IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 5)

  • 5053 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z(3+2i)=2 là

Xem đáp án

Giả sử z=a+bi,(a,bR)có điểm biểu diễn là M(a;b), thỏa mãn điều kiện: z(3+2i)=2

Khi đó, (a3)2+(b2)2=2(a3)2+(b2)2=22    

Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3;2), bán kính R = 2.

Chọn: A


Câu 2:

Cho w=z2z¯21+z.z¯với z là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Giả sử z=a+bi,(a,bR)

Ta có w=z2(z¯)21+z.z¯=(a2b2+2bi)(a2b22bi)1+a2+b2=4bi1+a2+b2là số ảo

Chọn: A


Câu 3:

Gọi z1, z2,z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình (z2+z)2+4(z2+z)12=0. Tính S=z12+z22+z32+z42

Xem đáp án

Ta có (z2+z)2+4(z2+z)12=0z2+z=2z2+z=6z2+z2=0z2+z+6=0z=1z=2z=1+23i2z=123i2

S=z12+z22+z32+z42=12+22+1+234.2=17

Chọn: C


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=1ty=3z=1+2t, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

Xem đáp án

Đường thẳng x=1ty=3z=1+2t có một vectơ chỉ phương u=(1;0;2).

Chọn: B


Câu 5:

Cho số phức z = 3+ 4i. Mệnh đề nào dưới đây là sai

Xem đáp án

Mệnh đề sai: z là số thực.

Chọn: A


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;2;2),B(3;2;0). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

Xem đáp án

Mặt cầu đường kính AB có tâm I(3;0;-1) là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính R=AB2=02+42+222=5, có phương trình (x3)2+y2+(z+1)2=5

Chọn: B


Câu 7:

Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng Parabol (như hình vẽ). Người ta dự định lắp cửa kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng/m2. Tính chi phí để lắp cửa.

Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng Parabol (như hình vẽ).  Người ta dự định lắp cửa kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng/m2.  Tính chi phí để lắp cửa. (ảnh 1)
Xem đáp án

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Giả sử phương trình đường Parabol là: y=ax2+bx+c,a0(P)

Ta có: 0=Invalid <m:msubsup> elementa+b(3)+c0=a.32+b.3+c6=c9a3b+6=09a+3b+6=0c=6a=23b=0c=6

(P);y=23x2+6

Diện tích làm cửa là: S=3323x2+6dx=29x3+6x33=(6+18)(618)=24(m2)

Chi phí làm cửa là: 24×800 000 = 19 200 000(đồng)

Chọn: B


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2+y1+z3=1, vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

Xem đáp án

(P):x2+y1+z3=13x+6y+2z6=0có 1 VTPT n1=(3;6;2)

Chọn: A


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng αchứa trục Ox và đi qua điểm M(2;-1;3)

Xem đáp án

Mặt phẳng (α) có 1 VTPT n=i;OM=(0;3;1) có phương trình là

                                      03(y0)1(z0)=03y+z=0

Chọn: D


Câu 12:

Hàm số f(x) nào dưới đây thỏa mãn f(x)dx=lnx+3+C?

Xem đáp án

f(x)dx=lnx+3+Cf(x)=lnx+3+C'=1x+3

Chọn: B


Câu 13:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y22y+x=0và đường thẳng x + y - 2 = 0. Tính diện tích S của hình (H)?

Xem đáp án

Ta có: y22y+x=0x=y2+2y;x+y2=0x=2y

Giải phương trình y2+2y=2yy=1y=2

Diện tích cần tìm là:

S=12(y2+2y)(2y)dy=12(y2+3y2)dy   =12(y2+3y2)dy=13y3+32y22y12   =83+6413+322=16

Chọn: D


Câu 14:

Cho số phức z=a+bi(a,b)thỏa mãn (1+i)z3+4i2i=(1+i)2. Tính P = 10a + 10b

Xem đáp án

Ta có:

(1+i)z3+4i2iInvalid <m:msubsup> element=(1+i)z(3+4i)(2+i)5=2i(1+i)z2+11i5=2i(1+i)z=2i+2+11i5(1+i)z=2+i5z=2+i5(1+i)z=(2+i)(1i)5.2z=310110ia=310b=110P=10a+10b=2

Chọn: D


Câu 15:

Tìm phần thực a của số phức z=i2+...+i2019

Xem đáp án

Nhận xét: Tổng của 4 số hạng liên tiếp trong biểu thức đều bằng 0. Tổng z=i2+...+i2019 có 2018 số hạng (2018 = 4.504 +2) nên z=i2+...+i2019=i2+i3+(i4+...+i2019)=i2+i3+0=1i

Phần thực của số phức z là: -1

Chọn: D


Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0),N(2;2;2). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c) (b,c0)

Xem đáp án

 (P) đi qua các điểm M(3;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), (b,c0) Phương trình mặt phẳng (P) là: x3+yb+zc=1

Do N(2;2;2) (P)23+2b+2c=12b+2c=131b+1c=16

Chọn: D


Câu 19:

Cho I=π4π2cot3xsin2xdx và u = cotx. Mệnh đê nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

 Đặt u=cotxdu=1sin2xdx

Đổi cận: x=π4t=1;x=π2t=0

I=π4π2cot3xsin2xdx=10u3du=01u3du

Chọn: B


Câu 20:

Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm liện tục trên [0;2] biết 02f(x)dx=8. Tính 03[f(2x)+1]dx.

Xem đáp án

 Đặt t=2xdt=dx

Đổi cận: x=0t=2;x=2t=0

Khi đó I=02f(x)dx=20f(2t)(dt)=02f(2t)dt=802f(2x)dx=8

02f(2x)+1dx=02f(2x)dx+021dx=8+x02=8+2=10

Chọn: C


Câu 21:

Tìm các số thực x, y thỏa mãn (13i)x2y+(1+2y)i=36i

Xem đáp án

 Ta có

(13i)x2y+(1+2y)i=36i(x2y)+(3x+1+2y)i=36ix2y=33x+1+2y=6x2y=33x+2y=7x=5y=4

Chọn: B


Câu 22:

Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phức của phương trình z2+bz+c=0(c0).Tính P=1z12+1z22 theo b,c.

Xem đáp án

z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+bz+c=0,(c0)z1+z2=bz1z2=c

P=1z12+1z22=z12+z22z12z22=(z12+z22)22z1z2z12z22=b22cc2

Chọn: D


Câu 23:

Tìm các giá trị thực của tham số m để số phức z=m3+3m24+(m1)i là số thuần ảo.

Xem đáp án

Số phức z=m3+3m24+(m1)i là số thuần ảo m3+3m24=0m=1m=2

Chọn: A


Câu 24:

Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M(x,y) biểu diễn của số phức z = x+ yi x,y thỏa mãn z1+3i=z2i là

Xem đáp án

Ta có z1+3i=z2i(x1)2+(y+3)2=(x2)2+(y1)2

 Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z= x +yi (x,yR) là đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;-3), B(2;1).

Chọn: B


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+3)2+y2+(z2)2=m2+4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)

Xem đáp án

Mặt cầu (S):  (x+3)2+y2+(z2)2=m2+4có tâm I(-3;0;2), bán kính R=m2+4

Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)d(I;(Oyz))=R3=m2+4m2+4=9m2=5m=±5

Chọn: D


Câu 26:

Cho 0π8cos22xdx=πa+bc với a, b, c là số nguyên dương, bc tối giản. Tính P = a + b + c

Xem đáp án

Ta có:

0π8cos22xdx=120π8(1+cos4x)dx=12x+14sin4x0π8                  =12.π8+18sinπ2=π16+18=πa+bca=16,b=1,c=8P=a+b+c=25.

Chọn: D


Câu 27:

Cho I=01dx2x+a, với a>0. Tìm a nguyên để I1

Xem đáp án
Cho I = tích phân từ 0 đến 1 của dx/ căn 2x + a , với a lớn hơn 0 . Tìm a nguyên để I lớn hơn hoặc bằng 1 (ảnh 1)

Chọn: D


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A(-1;0;3) qua mặt phẳng (P):x+3y2z7=0

Xem đáp án

Giả sử A’(a,b,c) là điểm đối xứng với điểm A(-1;0;3) qua mặt phẳng (P): x + 3y – 2z – 7 = 0

Khi đó, ta có: AA'//n(P)I(P), với I là trung điểm AA’

a+11=b03=c32a12+3.b22.c+327=0a+11=b3=c32a+3b2c=21a+11=b3=c32=a+1+3b2c+61+9+4=21+1+614=2a=1b=6c=1A'(1;6;1)

Chọn: C


Câu 29:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x

Xem đáp án

f(x) = 3x f(x)dx=3xln3+C

Chọn: A


Câu 30:

Số phức z = 4 - 3i có điểm biểu diễn là

Xem đáp án

Số phức z = 4 - 3i có điểm biểu diễn là: M(-3; 4)

Chọn: D


Câu 31:

Tính I=11x3x2+2dx

Xem đáp án

Đặt t = - x dt=dx. Đổi cận x=1t=1x=1t=1

I=11t3t2+2(dt)=11t3t2+2dt=11t3t2+2dt=II=0

Chọn: B


Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?

Xem đáp án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? (ảnh 1)

Chọn: B


Câu 35:

Tìm số phức z thỏa mãn z+2z¯=24i

Xem đáp án

Đặt z=a+bi,(a,bR)z¯=abi.

Ta có z+2z¯=24ia+bi+2(abi)=24i3abi=24i3a=2b=4a=23b=4z=23+4i

Chọn: C


Câu 36:

Biết (x1)2016(x+2)2018dx=1ax1x+2b+C,x2, với a, b nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Ta có : . x1x+2'=3(x+2)2

Khi đó:(x+1)2016(x+2)2018dx=x1x+22016.1(x+2)2dx

Đặt t=x1x+2dt=3(x+2)2dxdx(x+2)2=dt3(x+1)2016(x+2)2018dx=t2016dt3=13t20172017+C=16051x1x+22017+Ca=6051,b=2017a=3b

Chọn: C


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x=ty=1tz=1+2t với mặt phẳng (α):x+3y+z2=0.Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

u=2i3jku=(2,3,1)

Chọn: D


Câu 39:

Cho hai hàm sốF(x)=(x2+ax+b)ex,f(x)=(x2+3x+4)ex. Biết a, b là các số thực để F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tính S = a+ b

Xem đáp án

F(x) là một nguyên hàm của f(x) F'(x)=f(x)

(x2+ax+b)ex'=(x2+3x+4)ex(2x+a)ex+(x2+ax+b)ex=(x2+3x+4)ex

(x2+(a+2)x+a+b)ex=(x2+3x+4)ex,xa+2=3a+b=4a=1b=3S=a+b=4

Chọn: D


Câu 40:

Cho hàm số f(x) xác định trên (e;+)thỏa mãn f'(x)=1x.lnxf(e2)=0. Tính f(e4)

Xem đáp án

f'(x)=1x.lnxe2e4f'(x)dx=e2e41x.lnxdxf(e4)f(e2)=e2e41lnxdx(lnx)f(e4)0=lnlnxe2e4f(e4)=ln4ln2f(e4)=ln2

Chọn: A


Câu 41:

Cho hình phẳng (H) (phần gạch chép trong hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành

Cho hình phẳng (H) (phần gạch chép trong hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành (ảnh 1)
Xem đáp án

Thể tích cần tìm là:

V=π02(x)2dx+π24(x)2(x2)2=π02xdx+π24x2+5x4dx=12πx202+π13x3+52x24x24=2π+π643+401683+108=163π

Chọn: D


Câu 42:

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

S=30f(x)dx=30f(x)dx04f(x)dx

Chọn: A


Câu 43:

Tìm số thực m > 1 thỏa mãn 1mx(2lnx+1)dx=2m2

Xem đáp án

1mx(2lnx+1)dx=121m(2lnx+1)d(x2)=12(2lnx+1)x21m121m(x2)d(2lnx+1)=12(2lnm+1)m21121mx22xdx=12(2m2lnm+m21)1mxdx=12(2m2lnm+m21)12x21m=12(2m2lnm+m21)m22+12=m2lnm

1mx(2lnx+1)dx=2m2m2lnm=2m2m2(lnm2)=0m=0(L)lnm=2m=e2(tm)

Chọn: D


Câu 44:

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I(0;1), bán kính R =3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R =3. Khi đó zi=3

Chọn: B


Câu 45:

Phương trình nào dưới đây nhận được hai số phức  3i và 3i là nghiệm?

Xem đáp án

Phương trình z3iz+3i=0z2+3=0 nhận được hai số phức 3i và 3i là nghiệm

Chọn: B


Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm M(1;0;2),N(1;1;1) và mặt phẳng (P):x+2yz+2=0.Một mặt cầu đi qua M, N, tiếp xúc mặt phẳng (P) tại điểm E. Biết E luôn thuộc một đường tròn cố định, tìm bán kính của đường tròn đó.

Xem đáp án

Gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (P). Khi đó IE là tiếp tuyến của mặt cầu (S) đã cho và IM.IN=IE2

Ta có M(1;0;2),N(1;1;1)MN=(0;1;3)

Phương trình đường thẳng MN là: x=1y=tz=2+3t

Giả sử I(1;t;2+3t),I(P)1+2t23t+2=0t=1I(1;1;5)

IM=0+1+9=10,IN=0+4+36=210,IE2=IM.IN=10.210=20IE=25

Vậy, E luôn thuộc một đường tròn cố định có bán kính R=25

Chọn: D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương