Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)

  • 3831 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số F(x)=x+cos2x3+10 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số được cho ở các phương án sau?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: f(x)=F'(x)=12sin2x3


Câu 2:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+2 có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án C

TCĐ của hàm số y=2xx+2là x = -2 


Câu 3:

Tính môđun của số phức z = 2 -3i 

Xem đáp án

Đáp án B

z=23iz=22+32=13 


Câu 4:

Biết abf(x)dx=10abgxdx=5. Tính tích phân I=ab3fx5gxdx
Xem đáp án

Đáp án A

I=ab3fx5gxdx=3abf(x)dx5abg(x)dx=3.105.5=5


Câu 5:

Cho a//αaβd=αβ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

a//αaβd=αβa//d


Câu 6:

Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào các điểm đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TCĐ x=1 Loại A và C

Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;-3)  Loại A


Câu 7:

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Sử dụng khái niệm: Khối đa diện là hình gồm một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:

+) Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc có 1 cạnh chung.

+) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.

Vậy đáp án sai là D.


Câu 8:

Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
Xem đáp án

Đáp án D

Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất C122=66điểm.


Câu 9:

Cho a34>a45;logb12<logb23. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

34<45a34>a450<a<1;12<23logb12<logb23b>1 


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y - 2z - 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?

Xem đáp án

Đáp án D

Thay Q(3;-1;2) vào mặt phẳng (P): 2xy2z3=0 ta có: 2.3-(-1)-2.2-3=0 QP.


Câu 11:

Tập xác định D của hàm số y=lnx22+logx+1

Xem đáp án

Đáp án D

ĐKXĐ: x22>0x+1>0x2x>1 

Vậy TXĐ của hàm số là: D=1;22;+


Câu 12:

Trên tập số phức biết phương trình z2+az+b=0  (a,b)có một nghiệm z= -2+i. Tính giá trị của T= a-b.

Xem đáp án

Đáp án B

Vì z= -2+i là một nghiệm của phương trình z2+az+b=0nên:

2+i2+a2+i+b=034i2a+ai+b=032a+b+a4i=0a4=032a+b=0a=4b=5T=ab=45=1 


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A0;1;1,B2;1;1,C1;3;2. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

Xem đáp án

Đáp án B

ABCD là hình bình hành AB=DC

20=1xD1(1)=3yD11=2zDxD=1yD=1zD=4D1;1;4 


Câu 15:

Bất phương trình log123x+1>log12x+7 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

Xem đáp án

Đáp án C

log123x+1>log12x+70<3x+1<x+73x+1>03x+1<x+7x>13x<313<x<3 

 Tập nghiệm của bất phương trình là S=13;3.

Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên x0;1;2 


Câu 16:

Cho hai số phức z1=12i;z2=2+3i. Tìm số phức w=z12z2

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: w=z12z2=12i22+3i=12i46i=38i


Câu 17:

Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?

Xem đáp án

Đáp án A

Xét đáp án A, thay x=0 y=40;4 là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung thỏa mãn có tung độ âm.


Câu 18:

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi I là hình chiếu song song của G lên mặt phẳng (BCD) theo phương chiếu AD. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác  ABC. Gọi I là hình chiếu song song của G lên mặt phẳng (BCD) theo phương chiếu AD. Chọn khẳng định đúng? (ảnh 1)

Câu 20:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2+2xvà y = -3x

Xem đáp án

Đáp án C

Xét phương trình hoành độ giao điểm x2+2x=3xx25x=0x=0x=5 

S=05x25xdx=1256


Câu 21:

Cho hàm số y=x+1x1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ: D=\1. Ta có: y'=1(1)1.1x12=2x12<0xD 

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

Chú ý: Không kết luận hàm số nghịch biến trên các khoảng ;11;+.


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3i+j2k và Bm;m1;4. Tìm tất cả giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB=3

Xem đáp án

Đáp án B

OA=3i+j2kOA=(3;1;2)A3;1;2.

Khi đó ta có AB2=m32+m22+4+22 

Theo bài ra ta có: m32+m22+4+22=92m210m+8=0m=4m=1


Câu 23:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-1;1]

Xem đáp án

Đáp án C

TXĐ: D =R.

Ta có: y'=6x2+6x=0x=01;1x=11;1 

y(1)=0;y(1)=4;y(0)=1 

min1;1y=1


Câu 24:

Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4cm. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt cầu (S) có bán kính R=5>4=dI;(P)(P) cắt (S) theo một đường tròn có bán kính r=R2d2=5242=3.


Câu 26:

Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Niu Tơn x1x13, (với x0).

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: x1x13=k=013C13kx13k1xk=k=013C13kx132k(1)k

Số hạng chứa x7 trong khai triển là:132k=7k=3 

  Hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển là: C133(1)132.3=286 


Câu 27:

Cho biết 1+12+14+18+...+12n1+...=ab, trong đó ab là phân số tối giản. Tính tổng T = a + b

Xem đáp án

Đáp án B

1+12+14+18+...+12n1+... là tính tổng của CSN lùi vô hạn với u1=1; q=12

1+12+14+18+...+12n1+...=1112=23a=2;b=3

Vậy T= 2+3= 5.


Câu 28:

Cho hàm số y=x3+3mx2+m+1x+1 có đồ thị (C). Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 đi qua điểm A(1;3)?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=3x2+6mx+m+1y'1=36m+m+1=5m+4 

Thay x= -1 y=3mm1=2m1 

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ -1 là: y=5m+4x+1+2m1(d) 

A1;3(d)3=2(5m+4)+2m18m+4=0m=12 


Câu 29:

Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn 0;200π của phương trình cos2x3cosx4=0.

Xem đáp án

Đáp án A

cos2x3cosx4=02cos2x13cosx4=02cos2x3cosx5=0cosx=52>1(ktm)cosx=1x=π+k2π(k)

x0;200π0π+k2π200π12k1992(k)k0;1;2;...;99

 Tổng các nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

T=π+π+2π+π+4π+...+π+198π=100π+2π.1+2+...+99=100π+2π99.1002=10000π


Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=cosx1cosxm đồng biến trên khoảng 0;π2.

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt t = cosx. Với x0;π2t0;1

Bài toán trở thành tìm m để hàm số y=t1tm nghịch biến trên (0;1).

y'>0  m0;1m+1tm2<0m0m1m>1m0m1m>1

Chú ý: Đa số học sinh không có điều kiện m0;1

 


Câu 32:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2; y=0; x=0; x=4. Đường thẳng y = k (0<k<16) chia hình (H) thành hai phần có diện tích S1; S2( hình vẽ). Tìm k để S1=S2.

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án D

Xét phương trình hoành độ giao điểm x2=kx=±k.

Ta có: S1=k4x2kdx=x33kx|k4=6434kkk3+kk=6434k+2kk3 

S2=04x2dxS1=643S1 

Để S1=S2643S1=S1S1=3236434k+2kk3=3234k2kk3=32312k2kk=32k=4


Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'x.fx=x4+x2. Biết f(0)= 2. Tính f22.

Xem đáp án

Đáp án B

f'x.fx=x4+x202f'x.fxdx=02x4+x2dx02fxdfx=x55+x33|02f2x2|02=13615

12f22f20=13615f224=27215f22=33215


Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn z1+2i=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=32i+(2i)z là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: w=32i+(2i)zz=w3+2i2i

Theo bài ra ta có:

z1+2i=2w3+2i2i1+2i=2w3+2i+5i2i=2w3+7i=25

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(3;-7) bán kính R=25


Câu 44:

Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khácsố

Xem đáp án

Đáp án D

Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi bất kì nΩ=C122=66 

Gọi A là biến cố: “2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số”.

TH1: Lấy 1 viên xanh và 1 viên đỏ khác số  Có 4.3 +1.4 =16 cách.

TH2: Lấy 1 viên xanh và 1 viên vàng khác số Có 3.2 + 2.3 = 12 cách.

TH3: Lấy 1 viên đỏ và 1 viên vàng khác số Có 3.2 +1.3 = 9 cách.

nA=16+12+9=37 

Vậy PA=3766


Câu 48:

Tính lim5n2cos2nn2+1

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

1cos2n1n2n2+1n2n2+1cos2nn2n2+15n2n2+15n2n2+1cos2n5+n2n2+14n2+5n2+15n2n2+1cos2n6n2+5n2+14lim5n2cos2nn2+16 

Do đó loại các đáp án A, B, C.


Câu 49:

Cho hàm số y = f(x)xác định trên R, thỏa mãn fx>0,xf'(x)+2f(x)=0. Tính f(-1)biết f(1) = 1

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

f'(x)+2f(x)=0f'(x)e2x+2e2xf(x)=0f(x)e2x'=011f(x)e2x'dx=0f(x)e2x|11=0f(1)e2f(1)e2=0e2=f(1)e2f(1)=e4


Câu 50:

Ba cầu thủ sút phạt đền 11m mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x,y và 0,6 (với x>y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn

Xem đáp án

Đáp án A

Xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là: 1(1x)(1y).0,4=0,976  (1) 

Xác suất để cả 3 cầu thủ đều ghi bàn là: 0,6xy=0,336xy=0,56y=0,56x  (2) 

Thay (2) vào (1) ta có:

1(1x)(10,56x).0,4=0,976  10,56xx+0,560,4=0,0241,560,56xx=0,060,56x+x=1,5x21,5x+0,56=0x=0,7y=0,8(ktm)x=0,8y=0,87(tm)

Xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn là: 0,8.0, 7.0, 4  0,8.0,3.0, 6  0, 2.0, 7.0, 6  0, 452


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương