Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)
-
5097 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số được cho ở các phương án sau?
Đáp án D
Ta có:
Câu 2:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:
Đáp án C
TCĐ của hàm số là x = -2
Câu 6:
Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
Đáp án D
Dựa vào các điểm đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TCĐ x=1 Loại A và C
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;-3) Loại A
Câu 7:
Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
Đáp án D
Sử dụng khái niệm: Khối đa diện là hình gồm một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:
+) Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc có 1 cạnh chung.
+) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Vậy đáp án sai là D.
Câu 8:
Đáp án D
Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất điểm.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y - 2z - 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?
Đáp án D
Thay Q(3;-1;2) vào mặt phẳng (P): ta có: 2.3-(-1)-2.2-3=0 .
Câu 12:
Trên tập số phức biết phương trình có một nghiệm z= -2+i. Tính giá trị của T= a-b.
Đáp án B
Vì z= -2+i là một nghiệm của phương trình nên:
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Đáp án B
ABCD là hình bình hành
Câu 15:
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Đáp án C
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên
Câu 17:
Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
Đáp án A
Xét đáp án A, thay x=0 là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung thỏa mãn có tung độ âm.
Câu 18:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi I là hình chiếu song song của G lên mặt phẳng (BCD) theo phương chiếu AD. Chọn khẳng định đúng?
Đáp án C
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình . Véc tơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?
Đáp án D
Đường thẳng nhận là 1 VTCP.
Câu 20:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và y = -3x
Đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Câu 21:
Đáp án A
TXĐ: . Ta có:
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Chú ý: Không kết luận hàm số nghịch biến trên các khoảng .
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và . Tìm tất cả giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB=3
Đáp án B
.
Khi đó ta có
Theo bài ra ta có:
Câu 24:
Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4cm. Khẳng định nào sau đây sai?
Đáp án B
Mặt cầu (S) có bán kính cắt (S) theo một đường tròn có bán kính .
Câu 25:
Cho hình nón đỉnh S, có trục . Thiết diện qua trục của hình nón tạo thành tam giác SAB đều. Gọi là diện tích xung quanh của hình nón và V là thể tích của khối nón tương ứng. Tính tỉ số theo a.
Đáp án A
Câu 26:
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu Tơn , (với ).
Đáp án C
Ta có:
Số hạng chứa trong khai triển là:
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là:
Câu 27:
Cho biết , trong đó là phân số tối giản. Tính tổng T = a + b
Đáp án B
là tính tổng của CSN lùi vô hạn với
Vậy T= 2+3= 5.
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị (C). Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 đi qua điểm A(1;3)?
Đáp án A
Ta có:
Thay x= -1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ -1 là:
Câu 29:
Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn của phương trình .
Đáp án A
Tổng các nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đồng biến trên khoảng .
Đáp án A
Đặt t = cosx. Với
Bài toán trở thành tìm m để hàm số nghịch biến trên (0;1).
Chú ý: Đa số học sinh không có điều kiện
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng (P): . Biết đường thẳng nằm trên mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng .
Đáp án B
Câu 32:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Đường thẳng y = k (0<k<16) chia hình (H) thành hai phần có diện tích ( hình vẽ). Tìm k để .
Đáp án D
Xét phương trình hoành độ giao điểm .
Ta có:
Để
Câu 33:
Cho các số thực a, b thỏa mãn 0<b<a<1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Đáp án A
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A tới (SCD) bằng . Tính thể tích khối chóp theo a.
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(4;3;4) song song với đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu (S) là
Câu 36:
Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hằng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi ? Biết rằng suốt trong thời gian gửi tiền lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
Đáp án B
Giả sử sau n năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng ta có:
Vậy sau ít nhất 6 năm người đó mới nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng.
Câu 37:
Cho hình hộp chữ nhạtABCD.A'B'C'D', . Điểm E là trung điểm cạnh BC. Gọi F là điểm thuộc đường thẳng AD sao cho C’E vuông góc với B’F. Tính khoảng cách DF.
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
Đáp án C
Câu 40:
Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường (theo đơn vị mét (m)) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (theo đơn vị giây (s)) cho bởi phương trình . Tìm thời điểm t mà vận tốc v(m/s) đạt giá trị lớn nhất?
Đáp án C
Vận tốc của đoàn tàu là
Dấu “=” xảy ra
Câu 41:
Cho khối trụ có chiều cao 20. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích nửa dưới có thể tích . Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đáy dưới nhất và điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới nhất tới đáy lần lượt là 8 và 14. Tính tỉ số
Câu 42:
Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó
Đáp án C
Ta có:
Theo bài ra ta có:
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(3;-7) bán kính
Câu 43:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
Đáp án A
Câu 44:
Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khácsố
Đáp án D
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi bất kì
Gọi A là biến cố: “2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số”.
TH1: Lấy 1 viên xanh và 1 viên đỏ khác số Có 4.3 +1.4 =16 cách.
TH2: Lấy 1 viên xanh và 1 viên vàng khác số Có 3.2 + 2.3 = 12 cách.
TH3: Lấy 1 viên đỏ và 1 viên vàng khác số Có 3.2 +1.3 = 9 cách.
Vậy
Câu 45:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64
Đáp án C
Câu 46:
Lúc 10 giờ sáng trên sa mạcmột nhà địa chất đang ở tại vị tríA, anh ta muốn đến vị tríB(bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, vớiAB= 70km. Nhưng trongsa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30km/h. Cách vị trí A 10kmcó một con đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từ A đến B. Trên đường nhựa thì xe cóthểdichuyểnvớivậntốc 50km/h. Tìmthờigianítnhấtđểnhàđịachấtđếnvịtrí B?
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình và mặt phẳng . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Biết rằng mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến là . Hệ thức nào sau đây đúng?
Đáp án B
Câu 49:
Cho hàm số y = f(x)xác định trên R, thỏa mãn và . Tính f(-1)biết f(1) = 1
Đáp án C
Ta có:
Câu 50:
Ba cầu thủ sút phạt đền 11m mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x,y và 0,6 (với x>y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn
Đáp án A
Xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là:
Xác suất để cả 3 cầu thủ đều ghi bàn là:
Thay (2) vào (1) ta có:
Xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn là: 0,8.0, 7.0, 4 0,8.0,3.0, 6 0, 2.0, 7.0, 6 0, 452