Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 2)

  • 4882 lượt thi

  • 43 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điểm biểu diễn của số phức z = 7 + bi với b, nằm trên đường thẳng có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án C.

Điểm biểu diễn của số phức z = 7 +bi với b là M(7,b) b.

M(7,b) b thuộc đường thẳng x=7   b. 


Câu 2:

Với số phức z thỏa mãn z2+i=4, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.

Xem đáp án

Đáp án D.

Đặt z=x+yi  x,y. Theo bài ra ta có:

x+yi2+i=4x22+y+12=16 

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm I(2,1) bán kính R = 4 

Chú ý và sai lầm: Đường tròn có phương trình xa2+yb2=R2 có tâm I(a,b), bán kính R


Câu 3:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A4;0,B1;4 và C(1;-1). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh dề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: xG=xA+xB+xC3=4+1+13=2yG=yA+yB+yC3=0+413=1G2;1.

Điểm G(2;1)là điểm biểu diễn cho số phức z = 2 + i


Câu 5:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xex 

Xem đáp án

Đáp án B.

   fxdx=xexdx=xdex 

=xexexdx=xexex+C=x1ex+C


Câu 6:

Cho hai mặt phẳng P:x+my+m1z+1=0 và Q:x+y+2z=0. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hai mặt phẳng này không song song là:

Xem đáp án

Đáp án D.

P//Q11=m1=m1212m=1m=3m 

 Với mọi giá tri của m thì hai mặt phẳng (P) và (Q) không song song.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;3, B4;2;3, C3;4;3. Gọi S1, S2, S3  là các mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2, 3. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm I145;25;3 và tiếp xúc với cả 3 mặt cầu S1, S2, S3.

Xem đáp án

Đáp án D.

Gọi n=1;a;b là 1 VTPT của (P), khi đó phương trình (P) là:

1x145+ay25+bz3=05x+5ay+5bz142a15b=0.

Theo bài ra ta có:

dA;P=3dB;P=2dC;P=3510a+15b142a15b25+25a2+25b2=320+10a+15b142a15b25+25a2+25b2=215+20a+15b142a15b25+25a2+25b2=312a951+a2+b2=38a+651+a2+b2=218a+151+a2+b2=3

4a+351+a2+b2=14a+351+a2+b2=118a+151+a2+b2=34a+3=51+a2+b218a+1=151+a2+b218a+1=34a+34a+3=51+a2+b2

18a+1=12a+918a+1=12a94a+3=51+a2+b2a=43a=134a+3=51+a2+b2a=43259+b2=53a=13259+b2=13vo   nghiema=43b=0 

Vậy có 1 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 8:

Giả sử 09fxdx=37 và 90gxdx=16. Khi đó I=092fx+3gxdx bằng:

Xem đáp án

Đáp án B.

I=092fx+3gxdx=209fxdx+309gxdx 

=209fxdx390gxdx=2.373.16=26


Câu 9:

Cho các số phức z1=3i, z2=13i, z3=m2i. Tập giá trị tham số m để số phức z3 có môđun nhỏ nhất trong ba số phức đã cho là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: z1=3,z2=12+32=10,z3=m2+4 

Để số phức z3 có môđun nhỏ nhất trong ba số phức đã cho

m2+4<3m2+4<9m2<55<m<5. 


Câu 10:

Biết rằng tích phân 012x+1exdx=a+b.e với a,b, tích ab bằng:

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có:

012x+1exdx=012x+1dex 

=2x+1ex01201exdx=3e12ex01=3e12e+2=e+1

a=1b=1ab=1


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho H(1,2,3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm H và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.
Xem đáp án

Đáp án B.

Tứ diện OABC vuông tại O, lại có H là trực tâm tam giác ABC nên R=IA=12+12+32=11 

Ta có OH=1;2;3P nhận n=1;2;3 là 1 VTPT. Do đó phương trình mặt phẳng (P) là :

1x1+2y2+3z3=0x+2y+3z14=0. 


Câu 12:

Người ta làm một chiếc phao như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn (C) quanh trục d). Biết OI=30cm, R=5cm. Tính thể tích V của chiếc phao.

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án A.

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, phương trình đường tròn là:

 Media VietJack

C:x2+y302=25y302=25x2y=±25x2+30 

Khi đó V được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=25x2+30y=25x2+30 quanh quanh trục Ox 

V=π5525x2+30225x2+302dx=1500π2cm3. 


Câu 13:

Cho I=12x4x2dx và đặt t=4x2. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B.

Đặt t=4x2t2=4x2tdt=xdx và x2=4t2

Đổi cận: x=1t=3t=2t=0. 

I=30t2dt=03t2dt=t3303=3.

Vậy đáp án B sai.


Câu 15:

Biết fudy=Fu+C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C.

 f2x1dx=12F2x1+C


Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(5;4;7). Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là:

Xem đáp án

Đáp án C.

Gọi I  là trung điểm ABI3;1;5. 

Ta có AB=42+62+42=217.

Mặt cầu đường kính AB nhận I(3,1,5)là tâm và có bán kính R=AB2=17, do đó có phương trình

x32+y12+z52=17 


Câu 18:

Cho f(x) là hàm chẵn trên R thỏa mãn 30fxdx=2. Chọn mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Đáp án A.

Cho f(x)  là hàm chẵn trên R thỏa mãn tích phân từ -3 đến 0  của f(x) dx = 2 . Chọn mệnh đề đúng. (ảnh 1)

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các điểm cho dưới đây, điểm nào thuộc trục Oy?

Xem đáp án

Đáp án D.

Trong 4 đáp án chỉ có M0;3;0Oy. 


Câu 20:

Cho số phức z = 3 - 5i. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của z. Tính S = a+ b

Xem đáp án

Đáp án D.

z=35iRez=a=3;Imz=b=5S=a+b=3+5=2.


Câu 21:

Cho số phức z1=1+2i, z2=3i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có w=z1+z2=1+2i+3i=4+iw¯=4i. 


Câu 22:

Cho z là một số thuần ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D.

Gọi z = a + bi. Do z là một số thuần ảo khác 0 nên a=0b0.

Ta có z¯=abiz+z¯=a+bi+abi=2a=0. 

Vậy mệnh đề D đúng.


Câu 23:

Tích phân I=12x2+xx+1dx có giá trị là :

Xem đáp án

Đáp án A

Cách 1: Tự luận:

I=12x2+xx+1dx=12x2+11x+1dx=x33+xlnx+121 

=143ln343+ln2=103ln3+ln2 

Cách 2: Sử dụng MTCT:

Media VietJack

Câu 24:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a,b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), các đường thẳng x = a, x = b là :

Xem đáp án
Đáp án C

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a,b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x),

các đường thẳng x = a, x =b, là abfxdx.


Câu 25:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Khẳng định đúng là 222fxdx=222fxdx.


Câu 26:

Tìm nguyên hàm của hàm sốfx=5x?

Xem đáp án

Đáp án D

fxdx=5xln5+C


Câu 28:

Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số fx=1x1 ?

Xem đáp án

Đáp án B

fxdx=dx1x=ln1x+C

Vậy Fx=ln1x+4 là một nguyên hàm của hàm số  fx=1x1.


Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxz) là:

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình mặt phẳng (Oxz): y = 0.


Câu 31:

Tìm hàm số F(x) biết F'x=sin2x và Fπ2=1.
Xem đáp án

Đáp án C

Fx=F'xdx=sin2xdx=12cos2x+C 

Fπ2=112cosπ+C=1121+C=1C=12 

Fx=12cos2x+12 


Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3;2;-1) và đi qua điểm A(2;1;2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?

Xem đáp án

Đáp án B

Xét đáp án B ta có: x+y3z+3=0P

dI;P=1.3+1.231+31+1+9=1111=11 

R=IA=12+12+32=11 

dI;P=R 

Do đó mặt phẳng ở đáp án B tiếp xúc với mặt cầu (S).


Câu 33:

Cho đồ thị hàm số y = f(x)  như hình vẽ và 20fxdx=a,03fxdx=b. Tính diện tích của phần được gạch chéo theo a, b.

Cho đồ thị hàm số y = f(x)   như hình vẽ và tích phân từ -2 đến 0 của f(x) dx= a, tích phân từ 0 đến 3 của f(x) dx = b . Tính diện tích của phần được gạch chéo theo a, b.  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án B

S=23fxdx=20fxdx+03fxdx=20fxdx03fxdx=ab 


Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3,B2;4;4,C4;0;5. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM.

Xem đáp án

Đáp án A

G là trọng tâm tam giác ABCG(1;2;4).

M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất khi và chỉ khi GMOxy. Khi đó GM=dG;Oxy=zG=4 .


Câu 35:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x,y=x22.

Xem đáp án

Đáp án A

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = môdun x, y = x^2 - 2. (ảnh 1)

Dựa vào đồ thị hàm số ta có: S=22xx2+2dx=203/ 


Câu 36:

Giá trị nào của a để 0a3x2+2dx=a3+2?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 0a3x2+2dx=x3+2xa0=a3+2a=a3+2a=1 


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;1;0,B0;2;0,C2;1;3. Tọa độ điểm M thỏa mãn MAMB+MC=0 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi M(a,b,c) ta có MA=1a;1b;cMB=a;2b;cMC=2a;1b;3cMAMB+MC=3a;2b;3c=0

3a=02b=03c=0a=3b=2c=3M3;2;3 


Câu 39:

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x22x,y=0,x=1,x=2 quanh quanh trục Ox bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x22x=0x=0x=2 

Khi đó ta có: V=π10x22x2dx+π02x22x2dx=38π15+16π15=18π5.


Câu 40:

Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P:y=x2 và đường thẳng d: y = x xoay quanh trục Ox bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x2=xxx1=0x=0x=1 

V=π01x4x2dx. Xét trên (0,1) ta có x4x2=x2x21<0x4x2=x2x4 

Vậy V=π01x2x4dx=π01x2dxπ01x4dx 


Câu 41:

Tính tích phân I=01x1+x2dx 
Xem đáp án

I=01x1+x2dx=01xx2+2x+1dx=01x3+2x2+xdx

=x44+2x33+x2210=14+23+12=1712


Câu 42:

Tìm số phức z thỏa mãn z=2 và z là số thuần ảo.

Xem đáp án

Đặt z = a + bi. Theo đề bài ta có a2+b2=2a=0a=0b=2a=0b=±2z=±2i.


Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I(2;1;1) và mặt phẳng P:2z+y+2z+2=0. Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và song song với mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Gọi (Q) là mặt phẳng qua điểm I và song song với mặt phẳng (P) nQ=nP=(2;1;2).

pt(Q):2(x2)+1(y1)+2(z1)=0x+y+2z7=0 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương