IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án (Đề 18)

  • 3272 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
Al2O3 t0 Al + O2
Xem đáp án

Phương pháp giải:

Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học

Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.

Giải chi tiết:

a) 2Al2O3 t0 4Al + 3O2


Câu 2:

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :

 P2O5 + H2O H3PO4

Xem đáp án

Phương pháp giải:

Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học

Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.

Giải chi tiết:

 P2O5 + H2O 2H3PO4


Câu 3:

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :

Mg + O2 t0 MgO
Xem đáp án

Phương pháp giải:

Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học

Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.

Giải chi tiết:

2Mg + O2  t0 2MgO


Câu 4:

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :

Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
Xem đáp án

Phương pháp giải:

Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học

Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.

Giải chi tiết:

2Fe(OH)3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 6H2O


Câu 5:

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :

 Al + HCl   AlCl3 + H2

Xem đáp án

Phương pháp giải:

Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học

Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.

Giải chi tiết:

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2


Câu 6:

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :

CxHy + O2  t0 CO2 + H2O
Xem đáp án

Phương pháp giải:

Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học

Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.

Giải chi tiết:

2CxHy + (4x + y)/2 O2 t0 2xCO2 + yH2O


Câu 7:

Tính khối lượng của 11,2 lít CO2 (ở đktc). 

Xem đáp án

Phương pháp giải:

công thức: n = V22,4 

   m = n.M

Giải chi tiết:

 nCO2=  = 0,5(mol) 

=> mCO2 = 0,5.44 = 22 (g)


Câu 8:

Tính khối lượng của 1,8.1023 phân tử Cl2

Xem đáp án

Phương pháp giải:

công thức: nCl2sophantuCl26.1023 

Giải chi tiết:

nCl2 = 1,8.10236.1023 = 0,3 (mol)

=> mCl2 = 0,3.71 = 21,3 (g) 


Câu 9:

Hợp chất X chứa 75% C về khối lượng, còn lại là H. Biết d= 8. Xác định công thức hóa học của hợp chất X.
Xem đáp án

Phương pháp giải:

- Tính %H

- Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố C, H có trong hợp chất

- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong hợp chất => CTPT của X

Giải chi tiết:

Mx = 8.MH2 = 8.2 = 16 (g/mol)

Phần trăm khối lượng của H là : 100% - 75% = 25%

mC=Mx.%C100%=16.75100=12(g)=>nC=1212=1 

mH=Mx.%H100%=16.25100=4(g)=>nH=41=4 

Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử O

Công thức hóa học của hợp chất là CH4 


Câu 10:

Cho sơ đồ phản ứng: Fe + O2 t0 Fe3O4

Nếu dùng một lượng 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với O2 (vừa đủ).

a) Lập phương trình phản ứng trên.

b) Tính thể tích O2 phản ứng (đktc).

c) Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành.
Xem đáp án

Phương pháp giải:

a) Đặt hệ số thích hợp trước mỗi công thức hóa học

b) Tính mol Fe theo công thức: n = m : MFe. Tính toán theo phương trình số mol của O2 theo mol Fe

c) Tính toán theo phương trình số mol của Fe2O3 theo mol Fe

Giải chi tiết:

a) 3Fe + 2O2 t0  Fe3O4 

b) nFe = 8,456 = 0,15 (mol) 

nO2=  23nFe=23.0,15 = 0,1 (mol)

VO2(đktc) = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) 

c) nFe3O4= nFe3O4=13nFe=13.0,15  = 0,05 (mol) 

=> mFe3O4 = 0,05. 232 = 11,6 (g) 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương