Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án (Đề 18)
-
3110 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phương pháp giải:
Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học
Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.
Giải chi tiết:
a) 2Al2O3 4Al + 3O2
Câu 2:
Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
P2O5 + H2O H3PO4
Phương pháp giải:
Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học
Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.
Giải chi tiết:
P2O5 + H2O 2H3PO4
Câu 3:
Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
Mg + O2 MgOPhương pháp giải:
Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học
Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.
Giải chi tiết:
2Mg + O2 2MgO
Câu 4:
Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2OPhương pháp giải:
Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học
Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.
Giải chi tiết:
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
Câu 5:
Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
Al + HCl AlCl3 + H2
Phương pháp giải:
Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học
Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.
Giải chi tiết:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Câu 6:
Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
CxHy + O2 CO2 + H2OPhương pháp giải:
Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học
Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.
Giải chi tiết:
2CxHy + (4x + y)/2 O2 2xCO2 + yH2O
Câu 7:
Tính khối lượng của 11,2 lít CO2 (ở đktc).
Phương pháp giải:
công thức: n =
m = n.M
Giải chi tiết:
nCO2= = 0,5(mol)
=> mCO2 = 0,5.44 = 22 (g)
Câu 8:
Tính khối lượng của 1,8.1023 phân tử Cl2
Phương pháp giải:
công thức: nCl2 =
Giải chi tiết:
nCl2 = = 0,3 (mol)
=> mCl2 = 0,3.71 = 21,3 (g)
Câu 9:
Phương pháp giải:
- Tính %H
- Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố C, H có trong hợp chất
- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong hợp chất => CTPT của X
Giải chi tiết:
Mx = 8.MH2 = 8.2 = 16 (g/mol)
Phần trăm khối lượng của H là : 100% - 75% = 25%
Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử O
Công thức hóa học của hợp chất là CH4
Câu 10:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + O2 Fe3O4
Nếu dùng một lượng 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với O2 (vừa đủ).
a) Lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích O2 phản ứng (đktc).
c) Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành.Phương pháp giải:
a) Đặt hệ số thích hợp trước mỗi công thức hóa học
b) Tính mol Fe theo công thức: n = m : MFe. Tính toán theo phương trình số mol của O2 theo mol Fe
c) Tính toán theo phương trình số mol của Fe2O3 theo mol Fe
Giải chi tiết:
a) 3Fe + 2O2 Fe3O4
b) nFe = = 0,15 (mol)
nO2= = 0,1 (mol)
VO2(đktc) = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
c) nFe3O4= = 0,05 (mol)
=> mFe3O4 = 0,05. 232 = 11,6 (g)