Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 11)
-
6677 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
Xem đáp án
Chọn B
Hàm số bậc ba đạt cực tiểu tại x=2
Vậy không có m thỏa yêu cầu bài toán.
Hàm số bậc ba đạt cực tiểu tại x=2
Vậy không có m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2:
Cho hàm số ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên ?
Xem đáp án
Chọn A
Tập xác định của hàm số đã cho là R.
Ta có: .
Hàm số nghịch biến trên R.
Mặt khác nên .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R.
Tập xác định của hàm số đã cho là R.
Ta có: .
Hàm số nghịch biến trên R.
Mặt khác nên .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R.
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có ,, và . Tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là
Xem đáp án
Cách 1: Gọi I là trung điểm của AB suy ra . Mặt khác ABCD là hình thang vuông và AD=DC=a, nên là hình vuông suy ra .
Vậy trong tam giác ACB có đường trung tuyến và , nên vuông cân tại C, hay (1).
Mà theo giả thiết (2).
Từ (1) và (2) suy ra .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến, tức là góc .
Ta có . Vậy .
Cách 2:
Gọi I là trung điểm củaAB suy ra .
Suy ra (1).
Mà (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến, tức là góc .
Do đó .
Chọn B
Cách 1: Gọi I là trung điểm của AB suy ra . Mặt khác ABCD là hình thang vuông và AD=DC=a, nên là hình vuông suy ra .
Vậy trong tam giác ACB có đường trung tuyến và , nên vuông cân tại C, hay (1).
Mà theo giả thiết (2).
Từ (1) và (2) suy ra .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến, tức là góc .
Ta có . Vậy .
Cách 2:
Gọi I là trung điểm củaAB suy ra .
Suy ra (1).
Mà (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến, tức là góc .
Do đó .
Câu 4:
Kí hiệu m. M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị của biểu thức .
Xem đáp án
Chọn B
Nhận thấy , nên:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
Nhận thấy , nên:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
Vậy giá trị của biểu thức .
Câu 5:
Cho lăng trụ tam giác đều có ; tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho.
Xem đáp án
Chọn C
Vì là lăng trụ tam giác đều nên và đều.
Suy ra .
Vì là lăng trụ tam giác đều nên và đều.
Suy ra .
Câu 6:
Mệnh đề nào đúng với bảng biến thiên sau :
Xem đáp án
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra :
Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Do . Như vậy, phương án B đúng.
Từ bảng biến thiên suy ra :
Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Do . Như vậy, phương án B đúng.
Câu 7:
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh 2a, hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng là . Tính thể tích V khối chóp S.ABC
Xem đáp án
Chọn D
Do hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy nên suy ra .
Trong tam giác vuông , ta có .
Vậy .
Do hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy nên suy ra .
Trong tam giác vuông , ta có .
Vậy .
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên các khoảng xác định của nó
Xem đáp án
Chọn C
Tập xác định .
Ta có .
Để hàm số giảm trên các khoảng xác định thì .
Tập xác định .
Ta có .
Để hàm số giảm trên các khoảng xác định thì .
Câu 10:
Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là
Xem đáp án
Chọn C
Tập xác định .
Ta có .
Hệ số góc của tiếp tuyến với tại là .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Vậy .
Tập xác định .
Ta có .
Hệ số góc của tiếp tuyến với tại là .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Vậy .
Câu 11:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có:
BBT
Hàm số có 1 CĐ và 2 CT.
Câu 12:
Cho hàm số được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp án nào đúng về hàm số đã cho?
Xem đáp án
Chọn C
Theo đồ thị ta thấy, đồ thị hàm số:
Có TCĐ:
Có TCN:
Suy ra đáp án C.
Theo đồ thị ta thấy, đồ thị hàm số:
Có TCĐ:
Có TCN:
Suy ra đáp án C.
Câu 13:
Cho hàm số .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D
+ TXĐ:
+
BBT:
+ Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
Câu 14:
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?
Xem đáp án
Chọn B
+ Quan sát đồ thị ta thấy đây làm đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a>0 và có hai điểm cực trị là do đó loại phương án A, D, C, ta chọn đáp án B.
+ Quan sát đồ thị ta thấy đây làm đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a>0 và có hai điểm cực trị là do đó loại phương án A, D, C, ta chọn đáp án B.
Câu 15:
Hàm số có giá trị lớn nhất là 4 trên khi m thỏa bất đẳng thức nào sau đây?.
Xem đáp án
Chọn C
Trên .
Bảng biến thiên:
. Chọn C.
Trên .
Bảng biến thiên:
. Chọn C.
Câu 16:
Đáy của lăng trụ đứng tam giác là tam giác đều. Mặt phẳng tạo với đáy một góc 30o và diện tích tam giác bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
Xem đáp án
Chọn A
Gọi I là trung điểm của BC, ta có suy ra góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng .
Từ giả thiết a có:
Câu 17:
Cho lăng trụ tam giác có , góc giữa đường thẳng BB' và bằng , tam giác vuông tại C và góc . Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng với trọng tâm của . Thể tích của khối tứ diện theo a bằng
Xem đáp án
.
Thể tích của khối tứ diện : A'.ABC: .
Chọn D
Gọi G là trọng tâm .
Gọi G là trọng tâm .
là hình chiếu của BB' lên (ABC).
(vì vuông tại G nên nhọn).
Gọi M là trung điểm AC.
Lại có : tam giác ABC vuông tại C và góc .
vuông tại .
(vì vuông tại G nên nhọn).
Gọi M là trung điểm AC.
Lại có : tam giác ABC vuông tại C và góc .
vuông tại .
.
Thể tích của khối tứ diện : A'.ABC: .
Câu 18:
Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng -1 khi
Xem đáp án
Chọn B
Ta có .
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và .
Nên hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 19:
Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a
Xem đáp án
Chọn A
Xét khối tứ diện đều ABCD, gọi O là trọng tâm của tam giác BCD. Khi đó ta có:
và .
Suy ra (ĐVTT).
Xét khối tứ diện đều ABCD, gọi O là trọng tâm của tam giác BCD. Khi đó ta có:
và .
Suy ra (ĐVTT).
Câu 20:
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
Xem đáp án
Chọn B
Xét đáp án A: Do phương trình vô nghiệm nên đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang .
Xét đáp án B: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 2 tiệm cận đứng .
Xét đáp án C: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng .
Xét đáp án D: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng .
Xét đáp án A: Do phương trình vô nghiệm nên đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang .
Xét đáp án B: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 2 tiệm cận đứng .
Xét đáp án C: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng .
Xét đáp án D: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng .
Câu 21:
Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang đi qua điểm .
Xem đáp án
Chọn B
- Tập xác định:
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : .
Yêu cầu bài toán trở thành .
- Tập xác định:
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : .
Yêu cầu bài toán trở thành .
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA vuông góc với mặt phẳng (ABC); góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SMC).
Xem đáp án
Chọn C
Vì M là trung điểm của AB nên .
Trong (ABC), kẻ tại H.
Ta có
Hay theo giao tuyến SH.
Kẻ .
đều => trung tuyến CM đồng thời là tia phân giác
Vì
Ta có .
Vì M là trung điểm của AB nên .
Trong (ABC), kẻ tại H.
Ta có
Hay theo giao tuyến SH.
Kẻ .
đều => trung tuyến CM đồng thời là tia phân giác
Vì
Ta có .
Câu 23:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
Xem đáp án
Chọn A
. Tập xác định .
Vậy hàm số đã cho không có cực trị.
. Tập xác định .
Vậy hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 24:
Cho hàm số có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng có phương trình là
Xem đáp án
Chọn C
. Tập xác định .
Gọi là tiếp điểm và điểm thuộc đồ thị hàm số .
Hệ số góc của tiếp tuyến :
Tiếp tuyến song song với đường thẳng
=>
Với . Phương trình tiếp tuyến là: .
Với . Phương trình tiếp tuyến là: (loại vì trùng với đường thẳng đề bài cho)
. Tập xác định .
Gọi là tiếp điểm và điểm thuộc đồ thị hàm số .
Hệ số góc của tiếp tuyến :
Tiếp tuyến song song với đường thẳng
=>
Với . Phương trình tiếp tuyến là: .
Với . Phương trình tiếp tuyến là: (loại vì trùng với đường thẳng đề bài cho)
Câu 25:
Tìm m để hàm số có cực trị.
Xem đáp án
, đặt
Để hàm số có 1 cực trị thì vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Chọn A
, đặt
Để hàm số có 1 cực trị thì vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Câu 27:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Xem đáp án
Chọn D
Tập xác định của hàm số là
Ta có
Vì
Lại có
Do
Nên là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tập xác định của hàm số là
Ta có
Vì
Lại có
Do
Nên là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 28:
Hình bên là đồ thị của hàm số nào?
Xem đáp án
Chọn A
Từ đồ thị ta có hàm bậc 4 trùng phương
Từ đồ thị ta có a<0 nên loại C.
Từ đồ thị ta có nên loại B.
Từ đồ thị ta có nên loại D.
Từ đồ thị ta có hàm bậc 4 trùng phương
Từ đồ thị ta có a<0 nên loại C.
Từ đồ thị ta có nên loại B.
Từ đồ thị ta có nên loại D.
Câu 29:
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Từ đồ thị ta có , do đó (1).
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tại điểm có tung độ , từ đồ thị đã cho suy ra (2).
Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại , đạt cực đại tại , từ đó , là nghiệm của phương trình , theo viet ta có: .
Từ đồ thị đã cho ta có (3).
Từ (1), (2), (3) chọn A.
Từ đồ thị ta có , do đó (1).
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tại điểm có tung độ , từ đồ thị đã cho suy ra (2).
Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại , đạt cực đại tại , từ đó , là nghiệm của phương trình , theo viet ta có: .
Từ đồ thị đã cho ta có (3).
Từ (1), (2), (3) chọn A.
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh huyền có độ dài bằng 8a. Gọi M là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc S của xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của AM và . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ABC) là:
Xem đáp án
Chọn B
Do tam giác ABC vuông cân tại C, nên:
Gọi I là trung điểm của , khi đó
Tam giác vuông tại C nên .
Trong tam giác HBC có HM là đường trung tuyến nên :
Trong tam giác vuông có Dựng tại tại .
Do tam giác vuông tại I, HK là đường cao nên
Lại có H là trung điểm của AM, M là trung điểm của BC nên:
Do tam giác ABC vuông cân tại C, nên:
Gọi I là trung điểm của , khi đó
Tam giác vuông tại C nên .
Trong tam giác HBC có HM là đường trung tuyến nên :
Trong tam giác vuông có Dựng tại tại .
Do tam giác vuông tại I, HK là đường cao nên
Lại có H là trung điểm của AM, M là trung điểm của BC nên:
Câu 31:
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng là , trong đó phân số tối giản và . Hỏi tổng là
Xem đáp án
Chọn C
Ta có
Hàm số nghịch biến trên khoảng và chỉ tại một số hữu hạn điểm trên khoảng
Đặt và liên tục tại .
Suy ra .
Ta có . Suy ra đạt giá trị nhỏ nhất tại và
Vậy .
Ta có
Hàm số nghịch biến trên khoảng và chỉ tại một số hữu hạn điểm trên khoảng
Đặt và liên tục tại .
Suy ra .
Ta có . Suy ra đạt giá trị nhỏ nhất tại và
Vậy .
Câu 32:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 2 cực trị thỏa mãn ?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có hàm số
Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình .
Ta có .
Mà theo đề ta lại có thỏa điều kiện .
Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Ta có hàm số
Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình .
Ta có .
Mà theo đề ta lại có thỏa điều kiện .
Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33:
Tìm cực trị của hàm số
Xem đáp án
TXĐ:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra cực tiểu hàm số là , cực đại của hàm số là .
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra cực tiểu hàm số là , cực đại của hàm số là .
Câu 35:
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, SA vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa hai mặt phẳng và mặt phẳng bằng , . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng .
Xem đáp án
Gọi M là trung điểm BC.Vì tam giác ABC đều nên (1).
Mặt khác, tam giác SBC cân tại S nên (2).
Từ (1) và (2) ta có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là .
Xét tam giác vuông tại A có góc . Từ đó suy ra tam giác SAM vuông cân tại A
và
Gọi I là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC đều nên
Ta có:
Vậy
Mặt khác, tam giác SBC cân tại S nên (2).
Từ (1) và (2) ta có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là .
Xét tam giác vuông tại A có góc . Từ đó suy ra tam giác SAM vuông cân tại A
và
Gọi I là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC đều nên
Ta có:
Vậy