IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 14)

  • 6686 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d,  a0 có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.
Xem đáp án
Chọn A
Ta có y'=3ax2+2bx+c,a0 là tam thức bậc hai có nhiều nhất nghiệm và y' đổi dấu khi qua hai nghiệm đó nên hàm số y=ax3+bx2+cx+d,  a0 có nhiều nhất hai cực trị.

Câu 2:

Cho hàm số y=fx liên tục trên và có đạo hàm f'x=x+1x22x33x+54 Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án
Chọn D
f'x=0x+1x22x33x+54=0x=1x=2x=3x=5
Bảng biến thiên:
Media VietJack
Dựa vào BBT ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
Xem đáp án
Chọn D
Ta thấy đồ thị y=f'(x) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt nên f'(x)=0 có 3 nghiệm đơn phân biệt.
Do đó đồ thị hàm số y=f(x) có 3 điểm cực trị.

Câu 4:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x24 là:
Xem đáp án
Chọn C
Ta có: TXĐ D=\2;2
limx+x+1x24=0;limxx+1x24=0 Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y=0.
limx2+x+1x24=+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2.
limx2+x+1x24=+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

Câu 5:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x38x2+16x9 trên đoạn 1;3.
Xem đáp án
Chọn C
Ta có:
f(x)=x38x2+16x9f'(x)=3x216x+16
f'(x)=03x216x+16=0x=431;3x=41;3
f(1)=0,f(3)=6,f43=1327. Vậy max1;3f(x)=f43=1327.

Câu 6:

Cho  hàm số y=x3+3x23x+2. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
Xem đáp án
Chọn D
Ta có: y=x3+3x23x+2y'=3x2+6x3=3(x1)2y'0,x1
Vậy hàm số y=x3+3x23x+2 luôn nghịch biến trên .

Câu 7:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=3x44x36x2+12x+1 là điểm M(x0;y0). Tính tổng T=x0+y0.
Xem đáp án
Chọn B
Ta có y'=12x312x212x+12=0x=1x=1
Bảng biến thiên:
Media VietJack
Từ BBT, đồ thị hàm số y=3x44x36x2+12x+1 có điểm cực tiểu là điểm M(1;10).
Vậy T=11.

Câu 8:

Tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2x bằng
Xem đáp án
Chọn A 
Điều kiện: 2x202x2
TXĐ: D=2;2
Hàm số liên tục trên 2;2;y'=x2x21
x2;2 thì y'=02x2=xx02x2=x2x=12;2
Ta có: y(2)=2;y(2)=2;y(1)=2.
Do đó Minyx2;2=y(2)=2;Maxyx2;2=y(1)=2.
Vậy tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2x bằng 22.

Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=13x3mx2+(2m3)xm+2 luôn nghịch biến trên R
Xem đáp án
Chọn C
Hàm số y=13x3mx2+(2m3)xm+2 luôn nghịch biến trên R
y'0,xR và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm trên R
x22mx+2m30,xRΔ'0a=1<0m2+2m303m1
Vậy các giá trị m cần tìm là 3m1.

Câu 10:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+93x2+x là:
Xem đáp án
Chọn D
TXĐ: D=R\1;0.
x{0;1}, ta có: x+93x2+x =(x+93)(x+9+3)(x2+x)(x+9+3)=x(x2+x)(x+9+3)=1(x+1)(x+9+3)
Do đó: limx0+x+93x2+x=limx0x+93x2+x=limx01(x+1)(x+9+3)=16
Mặt khác, limx1+x+93x2+x=+ ;  limx1x+93x2+x=
Nên đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x=1.

Câu 11:

Hàm số y=4x2 nghịch biến trong khoảng nào?
Xem đáp án
Chọn D
TXĐ: D=2;2
y'=x4x2y'=0x=0
BBT
Media VietJack
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.

Câu 12:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có: Hàm số đạt cực đại tại x=2 và đạt cực tiểu tại x=4.

Câu 13:

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
Xem đáp án
Chọn C
Ta có limx1+y=limx1+2x3x1=limx1y=limx12x3x1=+ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1
limx+y=limx+2x3x1=limx+23x11x=2limxy=limx2x3x1=limx23x11x=2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2.

Câu 14:

 Giả sử M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x trên 12;3. Khi đó  3M+m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
Chọn D
Hàm số y=x+1x liên tục trên 12;3.
Ta có y'=11x2.y'=0x=112;3x=112;3
y12=52; y1=2; y3=103
Suy ra M=max12;3y=103, m=min12;3y=2.
Do đó 3M+m=12.

Câu 15:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
-Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+; hàm số nghịch biến trên khoảng ;00;1.
Nên đáp án A,B,D đúng và đáp án C sai.

Câu 16:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x21x2 trên tập hợp D=;11;32. Tính giá trị P=M+m?
Xem đáp án
Chọn B
Xét hàm số y=x21x2 trên ;11;32.
Ta có: y'=12x21.2x.x2x21x22=2x+1x22x21=0x=12;11;32
Bảng biến thiên:
Media VietJack
Dựa vào bảng biến thiên ta có: M=0,m=5. Vậy P=M+m=5

Câu 17:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  sao cho hàm số y=x1xm nghịch biến trên khoảng 4;+. Tính tổng của các giá trị m của S.
Xem đáp án
Chọn B
Tập xác định: D=\m
Để hàm số y=x1xm nghịch biến trên khoảng 4;+ thì y'<0  x4;+m4m+1(xm)2<0  x4;+m4m>1m41<m4
Như vậy S=2;3;4

Câu 18:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y=f'x được cho như hình vẽ.
Media VietJack
Hàm số y=f1x2+x nghịch biến trên khoảng nào ?
Xem đáp án
Chọn A 
Ta có: y=f1x2+xy'=12.f'1x2+1.
Hàm số y=f1x2+x nghịch biến
y'0f'1x2221x2<34x<2

Câu 19:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m(3;3) sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang.
Xem đáp án
Chọn A
Hàm số  y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang khi tồn tại hai giới hạn hữu hạn sau:
limx+y=limx+x+1mx2+1=a,limxy=limxx+1mx2+1=b   (ba)
1+mx2>0,  xm0
Với m=0y=x+1. Đồ thị hàm số là một đường thẳng, không thỏa mãn điều kiện.
Với m=1y=x+1x2+1. Đồ thị hàm số có hai tiệm cân ngang y=1;y=1.
Với m=2y=x+12x2+1. Đồ thị hàm số có hai tiệm cân ngang y=12;y=12.

Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+14x+m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số.
Xem đáp án
Chọn B
Tập xác định D=\m4.
Yêu cầu bài toán  y'<0,  xDm244x+m2<0,  xDm24<02<m<2.
Với điều kiện m thì m1;0;1.

Câu 21:

Gọi S  là tập giá trị m là các số nguyên để hàm số y=13x3m+1x2+m2x+2m3 đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=18. Tính tổng P của các giá trị nguyên của S
Xem đáp án
Chọn A
Ta có y'=x22m+1x+m2.
Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 khi có hai nghiệm phân biệt x1,x2
x22m+1x+m2=0 có hai nghiệm phân biệt.
Δ'>0m2+m+3>0 ( luôn đúng với mọi  m )
Do đó, với mọi m thì hàm số luôn có hai điểm cực trị x1,x2.
Theo định lý vi-et ta có x1+x2=2m+2x1.x2=m2.
Theo giả thiết :
x12+x22=18x1+x222x1x218=04m2+6m10=0m=1m=52
Mà mZm=1.

Câu 22:

Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB=5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng B=7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất ? ( xem hình vẽ).
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Đặt BM=xMC=BCBM=7x
Tam giác ABM vuông tại B, có AM=AB2+BM2=x2+25
Thời gian đi từ A đến M là x2+254, thời gian đi từ M đến C là 7x6.
Tổng thời gian đi từ A đến C là x2+254+7x6.
Xét hàm số fx=x2+254+7x6 trên khoảng 0;7, có f'x=x4x2+2516.
Phương trình f'x=00<x<72x2+25=3xx=25

min0;7fx=f25.

Câu 23:

Đồ thị hàm số y=x32mx2+m2x+n có tọa độ điểm cực tiểu là 1;3. Khi đó m+n bằng
Xem đáp án
Chọn B
Ta có y'=3x24mx+m2;y''=6x4m
Theo giả thiết ta suy ra: y'1=0m24m+3=0m=1m=3
Khi m=1y'1=0y''1=2>0 x=1 là điểm cực tiểu của hàm số thỏa mãn.
Lúc đó y1=m12+n=02+n=nn=3
Vậy trong trường hợp này m+n=4
Khi m=3y'1=0y''1=9<0 x=1là điểm cực đại của hàm số nên loại.

Câu 24:

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=xmmx1 không có tiệm cận đứng.
Xem đáp án
Chọn C
TH1: m=0y=x là hàm bậc nhất nên không có tiện cận đứng.
TH2: m0 để hàm số không có tiệm cận đứng thì nghiệm của mẫu số củng là nghiệm của tử số nên suy ra: 1mm=0m=±1
Vậy có 3 giá trị của m là: m=0;m=±1

Câu 25:

Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và  b sao cho hàm số y=fx=2x+asinx+bcos x luôn tăng trên R?
Xem đáp án
Chọn C
Hàm số y=fx=2x+asinx+bcos x luôn tăng trên R nên y'0,x (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm) 2+acos xbsinx0,x
2bsinxacos x,x2maxbsinxacos x2a2+b2a2+b24

Câu 26:

Một hình chóp có 100 cạnh có bao nhiêu mặt?
Xem đáp án
Chọn C
Giả sử hình chóp có đáy là đa giác n cạnh, suy ra có n mặt bên và có n cạnh bên. Khi đó tổng số cạnh của hình chóp là 2n=100n=50.
Vậy hình chóp có 50 mặt bên và 1 mặt đáy. Vậy có tất cả là 51 mặt.

Câu 28:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hớp với đáy một góc 60°. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua  A,M  và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E và F và chia khối chóp S.ABCD  là hai phần, khối chóp S.AEMF và đa diện AEMFBCD. Tính thể tích của khối đa diện AEMFBCD?
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, nên AO=a22
Xét tam giác ΔSAO vuông tại O và SAO^=60°,
nên tanSAO^=SOAOSO=a223=a62
Ta có, thể tích khối chóp S.ABCD là: V=13SO.SABCD=13a62.a2=a366dvtt
Gọi G là giao điểm của AM và SO. Vì AM và SO là 2 trung tuyến của tam giác đó, nên G  là trọng tâm của nó. Ta có SG=23SO
Mặt phẳng A, M  qua và song song với BD đi qua G và cắt SB, SD lần lượt tại E và F ta suy ra EF//BD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng đó với hình chóp là tứ giácAEMF, chia khối chóp thành 2 phần: Khối chóp S.AEMF và phần còn lại, đa diện AEMFBCD
Xét tam giác SBD, vì EF song song với BD nên ta có SESB=SFSD=SGSO=23, nên ta có:
VS.AEMVS.ABC=SASA.SESB.SMSC=13. Vì VS.AEMF=2VS.AEM,VS.ABC=12VS.ABCD, nên
VS.AEMF=2.VS.AEM=2.13VS.ABCD=a3618dvttVAEMFBCD=a366a3618=a369dvtt

Câu 29:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD, có AB=2cm,AD=5cm,AA'=3cm. Tính thể tích của khối chóp A.ABD?
Xem đáp án
Media VietJack
Chọn B
Ta có VA.A'B'D'=12VA.ABCD=12.13VABCD.A'B'C'D'=162.5.3=5cm3

Câu 30:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a216. Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho
Xem đáp án
Chọn C
Áp dụng công thức: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bẳng a, cạnh bên bằng b thì thể tích khối chóp S.ABC là: V=13.a234.b2a23
V=13.a234.a2162a23=a3324

Câu 32:

Số đỉnh của hình bát diện đều là bao nhiêu.
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Dựa vào hình vẽ ta chọn được đáp án C.

Câu 33:

Kim tự tháp Kheops ( Kê-Ốp ) ở Ai Cập được xây dựng vào năm 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của nó.
Xem đáp án
Chọn A
Kim tự tháp Kheops là một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 230m nên diện tích của đáy S là: S=2302=52900m2.
Chiều cao h của kim tự tháp Kheops là:  h=147m.
Thể tích V của kim tự tháp Kheops là: V=13.52900.147=2592100m3.

Câu 34:

Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Thể tích khối hộp chữ nhật: V1=9.6.5=270cm3.
 Thể tích khối lập phương: V2=43=64cm3.
Thể tích phần gỗ còn lại: V=V1V2=27064=206cm3.

Câu 35:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2.
Xem đáp án
Media VietJack
Chọn C
Khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy a chiều cao hSABC=a2.34.
Theo giả thiết; 3.ah=3a2h=a.
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'V=SABC.h=a3.34 (đvtt).

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA = 3a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Xem đáp án

Chọn B

Media VietJack

Ta có: SB,ABC^=SB,AB^=SBA^=60°

AB=SAtan60°=3a3=a3.
SΔABC=12BA.BC=12a3.a3=3a22.

VS.ABC=13SA.SΔABC=13.3a.3a22=3a32.


Câu 37:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp A. BCNM.
Xem đáp án
Chọn D
Media VietJack
Ta có: NS=2NCSNSC=23
 VS.AMNVS.ABC=SMSB.SNSC=12.23=13.

SΔABC=a234.

AO=23AH=23.a32=a33. SO=2a2a332=a333.

VS.ABC=13SO.SΔABC=13.a333.a234=a31112.
VS.AMN=13VS.ABC=13.a31112=a31136.
VA.BCNM=VS.ABCVS.AMN=a31118.

Câu 38:

Cho H là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của H
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
ΔABC đều cạnh a: SΔABC=12AB.AC.sin600=a234
Thể tích khối lăng trụ: VABC.A'B'C'=AA'SΔABC=aa234=a334

Câu 39:

Cho hình 20 mặt đều có các cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn B
Vì một mặt là tam giác đều cạnh 2 nên: SΔ=122.2.sin600=3.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó là: S=20.SΔ=203.

Câu 40:

Hình lập phương có đường chéo của một mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích của khối lập phương đó.
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Giả sử khối lập phương ABCD.A'B'C'D'
BC/=4cmBC=BC/2=22cm.
Vklp=223=162cm3.

Câu 41:

Cho khối tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Tính thể tích của khối tam giác này.
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
Giả sử khối tam giác SABCAB=20cm,  AC=21cm,  BC=29cm, đường cao khối chóp h=100cm
Ta có:
p=20+21+292=35SΔABC=pp20p21p29=210cm2.
Vkc=13h.SΔABC=13.100.210=7000cm3.

Câu 42:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a,  đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho.
Xem đáp án
Chọn D
Media VietJack
Gọi O là tâm hình vuông ABCDA'O(ABCD)
Ta có:
SABCD=4a2,AO=AC2=2a22=a2,A'O=A'A2AO2=(2a)2(a2)2=a2.
VABCD.A'B'C'D'=A'O.SABCD=a2.4a2=4a32.

Câu 44:

Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
Xem đáp án

Chọn C

Theo định nghĩa


Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A,D;AB=AD=2a;CD=a.Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD60o. Gọi I là trung điểm của AD biết hai mặt phẳng SBI, CBI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Xem đáp án
Chọn A
Media VietJack
Ta có:
SBISCI=SISIABCD.
Kẻ IHBC  HBCSIABCDSIBC
Suy ra: SBC,ABCD=SHI^=60o
Kẻ AMBC.
Trong ABCD,BCAD=KD là trung điểm AK.
Ta có: SABC=12.2a.2a=2a2=12AM.BCAM=4a2BC=4a55.
Áp dụng định lý Thales trong ΔKAM:KIKA=IHAMIHAM=34IH=3a55.
Suy ra: SI=IH.tan60o=3a155.

V=13.SI.SABCD=13.3a155.a+2a.2a2=3a3155.

Câu 47:

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=BD=CD=1. Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng.
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
Đặt BC=x;AD=y   x,y>0.
Gọi H, K lần lượt là trung điểm BC và AD 
ΔABC cân tại A và ΔDBC cân tại DAHBC,DHBCBCAHDBCHK.
Mặt khác, AH=DHΔHAD cân tại HADHK.
Suy ra, dBC,AD=HK.
Ta có: AH=AB2BH2=1x24=4x22HK=AH2AK2=4x2y22.
VABCD=13BC.SAHD=13.BC.12.HK.AD=112xy4x2y2
Áp dụng bất đắng thức Cauchy ta có: VABCD=112xy4x2y2=112x2y24x2y2112x2+y2+4x2y233=2327.
Dấu = xảy ra x2=y2=4x2y2x=y=23
Do đó: Vmax=2327x=y=23.
Khi đó: HK=13.

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC=2a3, BD=2a. Hai mặt phẳng SACSBD cùng vuông góc với mặt đáy ABCD. Biết khoảng cách từ tâm O đến SAB bằng a34. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Vì  SACABCDSBDABCDSACSBD=SO nên SOABCD.
Kẻ OHAB  HAB, OKSH  KSH.
ABOHABSOABSOHABOK.
Do OKSH nên OKSABdO,SAB=OK=a34
Xét ΔOAB vuông tại O, vì OHAB nên 1OH2=1OA2+1OB2=43a2OH=a32
.
Xét ΔSOH vuông tại O, vì OKSH nên
.
Diện tích mặt đáy ABCDS.ABCD=12ACBD=2a23
Thể tích hình chóp S.ABCD là VS.ABCD=13SABCDSO=a333

Câu 49:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M,N  lần lượt là trung điểm của A'B' và BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H là khối đa diện chứa đỉnh A, H' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số VHVH'.
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
Đặt AB=1VABCD.A'B'C'D'=1
Đường thẳng qua M song song với DN cắt A'D' tại K , cắt B'C' tại I. Thiết diện là hình ngũ giác MKDNQ
Dễ thấy A'K=14A'D'=14;KD'=34;IB'=14
Ta có KD'IC'=D'PPC'35=D'P1+D'PD'P=32
Tương tự NC=12;CR=23B'Q=13
Do đó VH'=VC'IPRVIMB'QVP.KD'DVR.NCD=89144
VH=1VH'=189144=55144
Suy ra VHVH'=5589.

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và có SA=SB=SC=1. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho.
Xem đáp án
Chọn A
Media VietJack
Gọi H là tâm của tam giác  ABC đều. Gọi E là trung điểm của BC.
SA=SB=SCSHABC
Đặt AB=AC=BC=a>0
SABC=a234;AE=a32AH=23AE=a33.
Xét tam giác SAH: .
SH=1a332=93a23
VS.ABC=13.a234.93a23=a23a212 0<a<3
Xét VS.ABC=13.a234.93a23=a23a212 0<a<3. f'a=6a3a3123a2=0a=0a=2a=2
BBT:
Media VietJack
Dựa vào BBT, ta có Vmax=f2=16.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương