a63=a363.


Câu 21:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA= 3a. Thể tích khối chóp SABCD bằng:

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA= 3a.  (ảnh 1)


Ta có SAABCDSA là đường cao của hình chóp.

Thể tích khối chóp S.ABCD: VS.ABCD=13SA.SABCD=13.3a.a2=a3.


Câu 22:

Mặt phẳng ( A'BC) chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành hai khối chóp:

Xem đáp án

Chọn D

Mặt phẳng ( A'BC) chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành hai khối chóp: (ảnh 1)


Mặt phẳng A'BC chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp A.A'BC và A'.BCC'B'.


Câu 23:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+11x là

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định: D=\1.

Ta có: limx±y=limx±x+11x=limx±1+1x1x1=1.

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: y=1.


Câu 24:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SO=a. Khoảng cách giữa SC  (ảnh 1)


Theo giả thiết ta có: AB // CDCDSCDCDSCDAB // SCD.

Do đó dAB,SC=dAB,SCD=dA,SCD=2dO,SCD.

Gọi I  là trung điểm cạnh CD , ta có: CDOICDSOCDSOI.

Gọi H là hình chiếu của O trên SI, ta có: OHSIOHCDOHSCD.

Suy ra dO,SCD=OH.

Xét trong tam giác SOI, có: SO=a,OI=a2.

1OH2=1OS2+1OI2=1a2+4a2=5a2OH=a55.

Vậy dAB,SC=2OH=2a55.


Câu 25:

Hình bên là đồ thị của hàm số y=f'x. Hỏi hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây

Hình bên là đồ thị của hàm số y= f'(x) . Hỏi hàm số  y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Từ đồ thị của hàm số y=f'x ta có bảng sau:

Hình bên là đồ thị của hàm số y= f'(x) . Hỏi hàm số  y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 2)


Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra hàm số y=fx đồng biến trên 2;+


Câu 26:

Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị A1;7 B2;8. Tính y1.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có y'=3ax2+2bx+c

Điểm A1;7 vàB2;8 là hai điểm cực trị nên y1=7y2=8y'1=0y'2=0a+b+c+d=78a+4b+2c+d=83a+2b+c=012a+4b+c=0 

a+b+c+d=77a+3b+c=13a+2b+c=012a+4b+c=0a=2b=9c=12d=12

Suy ra y=2x39x2+12x12. Vậy y1=35


Câu 27:

Cho hàm số y=ax+bx1 có đồ thị cắt trục trung tại điểm A0;1, tiếp tuyến tại A có hệ số góc bằng -3. Khi đó giá trị a,b thỏa mãn điều kiện sau:

Xem đáp án

Chọn A

TXĐ: D=\1.

Ta có: y'=abx12.

Điểm A0;1 thuộc đồ thị hàm số y=ax+bx1 nên 1=b1b=1.

Tiếp tuyến tại A0;1 có hệ số góc bằng -3 nên

y'0=3a+11=3a=4.

Vậy a+b=3.


Câu 28:

Cho hàm số y=ax32x+da;d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y= ax^3-2x+d ( a,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Nhìn vào đồ thị ta thấy nhánh cuối đi lên nên a>0.

Giao điểm của đồ thị với trục Oy nằm phía dưới Ox nên d<0.


Câu 29:

Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a,b) và x0a;b. Khẳng định nào sau đây sai?


Câu 31:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Từ đồ thị hàm số, ta có a>0d=2 chỉ có đáp án B thỏa mãn.


Câu 32:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=3x1x3 trên 0;2.

Xem đáp án

Chọn B

Trên đoạn 0;2, ta có y'=8x32<0  x.

Do vậy, M=max0;2y=y0=13.


Câu 33:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y= f(x) = ax^3+bx^2+cx+d ( a khác 0) có bảng biến thiên như sau  Hàm số y= f(3x-4)  nghịch biến trong khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số y=f3x4nghịch biến trong khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn C

y=f3x4y'=3f'3x4y'<0f'3x4<0             0<3x4<2             43<x<2

Vậy hàm số y=f3x4 nghịch biến trong khoảng 43;2.


Câu 34:

Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f' (x)như sau

Cho hàm số  f(x), bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau   Số điểm cực trị của hàm số y=(x^2+2x) là (ảnh 1)


Số điểm cực trị của hàm số y=fx2+2x

Xem đáp án

Chọn C

Ta có bảng biến thiên

Cho hàm số  f(x), bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau   Số điểm cực trị của hàm số y=(x^2+2x) là (ảnh 2)


Từ bảng biến thiên ta có phương trình f'(x)=0 có các nghiệm là x=a,    a(,1)x=b,    b(1;0).

Xét hàm số y=fx2+2xy'=2x+1f'x2+2xy'=0x=1x2+2x=a     (1)x2+2x=b      (2)

Xét đồ thị hàm số y=x+22x

Cho hàm số  f(x), bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau   Số điểm cực trị của hàm số y=(x^2+2x) là (ảnh 3)


Từ đồ thị ta thấy phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác -1. Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.


Câu 35:

Cho khối lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.

Xem đáp án

Chọn D

Cho khối lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'. (ảnh 1)


.VA.A'B'C'VABC.A'B'C'=13dA,A'B'C'.SΔA'B'C'dA,A'B'C'.SΔA'B'C'=13VA.A'B'C'=13V

VA.BCC'B'=VABC.A'B'C'VA.A'B'C'=V13V=23V.


Câu 37:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

Xem đáp án

Do hàm số đồng biến trên R nên loại A; D vì hai hàm số này không có tập xác định là R.

Loại C vì đây là hàm trùng phương.

Vậy chọn B.


Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   Số nghiệm thực của phương trình  3f(x)-5=0 là: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 là:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: 3fx5=0fx=53. Số ngiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=53.

Dựa vào bảng biền thiên của y=fx, ta có đồ thị y=fx cắt đường thẳng y=53 tại 3 điểm phân biệt. Vậy số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 là 3.


Câu 39:

Gọi A và B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x42x21. Tính diện tích S  của tam giác OAB ( O là gốc tọa độ)

Xem đáp án

Chọn C

Ta có y=x42x21y'=4x34x=0x=0x=±1

Lại có y''=12x24y''0<0y''±1>0

Do đó  x=0 là điểm cực đại và x=±1 là điểm cực tiểu.

Với x=±1y=2A1;2, B1;2AB=2;0AB=2=2.

Đường thẳng AB:y=2dO;AB=2SOAB=12AB.dO;AB=2.

Câu 40:

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y=13x3mx2+82mx+m+3 đồng biến trên R.

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định D=.

Ta có y'=x22mx+82m.

Hàm số đồng biến trên R y'0,x

x22mx+82m0,xa>0Δ'01>0m2+2m804m2.

Giá trị lớn nhất của tham số m  để hàm số y=13x3mx2+82mx+m+3 đồng biến trên R thì m=2.


Câu 42:

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình fx<x+m (m là một số thực) nghiệm đúng với mọi x1;0 khi và chỉ khi:

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f(x)<x+m (m là một số thực) nghiệm (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: fx<x+mfxx<mfx<x+mfxx<m.

Xét gx=fxx, ta có: g'x=f'x1. Với mọi x1;0 thì 1<f'x<1.

Từ đó g'x=f'x1<0 nên hàm số nghịch biến trên 1;0.

Suy ra gx=fxx<f1+1. Yêu cầu bài toán tương đương với mf1+1.


Câu 43:

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a, AD=a3. SA vuông góc với đáy và SC tạo với mp(SAB) một góc 30°. Tính thể tích khối chóp đã cho.

Xem đáp án

Chọn A

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a, AD= a căn 3. SA vuông góc với đáy và SC tạo với mp( SAB) một góc 30. T (ảnh 1)


SABCD=a.a3=a23

SC tạo với mp(SAB) một góc 300tức CSB^=300

Trong tam giác CSB vuông tại B có SB=CBtan300=a33/3=3a

Trong tam giác SAB vuông tại A có SA=SB2AB2=(3a)2a2=22a

Thể tích khối chóp SABC là V=13.SABCD.SA=13a23.22a=2a363.


Câu 44:

Cho hình chóp SABC có AC= a, BC=2a, ACB^=1200. Cạnh bên SA vuông góc ( ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc bằng 30°. Tính thể tích khối chóp SABC.

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp SABC có AC= a, BC=2a,góc ACB= 120 độ . Cạnh bên SA vuông góc ( ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc bằng 30 độ (ảnh 1)


Kẻ CM vuông góc với AB. Khi dó góc tạo bởi SC và ( SAB) chính là góc MSC^=30°SABC=12CA.CB.sin1200=a232

AB2=a2+(2a)22.a.2a.cos1200=7a2AB=a7

SABC=12AB.CMCM=2SABCAB=2.a232a7=a37

Trong tam giác SMC vuông tại M có SM=MCtan300=a3/73/3=3a7

Trong tam giác AMC  vuông tại M có AM=AC2CM2=a23a27=2a7

Trong tam giác SAM vuông tại A có SA=SM2AM2=9a274a27=a57

Vậy VSABC=13.SABC.SA=13a232.a57=a310542.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.   Xét hàm số g(x)= f( 2x^3+x-1)+m Tìm  m để  max g(x) [0,1] = -10 (ảnh 1)

Xét hàm số gx=f2x3+x1+m. Tìm m để max0;1gx=10.

Xem đáp án

Chọn C

Đặt tx=2x3+x1 với x0;1.Ta có t'x=6x2+1>0,  x0;1.

Suy ra hàm số tx đồng biến nên x0;1t1;2.

Từ đồ thị hàm số ta có max1;2ft=3max1;2ft+m=3+m.

Theo yêu cầu bài toán ta cần có: 3+m=10m=13.


Câu 47:

Cho hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x34xfx2+2fx3 có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?

Cho hàm số trùng phương y= ax^4+ bx^2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số  y= x^3-4x/ (f(x))^2+2f(x)-3 có tổng cộng bao  (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Xét phương trìnhfx2+2fx3=0fx=1fx=3 .

Cho hàm số trùng phương y= ax^4+ bx^2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số  y= x^3-4x/ (f(x))^2+2f(x)-3 có tổng cộng bao  (ảnh 2)


Quan sát đồ thị, ta có:

+) fx=1x=0x=±a,  a<2<2<a (trong đó x=0 là nghiệm kép và x=±a là các nghiệm đơn).

+) fx=3x=±2 (đều là nghiệm kép).

Xét phương trình x34x=0x=0x=±2 (đều là các nghiệm đơn)

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 5 đường tiệm cận đứng.


Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2fcosx=m có nghiệm f2fcosx=m?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 1<cosx0,xπ2;π.

Quan sát đồ thị, suy ra 0fcosx<202fcosx<402fcosx<2

2f2fcosx<2

Phương trình f2fcosx=m có nghiệm xπ2;π khi và chỉ khi 2m<2.

Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn là m2;1;0;1.


Câu 49:

Cho tam giác ABC có BC=a, BAC^=1350. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tai A lấy điểm S thỏa mãn SA=a2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần lượt là M,N. Góc giữa hai mặt phẳng ABC AMN là?

Xem đáp án

Chọn C

Cho tam giác ABC có BC=a, góc BAC= 135 độ. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tai A lấy điểm S thỏa mãn  SA= a căn 2 (ảnh 1)


Trong mặt phẳng ABC lấy điểm D sao cho DBA^=DCA^=90°.

Dễ thấy DCSACDCANlại có ANSCANSCDANSD.

Tương tự AMSDSDAMN.

Ta có tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD.

AD=2.R=BCsinBAC^=a2ΔSADvuông cân tại ADSA^=45°.

SAABCSDAMN góc giữa hai mặt phẳng ABC và AMN là góc giữa SA và SD và bằng 45°.


Câu 50:

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến ( SBC) là 64, từ B đến SAC là1510, từ C đến SAB là 3020và hình chiếu vuông góc của S trên ABC nằm trong tam giác ABC. Tính thể tích của khối chóp SABC?

Xem đáp án

Chọn A

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến ( SBC) là căn 6/ 4,  (ảnh 1)


Gọi Hlà hình chiếu của S lên ( ABC).Gọi M, N,P lần lượt là hình chiếu của H lên AB;AC;BC.

Ta có: VSABC=16.SP.BC.dA;SBC=16.SM.AB.dC;SAB=16.SN.AC.dB;SAC

SP.64=SM.3020=SN.1510SP2=SM10=SN5.

Đặt x=SP2=SM10=SN5;y=SHMH=10x2y2;NH=5x2y2;PH=2x2y2

dH;SBCdA;SBC=PHdA;BC=22x2y23dH;SBC=2x2y22

Trong tam giác vuông SHPta có: SH.PH=SP.dH;SBCy.2x2y2=x2.2x2y22x=y

MH=3x;NH=2x;PH=x.Trong tam giác đều ABC

 ta có 

MH+NH+PH=32x=312AH=312VSABC=13.312.34=148

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương