Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 2)

  • 4777 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình sau:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ;1

Câu 2:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên khoảng , có đồ thị như hình sau:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn B.
Từ đồ thị ta có đáp án.

Câu 3:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên khoảng , có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.
Ta có bảng biến thiên:
 Media VietJack

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ;2


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên a;b (có thể a là ;b+)  và điểm x0a;b. Nếu tồn tại số h>0 sao cho f(x)<fx0 với mọi xx0h;x0+h và xx0 thì ta nói:
Xem đáp án
Chọn A
Lý thuyết sách giáo khoa.

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x0. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai:
Xem đáp án
Chọn D
Lý thuyết sách giáo khoa.

Câu 6:

Giả sử hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng K=x0h;x0+h và có đạo hàm trên K hoặc trên K\x0, với h>0. Mệnh đề nào sau đây đúng:
Xem đáp án
Chọn A
Lý thuyết sách giáo khoa.

Câu 8:

Hàm số  y=f(x) xác định trên D. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Xem đáp án
Chọn B
Theo khái niệm GTNN của hàm số ta thấy mệnh đề sai là: “ m=minDf(x) nếu f(x)m với mọi xD”.

Câu 9:

Hàm số y=f(x) xác định trên D. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

Chọn C
Theo khái niệm GTLN của hàm số ta thấy mệnh đề đúng là sai là: “M=maxDf(x) nếu f(x)M với mọi xD và tồn tại x0D sao cho f(x0)=M.”.


Câu 10:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số a>0 và là hàm số bậc 3 nên ta chọn đáp án A.

Câu 11:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số a>0 và là hàm số bậc  4 nên ta chọn đáp án C.

Câu 12:

Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x3x+2
Xem đáp án
Chọn B
Đồ thị hàm số y=1x3x+2 có TCN,TCĐ lần lượt là y=13;x=23.

Câu 13:

Đường thẳng x=x0 được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx nếu

Câu 14:

Cho hàm số y=fx liên tục trên \1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn D
Do limx1+y=;limx1=+ TCĐ: x=1.
limx+y=1;limxy=1 đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y=±1
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tổng số TCĐ và TCN là 3.

Câu 15:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Hình tứ diện có số đỉnh bằng số mặt và bằng bốn.

Câu 16:

Khối đa diện đều loại 4;3 có số đỉnh là
Xem đáp án
Chọn B
Khối đa diện đều loại 4;3 là hình lập phương nên có 8 đỉnh.

Câu 21:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  AB=a,  BC=2a,SAABC và SA=a3. Thể tích khối chóp SABC bằng
Xem đáp án

Chọn D.

Media VietJack

Ta có: +  SABC=12.BA.BC=12.a.2a=a2.

Thể tích khối chóp SABC: VSABC=13SA.SABC=13a3.a2=a333.

Câu 22:

Cho hàm số y=fx biết f'x=x2x12x3. Hỏi hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: f'x=0x2x12x3=0x=0x=1x=2
Bảng xét dấu của f'x
Media VietJack

Từ bảng xét dấu của hàm số f'x đồng biến trên khoảng 1;2.

Câu 23:

Tìm m để hàm số y=x33mx2+3(2m1)x2 có cực trị.
Xem đáp án
Chọn D
y=x33mx2+3(2m1)x2y'=3x26mx+3(2m1).
Hàm số y=x33mx2+3(2m1)x2 có cực trị khi và chỉ khi y'=0 có 2 nghiệm phân biệt
Δ'>03m23.3.(2m1)>09m218m+9>0m1.

Câu 24:

Cho hàm số y=x4x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Hàm số y=x4x2+1 có y'=4x32x=2x(2x21)y'=0 có 3 nghiệm phân biệt x1=22; x2=0; x3=22.
Bảng biến thiên 
Media VietJack
Vậy hàm số y=x4x2+1 có điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

Câu 25:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=13x32x2+3x13 trên đoạn 0;2. Tính tổng S=M+m.
Xem đáp án
TXĐ: D=.
y'=x24x+3y'=0x=1x=3. Với x0;2 thì x=1 thỏa mãn.
Ta có: f0=13,f1=1,f2=13.
Vậy M=1m=13S=113=23.

Câu 26:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=3x4+4x3+1 bằng
Xem đáp án
Chọn D
Tập xác định: D=;+
Ta có y'=12x3+12x2y'=0x=0x=1 (x=0 là nghiệm kép).
Khi đó ta có bảng biến thiên:
Media VietJack
Dựa vào bảng biến thiên giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.

Câu 27:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương có hệ số a>0 và đi qua điểm 0;1 => loại A, C, D
Vậy đó là đồ thị hàm số y=2x44x2+1.

Câu 28:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên
Media VietJack
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A trên hình vẽ là
Xem đáp án
Chọn A
Giả sử hàm số cần là: y=ax3+bx2+cx+d   ,a0
Ta có: y'=3ax2+2bx+c.
Theo giả thiết ta có:
f2=3f1=1f1=3f0=18a+4b2c=2a+bc=2a+b+c=2d=1a=1b=0c=3d=1
y=x3+3x+1y'=3x2+3y'0=3.
Phương trình tiếp tuyến tại A0;1 là: y=f'0.x0+y0y=3x+1.

Câu 29:

Cho hàm số fx liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Số nghiệm thuộc khoảng ;ln2 của phương trình 2019f1ex2021=0
Xem đáp án
Chọn C
Đặt t=1ex;x;ln2 t1;1.
Nhận xét: x=ln1t => với mỗi giá trị của t1;1 ta được một giá trị của x;ln2.
Phương trình tương đương: ft=20212019.
Sử dụng bảng biến thiên của fx cho ft như sau:
Media VietJack
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình ft=20212019 có 2 nghiệm t1,t21;1.
Vậy phương trình 2019f1ex2021=0 có 2 nghiệm x;ln2.

Câu 30:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x25x+4x21.
Xem đáp án
Chọn A
Tập xác định: D=\±1
Ta có: limx±y=limx±x25x+4x21=limx±15x+4x211x2=1 y=1 là đường tiệm cận ngang.
Mặc khác:
 limx1y=limx1x25x+4x21=limx1x1x4x1x+1=limx1x4x+1=32
x=1 không là đường tiệm cận đứng.
limx1+y=limx1+x25x+4x21=limx1+x1x4x1x+1=limx1+x4x+1=
limx1y=limx1x25x+4x21=limx1x1x4x1x+1=limx1x4x+1=+

x=1 là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Câu 31:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây là sai?
Media VietJack

Câu 32:

Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều{4;3} là:
Media VietJack
Media VietJackMedia VietJack
Xem đáp án
Chọn C
Hình lập phương là khối đa diện đều {4;3}. Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng: 

Câu 33:

Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?
Xem đáp án
Chọn A
Media VietJack
● Khối bát diện đều thuộc loại 3;4 nên số đỉnh là: 8.34=6 đỉnh.
● Khối 20 mặt đều thuộc loại 3;5 nên số đỉnh là: 20.35=12 đỉnh.
● Khối 12 mặt đều thuộc loại 5;3 nên số đỉnh là: 12.53=20 đỉnh.
● Khối tứ diện đều có 4 đỉnh.
Vậy khối 12 mặt đều có nhiều đỉnh nhất.

Câu 35:

Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?
Xem đáp án
Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp V=13.S.h=13.a2.4a=43a3

Câu 36:

Cho hàm số y=(4m)6x+36x+m. Tìm giá trị nguyên của m trong khoảng (1;5) sao cho hàm số đồng biến trên khoảng (10;5)?
Xem đáp án
Đặt t=6xt'=126x<0,x(10;5). Với x(10;5) t(1;4).
Ta có ft=4mt+3t+mf't=m2+4m3t+m2.
Từ đó ta suy ra hàm số y=(4m)6x+36x+m đồng biến trên khoảng (10;5) khi hàm số
ft=4mt+3t+m nghịch biến trên khoảng (1;4).
ft nghịch biến trên khoảng (1;4).
<=> m2+4m3<0m1m4m<1m>3m1m41m<1m>3m4
Do m(1;5) nên m=4.
Vậy m=4.

Câu 37:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a, KCC' sao cho  CK=23a. Mặt phẳng (α) qua A,K và song song với BD chia khối lập phương trình hai phần. Tính tỷ số thể tích hai phần đó.
Xem đáp án

Media VietJack

Gọi O,O' là tâm của hình vuông ABCD.A'B'C'D'M=AK.OO'
Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt BB', DD' lần lượt tại E, F
Khi đó, thiết diện tạo bởi (α) và hình lập phương chính là hình bình hành AEKF.
Có OM là đường trung bình tam giác ACK nên OM=12CK=a3.
Do đó, BE=DF=12CK=a3. Đặt V1=VABEKFDC,V2=VAEKFA'B'C'D'.
Ta có hai tứ giác bằng nhau: BCKE=C'B'EK, mặt phẳng AA'C'C chia khối ABEKFDC thành hai phần bằng nhau nên:
V1=2VA.BCKE=2.13.AB.SBCKE=23a.12.SBCC'B'=a33.V2=VABCD.A'B'C'D'V1=a3a33=2a33.
Vậy V1V2=12.

Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=3x44x312x2+m có 5 điểm cực trị.
Xem đáp án
Đặt: g(x)=3x44x312x2+m
Ta có: g'(x)=12x312x224x=0x=2y=m32x=1y=m5x=0y=m
Media VietJack

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có y=g(x) có 5 điểm cực trị khi m<0m5>0m32<0m<05<m<32. Vì m là số nguyên dương cho nên có 26 số m thỏa đề bài

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương