Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 2)
-
8150 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 2:
Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có đồ thị như hình sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B.
Từ đồ thị ta có đáp án.
Từ đồ thị ta có đáp án.
Câu 3:
Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B.
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 4:
Cho hàm số xác định và liên tục trên (có thể a là là và điểm Nếu tồn tại số h>0 sao cho với mọi và thì ta nói:
Chọn A
Lý thuyết sách giáo khoa.
Lý thuyết sách giáo khoa.
Câu 5:
Cho hàm số đạt cực tiểu tại Khi đó mệnh đề nào sau đây sai:
Chọn D
Lý thuyết sách giáo khoa.
Lý thuyết sách giáo khoa.
Câu 6:
Giả sử hàm số liên tục trên khoảng và có đạo hàm trên K hoặc trên với Mệnh đề nào sau đây đúng:
Chọn A
Lý thuyết sách giáo khoa.
Lý thuyết sách giáo khoa.
Câu 7:
Cho hàm số có đạo hàm trên . Cho các mệnh đề sau:
E: “Nếu đạo hàm đổi dấu khi chạy qua thì hàm số đạt cực tiểu tại ”.
F: “Nếu thì hàm số đạt cực trị tại ”.
G: “Nếu hàm số đạt cực trị tại thì đạo hàm đổi dấu khi chạy qua ”.
H: “Nếu thì hàm số không đạt cực trị tại ”.
Có bao nhiêu mệnh đề sai?
F: “Nếu thì hàm số đạt cực trị tại ”.
G: “Nếu hàm số đạt cực trị tại thì đạo hàm đổi dấu khi chạy qua ”.
H: “Nếu thì hàm số không đạt cực trị tại ”.
Có bao nhiêu mệnh đề sai?
Chọn C
Theo các định lý đã học: Các mệnh đề: E, F, H: sai; mệnh đề: G: đúng.
Do đó có mệnh đề sai.
Theo các định lý đã học: Các mệnh đề: E, F, H: sai; mệnh đề: G: đúng.
Do đó có mệnh đề sai.
Câu 8:
Hàm số xác định trên D. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Chọn B
Theo khái niệm GTNN của hàm số ta thấy mệnh đề sai là: “ nếu với mọi ”.
Theo khái niệm GTNN của hàm số ta thấy mệnh đề sai là: “ nếu với mọi ”.
Câu 9:
Hàm số xác định trên . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Chọn C
Theo khái niệm GTLN của hàm số ta thấy mệnh đề đúng là sai là: “ nếu với mọi và tồn tại sao cho ”.
Câu 10:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số a>0 và là hàm số bậc 3 nên ta chọn đáp án A.
Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số a>0 và là hàm số bậc 3 nên ta chọn đáp án A.
Câu 11:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số và là hàm số bậc 4 nên ta chọn đáp án C.
Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số và là hàm số bậc 4 nên ta chọn đáp án C.
Câu 12:
Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Chọn B
Đồ thị hàm số có TCN,TCĐ lần lượt là .
Đồ thị hàm số có TCN,TCĐ lần lượt là .
Câu 14:
Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Chọn D
Do TCĐ:
đồ thị có 2 tiệm cận ngang là
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tổng số TCĐ và TCN là 3.
Do TCĐ:
đồ thị có 2 tiệm cận ngang là
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tổng số TCĐ và TCN là 3.
Câu 15:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn A
Hình tứ diện có số đỉnh bằng số mặt và bằng bốn.
Hình tứ diện có số đỉnh bằng số mặt và bằng bốn.
Câu 16:
Khối đa diện đều loại có số đỉnh là
Chọn B
Khối đa diện đều loại là hình lập phương nên có 8 đỉnh.
Khối đa diện đều loại là hình lập phương nên có 8 đỉnh.
Câu 19:
Một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng và độ dài cạnh bên bằng thì thể tích của khối lăng trụ đó bằng
Chọn B
Tính thể tích khối lăng trụ:
Tính thể tích khối lăng trụ:
Câu 20:
Một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng và độ dài cạnh bên bằng thì thể tích của khối lăng trụ đó bằng
Chọn B
Tính thể tích khối lăng trụ:
Tính thể tích khối lăng trụ:
Câu 21:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại và Thể tích khối chóp bằng
Chọn D.
Ta có:
Thể tích khối chóp SABC:
Thể tích khối chóp SABC:
Câu 22:
Cho hàm số biết Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào?
Chọn A
Ta có:
Bảng xét dấu của
Ta có:
Bảng xét dấu của
Từ bảng xét dấu của hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 23:
Tìm m để hàm số có cực trị.
Chọn D
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi có 2 nghiệm phân biệt
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi có 2 nghiệm phân biệt
Câu 24:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn A
Hàm số có có 3 nghiệm phân biệt
Bảng biến thiên

Vậy hàm số có điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Hàm số có có 3 nghiệm phân biệt
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Câu 25:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính tổng .
TXĐ: .
. Với thì thỏa mãn.
Ta có: .
Vậy và .
. Với thì thỏa mãn.
Ta có: .
Vậy và .
Câu 26:
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
Chọn D
Tập xác định:
Ta có ( là nghiệm kép).
Khi đó ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
Tập xác định:
Ta có ( là nghiệm kép).
Khi đó ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
Câu 27:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Chọn B
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương có hệ số a>0 và đi qua điểm => loại A, C, D
Vậy đó là đồ thị hàm số .
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương có hệ số a>0 và đi qua điểm => loại A, C, D
Vậy đó là đồ thị hàm số .
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên

Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A trên hình vẽ là
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A trên hình vẽ là
Chọn A
Giả sử hàm số cần là:
Ta có: .
Theo giả thiết ta có:
.
Phương trình tiếp tuyến tại là: .
Giả sử hàm số cần là:
Ta có: .
Theo giả thiết ta có:
.
Phương trình tiếp tuyến tại là: .
Câu 29:
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
Chọn C
Đặt ; .
Nhận xét: => với mỗi giá trị của ta được một giá trị của .
Phương trình tương đương: .
Sử dụng bảng biến thiên của cho như sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm .
Vậy phương trình có 2 nghiệm .
Đặt ; .
Nhận xét: => với mỗi giá trị của ta được một giá trị của .
Phương trình tương đương: .
Sử dụng bảng biến thiên của cho như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm .
Vậy phương trình có 2 nghiệm .
Câu 30:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
Chọn A
Tập xác định:
Ta có: là đường tiệm cận ngang.
Mặc khác:
không là đường tiệm cận đứng.
Tập xác định:
Ta có: là đường tiệm cận ngang.
Mặc khác:
không là đường tiệm cận đứng.
là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 32:
Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều{4;3} là:


Chọn C
Hình lập phương là khối đa diện đều {4;3}. Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng:
Hình lập phương là khối đa diện đều {4;3}. Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng:
Câu 33:
Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?
Chọn A

● Khối bát diện đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.
● Khối 20 mặt đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.
● Khối 12 mặt đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.
● Khối tứ diện đều có 4 đỉnh.
Vậy khối 12 mặt đều có nhiều đỉnh nhất.
● Khối bát diện đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.
● Khối 20 mặt đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.
● Khối 12 mặt đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.
● Khối tứ diện đều có 4 đỉnh.
Vậy khối 12 mặt đều có nhiều đỉnh nhất.
Câu 34:
Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ là :
Chọn D

.
.
Câu 35:
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?
Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp .
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp .
Câu 36:
Cho hàm số . Tìm giá trị nguyên của m trong khoảng (1;5) sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ?
Đặt . Với .
Ta có .
Từ đó ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng khi hàm số
nghịch biến trên khoảng .
nghịch biến trên khoảng .
Ta có .
Từ đó ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng khi hàm số
nghịch biến trên khoảng .
nghịch biến trên khoảng .
<=>
Do nên
Vậy
Vậy
Câu 37:
Cho hình lập phương cạnh bằng a, sao cho . Mặt phẳng (α) qua và song song với chia khối lập phương trình hai phần. Tính tỷ số thể tích hai phần đó.
Gọi là tâm của hình vuông , OO'
Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt BB', DD' lần lượt tại E, F
Khi đó, thiết diện tạo bởi (α) và hình lập phương chính là hình bình hành AEKF.
Có OM là đường trung bình tam giác ACK nên
Do đó, . Đặt
Ta có hai tứ giác bằng nhau: mặt phẳng chia khối thành hai phần bằng nhau nên:
Vậy
Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt BB', DD' lần lượt tại E, F
Khi đó, thiết diện tạo bởi (α) và hình lập phương chính là hình bình hành AEKF.
Có OM là đường trung bình tam giác ACK nên
Do đó, . Đặt
Ta có hai tứ giác bằng nhau: mặt phẳng chia khối thành hai phần bằng nhau nên:
Vậy
Câu 38:
Một người cần đi từ khách sạn bên bờ biển A đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 40km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ bên). Biết kinh phí đi đường thủy là 5USD/km, đi đường bộ là 3USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? ( , )
Đặt , .
Tổng kinh phí đi từ A đến C là .
.
Tổng kinh phí đi từ A đến C là .
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm đạt giá trị nhỏ nhất tại
Câu 39:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị.
Đặt:
Ta có:
Ta có:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có có 5 điểm cực trị khi . Vì m là số nguyên dương cho nên có 26 số m thỏa đề bài