IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 1)

  • 5039 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các hàm số f(x),g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án: A

fx.gxdx=fxdx.gxdxlà mệnh đề sai.


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y2+z+12=4. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là:

Xem đáp án

Đáp án : D

Mặt cầu S:x22+y2+z+12=4có tâm I2;0;1.


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;-1) và có một vectơ pháp tuyến n2;0;3?

Xem đáp án

Đáp án : A

Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;-1) và có một vectơ pháp tuyến n=2;0;3:

2x13z+1=02x3z5=0.


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x3=y+21=z+41. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) có tọa độ là:

Xem đáp án

Đáp án : D

Đường thẳng d:x3=y+21=z+41.có vectơ chỉ phương là (3;-1;1)


Câu 5:

Cho số phức z = 2 + i. Số phức liên hợp z¯ có phần thực, phần ảo lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án: D

Số phức z = 2 +i có số phức liên hợp là z¯=2i.

z¯=2i. có phần thực là 2, phần ảo là – 1.


Câu 6:

Tính tích phân I=013xdx.

Xem đáp án

Đáp án: D

I=013xdx=3xln301=31ln3=2ln3.


Câu 7:

Tính môđun của số phức z biết z=1+7i34i.

Xem đáp án

Đáp án: C

z=1+7i34i=1+7i3+4i34i3+4i=25+25i9+16=1+iz=12+12=2.


Câu 8:

Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa F'x=fx,x.Tính 01fxdxbiết F(0) = 2, F(1) = 5.

Xem đáp án

Đáp án: C

Ta có: 01fxdx=01F'xdx=F1F0=52=3.


Câu 9:

Cho số phức z=a+bi,a,b.Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án: B

z=a+b là môđun của z là mệnh đề sai.

Sửa lại: z=a2+b2


Câu 10:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x
Xem đáp án

Đáp án: A

Ta có: cos2xdx=12cos2xd2x=12sin2x+C.

Chú ý: Nhiều HS có lời giải sai như sau: cos2xdx=sin2x+C.


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 2 = 0.Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

Xem đáp án

Đáp án: A

Ta có: 2.01+3.12=0: đúng N0;1;1P:2xy+3z2=0.


Câu 12:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x21.
Xem đáp án

Đáp án: B

fxdx=3x21dx=x3x+C.


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:4x+3z5=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-1;2) đến mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Đáp án: D

Khoảng cách d từ điểm M(1;-1;2) đến mặt phẳng P:4x+3z5=0 là d=4.1+3.2542+32=1.


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2;3;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox có tọa độ là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Hình chiếu vuông góc của điểm A(-2;3;1) lên trục R có tọa độ là: (-2;0;0).


Câu 15:

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y = f(x), trục Ox và hai đường thẳngx=a,x=ba<b, xung quanh trục Ox.

Xem đáp án

Đáp án: A

Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x=a,x=ba<b,xung quanh trục Ox là:V=πabf2(x)dx.


Câu 16:

Cho số phức z, biết số phức liên hợpz¯=12i1+i3.Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án: A

z¯=12i1+i3=12i1+3i+3i2+i3=12i2+2i=2+2i+4i+4=2+6iz=26i.

Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là N(2;-6)


Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳngd:x=1ty=1+2t,  (t)z=2t. Đường thẳng đi qua điểm M(0;1;-1) và song song với đường thẳng d có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Gọi Δ là đường thẳng cần tìm. Do Δ song song d nên Δ có 1 VTCP là u=1;2;1

Phương trình đường thẳng Δ đi qua M(0;1;-1) và có một VTCP u=1;2;1:x1=y12=z+11.


Câu 18:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=3x2,y=2x+5,x=1 và x = 2

Xem đáp án

Đáp án: B

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=3x2,y=2x+5,  x=1 và x = 2 là:

S=123x22x5dx=1533x22x5dx+5323x22x5dx

   =1533x22x5dx+5323x22x5dx

=x3x25x153+x3x25x532=26927.


Câu 19:

Tính tích phânI=012x+1exdxbằng cách đặtu=2x+1,dv=exdx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án:B

Đặt u=2x+1,dv=exdxdu=2dx,v=ex

I=012x+1exdx=2x+1ex0101ex.2dx=2x1ex01201exdx.


Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(3;-1;0) có bán kính R = 5 có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án: A

Mặt cầu tâm I(3;-1;0) có bán kính R = 5 có phương trình là : x32+y+12+z2=25.


Câu 21:

Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của fx=x3trên 0;+?

Xem đáp án

Đáp án:B x3dx=x13dx=x4343+C=34.x43+C=34.x43+C=34.xx3+C

Như vậy, F2x=3x344+2 không phải là một nguyên hàm của f(x)=x3dxtrên (0;+).


Câu 22:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = sinx ,trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π6.Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án:C

Thể tích cần tìm là:

V=π0π6sin2xdx=π0π61cos2x2=π20π6dxπ20π6cos2xdx=π2.x0π6π2.12sin2x0π6=π2.π6π2.12.sinπ3sin0

=π2.π6π2.12.32=π4π332


Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?
Xem đáp án

Đáp án:A

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu? (ảnh 1)

Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị thực x,y sao cho x1yi=y+2x5i.

Xem đáp án

Đáp án: A

x1yi=y+2x5ix1=yy=2x5x=y+1y=2y+25x=2y=1.


Câu 25:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xx+12016.

Xem đáp án

Đáp án : B

Đặt x+1=tdx=dt.

fxdx=xx+12016dx=t1t2016dt

                =t2017dtt2016dt=t20182018t20172017+C

=x+120182018x+120172017+C.


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=1;1;3,b=2;0;1. Tìm tọa độ vectơ u=2a3b.

Xem đáp án

Đáp án: C

a=1;1;3,b=2;0;1,u=2a3bu=4;2;9.


Câu 27:

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z24z+9=0.TínhP=1z1+1z2.

Xem đáp án

Đáp án:C

Theo định lí Vi – ét , ta có: z1+z2=2z1z2=92.

P=1z1+1z2=z1+z2z1z2=292=49.


Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;0,B1;0;4.Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Gọi I là trung điểm của ABI2;1;2,IA=12+12+22=6

Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là:

x22+y12+z+22=6x2+y2+z24x2y+4z+3=0.


Câu 30:

Cho biết 13fxdx=8. Tính tích phân I=412fx4dx.

Xem đáp án

Đáp án:C

Đặt x4=tdx=4dt. Đổi cận: x=4t=1,x=12t=3

I=412fx124dx=13ft4dt=413fxdx=4.8=32.


Câu 31:

Cho hàm số fx=2x+ex.Tìm một nguyên hàm f(x)  thỏa mãn F(0) = 0

Xem đáp án

Đáp án:B

fxdx=2x+exdx=x2+ex+C.

F(x) là một nguyên hàm của fxFx=x2+ex+C0

F0=01+C0=0C0=1Fx=x2+ex1.


Câu 32:

Cho biết 02fxdx=302gxdx=2.Tính tích phân I=022x+fx2gxdx.

Xem đáp án

Đáp án: D

I=022x+fx2gxdx=022xdx+02fxdx202gxdx=x202+32.2=4+3+4=11.


Câu 33:

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3ty=1+2t,  (t).z=3t Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d) ?

Xem đáp án

Đáp án: A

d:x=3ty=1+2t,(t)z=3tt=x31t=y+12t=z3

Vậy, phương trình chính tắc của đường thẳng (d) là: x31=y+12=z3.


Câu 34:

Tìm tất cả các số phức z thỏa 2z31+i=iz+73i.
Xem đáp án

Đáp án :C

Ta có:

2z31+i=iz+73i2iz=10z=102iz=102+i2+i2iz=102+i5z=4+2i


Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y21=z+32 và điểm A(1;-2;3).Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Gọi mặt phẳng cần tìm là (P). Do dPPnhận ud=1;1;2làm VTPT

Phương trình mặt phẳng (P) là: 1x11y+2+2z3=0xy+2z9=0.


Câu 36:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+1+3izi=0..Tính S = a - 3b.

Xem đáp án

Đáp án:D

Ta có:

z+1+3izi=0a+bi+1+3ia2+b2.i=0a+1b+3a2+b2=0a=1b+3=1+b2

a=1b+30b2+6b+9=1+b2a=1b3b=43tma=1b=43

S=a3b=13.43=1+4=3.


Câu 37:

Cho 1e3+lnxxdx=ab33với a,b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

Đặt 3+lnx=t3+lnx=t21xdx=2tdt.

Đổi cận: x=1t=3,x=et=2

1e3+lnxxdx=32t.2tdt=322t2dt=23t332=23833=16633=ab33 với a,b.

    a=16,b=6ab=10.


Câu 38:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x22x1x1thỏa mãn F(0) = -1.Tính F(-1).

Xem đáp án

Đáp án: C

fx=2x22x1x1=2x1x1fxdx=2x1x1dx=2xdx1x1dx=x2lnx1+C

F(x) là một nguyên hàm của hàm số fxFx=x2lnx1+C0

F0=1C0=1Fx=x2lnx11F1=1ln21=ln2.


Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1,0,3), B(2,-1,1), C(-1,3,-4), D(2,6,0) tạo thành một hình tứ diện. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN.

Xem đáp án

Đáp án:B

M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD; G là trung điểm của MN

G là trọng tâm tứ diện ABCD

GxA+xB+xC+xD4;yA+yB+yC+yD4;zA+zB+zC+zD4G1;2;0


Câu 40:

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+1=1i2zlà đường tròn (C). Tính bán kính R của đường tròn (C).

Xem đáp án

Đáp án: A

Gọi z=a+bia,b,có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M(a,b)

Ta có: z+1=1i2za+bi+1=1i2a2bia+12+b2=12a2+1+2b2

a+12+b2=12a2+1+2b23a2+3b26a+4b+1=0a2+b22a+43b+13=0

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãnz+1=1i2zlà đường tròn (C) có bán kính R=103.


Câu 41:

Tính tích phân I=0π4sin2xcos4xdx  bằng cách đặt u = tanx mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt u=tanxdu=1cos2xdx.

Đổi cận: u=tanxdu=1cos2xdx.

I=0π4sin2xcos4xdx=0π4tan2xcos2xdx=01u2du.


Câu 42:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2,y=0 và x = 2

Xem đáp án

Đáp án A

Giải phương trình: 2x2=0x=1

Diện tích S cần tìm là:

S=122x2dx=122x2dx=2xln22x12=4ln242ln22=2ln22=22ln2ln2.


Câu 45:

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y4=0và điểm A(1;1;0) thuộc (S). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án D

S:x2+y2+z2+4x2y4=0 có tâm I(-2;1;0)

Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A nhận IA3;0;0 là 1 VTPT. Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 3.x1=0x1=0.


Câu 46:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x22,y=2x.Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải phương trình: x22=2x,x0x4=8xx=0x=2

Thể tích cần tìm là:

V=π02x442xdx=π402x48xdx=π402(x48x)dx=π4x554x202=π432516=12π5.


Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(3,2,1) .Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

Xem đáp án

Đáp án C

Mặt phẳng (P) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tạiAa;0;0,B0;b;0,C0;0;c có phương trình theo đoạn chắn là: xa+yb+zc=1,a,b,c0.

M3;2;1P3a+2b+1c=11AM=3a;2;1,BC=0;b;cBM=3;2b;1,AC=a;0;c

M là trực tâm tam ABCAM.BC=0BM.AC=03a.0+2.b+1.c=03.a+2b.0+1.c=02b+c=03a+c=0b=12ca=13c

Thay vào (1), ta có: 313c+212c+1c=114c=1c=14a=143,b=7

P:x143+y7+z14=13x14+y7+z14=13x+2y+z14=0


Câu 49:

Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I12;8 và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

Xem đáp án

Đáp án C

+) Đặty=vt=at2+bt+c,a0P

Do O0;0Pc=0y=vt=at2+bt

(P) có đỉnhI12;814a+14b=8b2a=12a+2b=32b=aa=32b=32y=v(t)=32t2+32t.

Quãng đường cần tính là: S=034vtdt=03432t2+32tdt=323t3+16t2034=4,5km.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z2=4có tâm I và mặt phẳng P:2xy+2z+2=0.Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho đoạn thẳng IM ngắn nhất

Xem đáp án

Đáp án C

S:x12+y+22+z2=4có tâm I(1,2,0)

M thuộc (P) sao cho đoạn thẳng IM ngắn nhất khi và chỉ khi, M là hình chiếu vuông góc của I lên (P).

Gọi d là đường thẳng qua I vuông góc với PdnhậnnP2;1;2làm 1 VTCP

Phương trình đường thẳng d là: x=1+2ty=2tz=2t.  MdM1+2t;2t;2t

MP21+2t2t+2.2t+2=09t+6=0t=23M13;43;43.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương