Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 13)
-
7007 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm số bậc ba có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.
Xem đáp án
Chọn A
Ta có là tam thức bậc hai có nhiều nhất 2 nghiệm và y' đổi dấu khi qua hai nghiệm đó nên hàm số có nhiều nhất hai cực trị.
Ta có là tam thức bậc hai có nhiều nhất 2 nghiệm và y' đổi dấu khi qua hai nghiệm đó nên hàm số có nhiều nhất hai cực trị.
Câu 2:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án
Chọn C
. Đạo hàm không đổi dấu nên hàm số không có cực trị.
. Đạo hàm không đổi dấu nên hàm số không có cực trị.
Câu 3:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?
Xem đáp án
Chọn C
+ Hàm số có nên không đồng biến trên R.
+ Hàm số có không thỏa mãn nên hàm số không đồng biến trên R.
+ Hàm số có nên hàm số đồng biến trên R.
+ Hàm số có không thỏa mãn nên hàm số không đồng biến trên R.
+ Hàm số có nên không đồng biến trên R.
+ Hàm số có không thỏa mãn nên hàm số không đồng biến trên R.
+ Hàm số có nên hàm số đồng biến trên R.
+ Hàm số có không thỏa mãn nên hàm số không đồng biến trên R.
Câu 5:
Gọi là hai giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. Tính
Xem đáp án
Chọn B
Để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì:
Th1: Phương trình có đúng 1 nghiệm.
Khi đó:
Th2: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1.
Khi đó:
Vậy Do đó
Để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì:
Th1: Phương trình có đúng 1 nghiệm.
Khi đó:
Th2: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1.
Khi đó:
Vậy Do đó
Câu 6:
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
Xem đáp án
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên ?
Xem đáp án
Vậy có 7 số nguyên thoả mãn bài toán.
Chọn C
Ta có:
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
Ta có:
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
Vậy có 7 số nguyên thoả mãn bài toán.
Câu 8:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
Xem đáp án
Chọn B
Ta có: Điều kiện:
Từ đây ta loại được ngay các đáp án A, C, D ngay.
Ta có: Điều kiện:
Từ đây ta loại được ngay các đáp án A, C, D ngay.
Câu 9:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
Xem đáp án
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là 12.
Chọn D
Ta có:
Ta có:
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là 12.
Câu 10:
Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Xem đáp án
Chọn C
;
. Do đó .
;
. Do đó .
Câu 11:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số ?
Xem đáp án
Chọn B
Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số .
Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số .
Câu 12:
Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Xem đáp án
Chọn A
TXĐ :
Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
TXĐ :
Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
Câu 13:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm
Xem đáp án
Chọn A.
Đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm trùng phương.
Vì nên hệ số
Có giá trị cực tiểu bằng 0 nên hệ số
Đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm trùng phương.
Vì nên hệ số
Có giá trị cực tiểu bằng 0 nên hệ số
Câu 14:
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D.
TXĐ:
BBT:
Dựa vào BBT ta có: Cực tiểu của hàm số bằng 2.
TXĐ:
BBT:
Dựa vào BBT ta có: Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 15:
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D.
TXĐ:
BBT
Dựa vào BBT ta thấy đáp án D đúng.
TXĐ:
BBT
Dựa vào BBT ta thấy đáp án D đúng.
Câu 16:
Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án
Chọn C
Ta có:
BBT
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 17:
Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Bảng xét dấu
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Bảng xét dấu
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 18:
Cho hàm số . Đồ thị của hàm số có mấy tiệm cận (ngang và đứng)?
Xem đáp án
Chọn D
TXĐ:
Ta có: => Đồ thị hàm số có TCN:
=> Đồ thị hàm số có TCN:
=> Đồ thị hàm số có TCĐ:
TXĐ:
Ta có: => Đồ thị hàm số có TCN:
=> Đồ thị hàm số có TCN:
=> Đồ thị hàm số có TCĐ:
Câu 19:
Tìm tất cả các giá trị thực của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
Xem đáp án
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là hoành độ hai điểm .
Ta có
Phương trình hoành độ giao điểm:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là hoành độ hai điểm .
Ta có
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để hàm số đồng biến trên ?
Xem đáp án
Vậy có 2006 giá trị m.
Chọn D
Ta có
Hàm số đồng biến trên
Hàm số đồng biến trên
Vậy có 2006 giá trị m.
Câu 21:
Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.
Tìm giá trị m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
Tìm giá trị m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
Xem đáp án
Chọn D
Từ đổ thị hàm số đã cho ta suy ra đồ thị hàm số
Dựa vào đồ thị hàm số :
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt:
Từ đổ thị hàm số đã cho ta suy ra đồ thị hàm số
Dựa vào đồ thị hàm số :
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt:
Câu 22:
Gọi là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D
Ta có: . .
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì: . Khi đó tọa độ ba điểm cực trị lần lượt là:
. Để ba điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ thì: . Vì điều kiện nên . Suy ra đáp án D.
Ta có: . .
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì: . Khi đó tọa độ ba điểm cực trị lần lượt là:
. Để ba điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ thì: . Vì điều kiện nên . Suy ra đáp án D.
Câu 23:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án
Chọn B
Xét hàm . Ta có: , nên hàm số có hai cực trị.
Mặt khác . Vì trùng với điểm cực trị của hàm số đã cho nên hàm số có ba điểm cực trị là .
Xét hàm . Ta có: , nên hàm số có hai cực trị.
Mặt khác . Vì trùng với điểm cực trị của hàm số đã cho nên hàm số có ba điểm cực trị là .
Câu 24:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị .
Xem đáp án
Chọn C
Ta có:
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình phải có ba nghiệm phân biệt. Suy ra phương trình phải có hai nghiệm phân biệt khác 1. Điều đó tương đương với:
Ta có:
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình phải có ba nghiệm phân biệt. Suy ra phương trình phải có hai nghiệm phân biệt khác 1. Điều đó tương đương với:
Câu 25:
Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp ( không nắp trên, các bề mặt là phẳng ), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích hộp là 4
Xem đáp án
Chọn A
Gọi cạnh đáy là a, chiều cao là h. Diện tích đáy là , diện tích xung quanh là
Ta có
Lượng vàng cần phải dùng là :
Dấu xảy ra
Gọi cạnh đáy là a, chiều cao là h. Diện tích đáy là , diện tích xung quanh là
Ta có
Lượng vàng cần phải dùng là :
Dấu xảy ra
Câu 26:
Cho tứ diện ABCD có , tam giác ABC vuông tại A. Chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là điểm nào?
Xem đáp án
Chọn B
Ta có hay D nằm trên trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh BC .
Vậy chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là trung điểm của BC.
Ta có hay D nằm trên trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh BC .
Vậy chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là trung điểm của BC.
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . vuông góc với đáy. . Tính theo a thể tích khối chóp
Xem đáp án
Chọn C
Do đáy là hình vuông nên diện tích đáy .
Vậy thể tích .
Câu 28:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S, chiều cao bằng h và thể tích là V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng?
Xem đáp án
Chọn C
Ta có .
Ta có .
Câu 29:
Cho các hình khối sau:
Hỏi hình nào là hình đa diện?
Hỏi hình nào là hình đa diện?
Xem đáp án
Chọn C
Theo định nghĩa hình đa diện:
Trong một hình đa diện:
- Hai đa giác phân biệt: Hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có 1 đỉnh chung, hoặc chỉ có 1 cạnh chung.
- Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Theo định nghĩa hình đa diện:
Trong một hình đa diện:
- Hai đa giác phân biệt: Hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có 1 đỉnh chung, hoặc chỉ có 1 cạnh chung.
- Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 30:
Cho các hình khối sau:
Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi?
Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi?
Xem đáp án
Chọn C
Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của luôn thuộc . Khi đó đa diện xác định được gọi là đa diện lồi.
Khối đa diện lồi hình 1 và hình 4.
Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của luôn thuộc . Khi đó đa diện xác định được gọi là đa diện lồi.
Khối đa diện lồi hình 1 và hình 4.
Câu 31:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết .
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: , .
Xét vuông tại A:
Vì đều cạnh a:
Thể tích khối chóp :
Ta có: , .
Xét vuông tại A:
Vì đều cạnh a:
Thể tích khối chóp :
Câu 32:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Xem đáp án
Chọn B
A. Khối lập phương.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
A. Khối lập phương.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 33:
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các loại khối đa diện nào?
Xem đáp án
Chọn B
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác .
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác .
Câu 34:
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
Xem đáp án
Chọn C
Hình đa diện trong hình vẽ bên có 12 mặt.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có 12 mặt.
Câu 35:
Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng .
Xem đáp án
Chọn B
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là :
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là :
Câu 36:
Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần?
Xem đáp án
Chọn C
Gọi hình chóp là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng h.
Gọi hình chóp là hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 2h.
Ta có :
Gọi hình chóp là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng h.
Gọi hình chóp là hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 2h.
Ta có :
Câu 37:
Cho hình chóp . Trên các đoạn lần lượt lấy các điểm sao cho , , . Gọi lần lượt là thể tích khối chóp , . Tính tỉ số .
Xem đáp án
Chọn B
Ta có : .
Câu 38:
Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Chọn C
Vì mỗi mặt là tam giác đều cạnh bằng 2 nên diện tích 20 mặt là
Vậy
Vì mỗi mặt là tam giác đều cạnh bằng 2 nên diện tích 20 mặt là
Vậy
Câu 39:
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , . Góc giữa cạnh và mặt đáy là . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
Xem đáp án
Thể tích hình lăng trụ đứng được cho bới công thức:
Diện tích đáy của lăng trụ đứng là
Chiều cao của AA' lăng trụ đứng là
Thể tích của lăng trụ đứng là
Chọn A
Thể tích hình lăng trụ đứng được cho bới công thức:
Diện tích đáy của lăng trụ đứng là
Chiều cao của AA' lăng trụ đứng là
Thể tích của lăng trụ đứng là
Câu 40:
Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=2a, BC=a, AA'=2a căn 3. Tính theo thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Xem đáp án
Chọn D
Thể tích hình lăng trụ đứng được cho bới công thức:
Diện tích đáy của lăng trụ đứng là
Thể tích của lăng trụ đứng là
Thể tích hình lăng trụ đứng được cho bới công thức:
Diện tích đáy của lăng trụ đứng là
Thể tích của lăng trụ đứng là
Câu 41:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, , hình chiếu của S lên mặt (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a.
Xem đáp án
Chọn B
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Kẻ cắt tại H.
( vì tứ giác là hình vuông)
Ta có:
Kẻ
Ta có:
Do đó
, ,
vuông tại H.
vuông tại H.
Vậy .
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Kẻ cắt tại H.
( vì tứ giác là hình vuông)
Ta có:
Kẻ
Ta có:
Do đó
, ,
vuông tại H.
vuông tại H.
Vậy .
Câu 42:
Cho khối hình chóp có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết , và hợp với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .
Xem đáp án
Chọn A
Gọi I là trung điểm của AD
vuông tại C
Do đó
vuông cân tại B
Trong vuông tại A
Gọi I là trung điểm của AD
vuông tại C
Do đó
vuông cân tại B
Trong vuông tại A
Câu 43:
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ .
Xem đáp án
Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra .
Gọi I là trung điểm của BC. Từ I kẻ .
Ta có
Mà
Suy ra IH là đoạn vuông góc chung của AA' và BC.
Suy ra .
Ta có .
Vậy
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra .
Gọi I là trung điểm của BC. Từ I kẻ .
Ta có
Mà
Suy ra IH là đoạn vuông góc chung của AA' và BC.
Suy ra .
Ta có .
Vậy
Câu 44:
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với và mặt bên là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp .
Xem đáp án
Chọn A
Gọi H là trung điểm của AD. Theo giả thiết, suy ra .
Đặt . Suy ra
Suy ra (Bất đẳng thức Cauchy)
Gọi H là trung điểm của AD. Theo giả thiết, suy ra .
Đặt . Suy ra
Suy ra (Bất đẳng thức Cauchy)
Câu 45:
Cho hình lăng trụ có thể tích bằng V. Các điểm M, N . P lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho Tính thể tích V' của khối đa diện theo V
Xem đáp án
Ta có:
Suy ra:
Ta có:
Vậy thể tích V' của khối đa diện theo V là:
Chọn D
Ta có:
Suy ra:
Ta có:
Vậy thể tích V' của khối đa diện theo V là:
Câu 46:
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm M của SC. Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là với Tính tỉ số
Xem đáp án
Chọn D
Từ M kẻ Lúc đó, mặt phẳng
Ta có:
Suy ra:
Mà
Suy ra:
Vậy
Từ M kẻ Lúc đó, mặt phẳng
Ta có:
Suy ra:
Mà
Suy ra:
Vậy
Câu 47:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Cạnh bên SB tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
Xem đáp án
Chọn D
Ta có nên góc giữa và đáy là , , .
Vậy thể tích khối chóp là
Ta có nên góc giữa và đáy là , , .
Vậy thể tích khối chóp là
Câu 48:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp .
Xem đáp án
Chọn D
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung điểm của BC
Ta có và ; ,
Vậy thể tích khối chóp là
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung điểm của BC
Ta có và ; ,
Vậy thể tích khối chóp là
Câu 49:
Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật biết rằng mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc , hợp với đáy một góc và
Xem đáp án
Chọn B
Xét tam giác vuông có
Xét tam giác vuông có .
Vậy .
Xét tam giác vuông có
Xét tam giác vuông có .
Vậy .
Vậy
Câu 50:
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và , , . Gọi M,N.P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.
Xem đáp án
Chọn A
Gọi I, J,K lần lượt là trung điểm BC, CD, DB
Ta có:
Mặt khác:
Suy ra:
Gọi I, J,K lần lượt là trung điểm BC, CD, DB
Ta có:
Mặt khác:
Suy ra: